Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Bài tập ôn tập chương 3

Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

Bộ sưu tập: TOÁN 10

Số câu hỏi: 25 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

149,407 lượt xem 11,476 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình 2 x + 2 x + 2 = x 2 + 2 x + 2 là:

A.  
A.0
B.  
B. 1
C.  
C. 2
D.  
D. 3
Câu 2: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 2 x 7 = 1 là:

A.  
A.2
B.  
B. -2
C.  
C. 4
D.  
D. Đáp số khác
Câu 3: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 3 x + 3 x 2 1 + 4 x 1 = 3 là:

A.  
A.– 1 hoặc 10 3
B.  
B. 1 hoặc 10 3
C.  
C. 10 3
D.  
D. -10
Câu 4: 1 điểm

Tập xác định của phương trình 3 x + 5 x 2 + 1 = 2 2 x là:

A.  
A.  D = 5 3 ; 2
B.  
B. D = 5 3 ; 2
C.  
C. D = 5 3 ; 2
Câu 5: 1 điểm

Điều kiện xác định của phương trình x + 2 x = 2 x 2 + 3 x 4

A.  
A.x ∈ (−2; +∞) ∖ {0, 1}
B.  
B. x ∈ [−2; +∞)
C.  
C. x ∈ [−2; +∞) ∖ {0, 1}
D.  
D. x ∈ [−2; +∞] ∖ {0, 1}
Câu 6: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình x 2 + 2 x + 4 = 2 là:

A.  
A.1
B.  
B. 0
C.  
C. 2
D.  
D. 3
Câu 7: 1 điểm

Gọi n là số các giá trị của tham số m để phương trình m x + 2 = 2 m 2 x + 4 m vô số nghiệm. Thế thì n là:

A.  
A. 0
B.  
B. 1
C.  
C. 2
D.  
D. Vô số
Câu 8: 1 điểm

Phương trình m x 2 2 m + 1 x + m = 0 có hai nghiệm khi:

A.  
A m 1 4
B.  
B. m > 1 2 , m 0
C.  
C. 1 3 m 1
D.  
D. m 1 4 , m 0
Câu 9: 1 điểm

Số nghiệm phương trình: 1 5 x 4 + 5 x 2 + 10 1 + 5 = 0 là:

A.  
A.0
B.  
B. 4
C.  
C. 1
D.  
D. 2
Câu 10: 1 điểm

Gọi x 1 ,   x 2 là các nghiệm của phương trình: 5 x 2 - 9 x - 2 = 0 . Khi đó giá trị của biểu thức M = x 1 2 + x 2 2 là:

A.  
A.  M = 41 16
B.  
B. M = 91 25
C.  
C. M = 101 25
D.  
D. M = 81 25
Câu 11: 1 điểm

Phương trình 2 x 5 2 x + 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A.  
A.0
B.  
B. 1
C.  
C. 2
D.  
D. Vô số
Câu 12: 1 điểm

Số nghiệm nguyên dương của phương trình x 1 = x 3 là:

A.  
A.0
B.  
B. 1
C.  
C. 2
D.  
D. 3
Câu 13: 1 điểm

Phương trình x 2 4 x 5 117 3 = 0  có bao nhiêu nghiệm?

A.  
A.2
B.  
B. 1
C.  
C. 3
D.  
D. 0
Câu 14: 1 điểm

Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm: 7 2 x 4 6 x 2 + 15 2 + 7 = 0

A.  
A.0
B.  
B. 1
C.  
C. 5
D.  
D. 3
Câu 15: 1 điểm

Nghiệm của hệ phương trình x + y = 2 x 2 + y 2 = 10 là:

A.  
A. (−1; 3).
B.  
B. (−1; 3) hoặc (3; −1)
C.  
C. (3; −1).
D.  
D. (1; −3) hoặc (−3; 1)
Câu 16: 1 điểm

Nghiệm của hệ phương trình 1 x 2 y = 1 1 x + 2 y = 2 là:

A.  
A.  2 3 ; 4
B.  
B. 2 3 ; 4
C.  
C. 2 ; 4
D.  
D. 2 ; 4
Câu 17: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình x 1 x + 2 3 x 5 x 2 = 2 x 2 + x + 3 x 2 4 là:

A.  
A.1
B.  
B. 2
C.  
C. 0
D.  
D. 3
Câu 18: 1 điểm

Tổng các lập phương hai nghiệm của phương trình x 2 2 x 8 = 0 là:

A.  
A.40
B.  
B. – 40
C.  
C. 52
D.  
D. 56
Câu 19: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình x 2 + 1 10 x 2 31 x + 24 = 0 là:

A.  
A.1
B.  
B. 2
C.  
C. 3
D.  
D. 4
Câu 20: 1 điểm

Phương trình 4 2 x 2 x = 2 có bao nhiêu nghiệm?

A.  
A.1
B.  
B. 2
C.  
C. 3
D.  
D. 4
Câu 21: 1 điểm

Phương trình 10 x + 1 + 3 x 5 = 9 x + 4 + 2 x 2 * có nghiệm x 0 thỏa mãn:

A.  
A.  x 0 < 2
B.  
B. 2 < x 0 < 5 2
C.  
C. 3 2 < x 0 < 4
D.  
D. x 0 > 5
Câu 22: 1 điểm

Số nghiệm của hệ phương trình x y = 96 x 2 + y 2 = 208

A.  
A.4
B.  
B. 3
C.  
C. 2
D.  
D. 1
Câu 23: 1 điểm

Tìm m để phương trình x 2 2 m + 1 x + m 2 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x 1 ,   x 2 sao cho x 1 2 + x 2 2 + 8 x 1 x 2 đạt giá trị nhỏ nhất

A.  
A.  1 3
B.  
B. 1 3
C.  
C. 1 5
D.  
D. -1
Câu 24: 1 điểm

Tìm m để phương trình m + 1 x 2 2 m 1 x + m 2 = 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn:  x 1 + x 2 = 2

A.  
A.4
B.  
B. 0
C.  
C. 2
D.  
D. 1
Câu 25: 1 điểm

Cho phương trình sau 3 + 4 x = x - 2 . Chọn khẳng định đúng?

A.  
A.Phương trình có 1 nghiệm x < 2
B.  
B. Phương trình vô nghiệm.
C.  
C. Phương trình có vô số nghiệm.
D.  
D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt