Trắc Nghiệm Tài Chính Công - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Miễn Phí, Có Đáp Án Bạn đang tìm kiếm bộ đề trắc nghiệm Tài Chính Công từ Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)? Tài liệu ôn luyện này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các khái niệm cơ bản và nâng cao về tài chính công, quản lý ngân sách nhà nước, thuế và chi tiêu công. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, sát với nội dung giảng dạy và giúp bạn làm quen với cấu trúc đề thi thực tế. Tải ngay tài liệu để ôn tập một cách hiệu quả và sẵn sàng cho kỳ thi.
Từ khoá: trắc nghiệm tài chính công đề thi tài chính công HUBT ôn thi tài chính công Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội câu hỏi trắc nghiệm tài chính công có đáp án ôn tập tài chính công HUBT đề thi tài chính công có đáp án học tài chính công quản lý ngân sách nhà nước trắc nghiệm tài chính công miễn phí tài liệu tài chính công
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Hình thức thu chủ yếu của NSNN ta hiện nay là:
Câu 2: Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. NSNN cấp toàn bộ nguồn tài chính cho quỹ bảo hiểm xã hội
B. NSNN cấp toàn bộ nguồn tài chính cho Ngân hàng phát triển Việt Nam
C. NSNN cấp toàn bộ nguồn tài chính cho quỹ dự trữ quốc gia
D. NSNN cấp toàn bộ nguồn tài chính cho quỹ bảo hiểm xã hội, Ngân hàng phát triển Việt Nam và quỹ dự trữ quốc gia
Câu 3: Phí và lệ phí ở Việt Nam được quy định bằng:
C. Nghị định của chính phủ
D. Quyết định của Thủ Tướng
Câu 4: ở Việt Nam, ngân sách nhà nước xuất hiện lần đầu trong chế độ
Câu 5: Chi trả nợ của NSNN là:
C. Chi không thường xuyên
D. Không xác định được
Câu 6: Hàng hoá đưa vào dự trữ quốc gia là những loại hàng hoá
B. Trong nước không sản xuất
C. Chiến lược, thiết yếu và quan trọng theo quy định của phát triển
D. Không thể mua được trên thị trường một cách bình thường
Câu 7: Quản lí sử dụng Quỹ dự trữ quốc gia phải đảm bảo nguyên tắc
C. Linh hoạt theo tín hiệu của thị trường
D. Kết hợp hài hoà giữa mục tiêu lợi nhuận và phi lợi nhuận
Câu 8: Nguồn vốn nhàn rỗi của quỹ bảo hiểm xã hội
A. Được nộp vào ngân sách nhà nước
B. Được phép sử dụng để đầu tư
C. Không được phép sử dụng để đầu tư
D. Được trả cho người lao động khi người lao động gặp rủi ro
Câu 9: Ngân sách Nhà nước thuộc bộ phận
A. Tài chính của các cơ quan công quyền Nhà nước
B. Tài chính của các cơ quan đơn vị thuộc khu vực Nhà nước
C. Tài chính Nhà nước tổng hợp
D. Độc lập với 3 bộ phận trên
Câu 10: Một trong những đặc điểm của ODA
A. Có thời hạn vay ngắn
B. Có thời hạn vay dài
C. Có lãi suất như lãi suất thị trường
D. Không có thời gian ân hạn
Câu 11: “Công” trong tài chính công có nghĩa là?
Câu 12: Công trái do:
A. Kho bạc nhà nước phát hành
B. Bộ Tài chính phát hành
C. Tổ chức kinh tế - tài chính nhà nước phát hành
D. Chính phủ phát hành
Câu 13: Chủ thể của Tài chính Nhà nước là ?
A. Các cơ quan công quyền Nhà nước
B. Các cơ quan đơn vị thuộc khu vực Nhà nước ngoài bộ máy Nhà nước
C. Các cơ quan công quyền Nhà nước & Các cơ quan đơn vị thuộc khu vực Nhà nước
D. ngoài bộ máy Nhà nước
Câu 14: So với vốn ODA, việc huy động vốn thông qua phát hành trái phiếu Chính phủ trên thị trường vốn quốc tế có ưu điểm đó là:
A. Có thể vay được một khối lượng vốn lớn, với lãi suất thấp
B. Có thể vay được một khối lượng vốn lớn, với thời hạn vay dài
C. Không phải chấp nhận những điều kiện ràng buộc
D. Có thể phải chấp nhận những điều kiện ràng buộc do các chủ đầu tư đưa ra
Câu 15: Đặc điểm của hình thức hỗ trợ lãi suất sau đầu tư là gì?
A. Nhà nước trực tiếp giám sát quá trình sử dụng vốn
B. Dùng uy tín của mình để đảm bảo cho các chủ đầu tư vay được vốn
C. Hỗ trợ một phần nghĩa vụ trả nợ của chủ đầu tư nếu chủ đầu tư không trả được nợ đúng hạn và đầy đủ
D. Thực hiện nghĩa vụ thay cho chủ đầu tư nếu chủ đầu tư không trả được nợ đúng hạn và đầy đủ
Câu 16: Nội dung chi quan trọng nhất của NSNN là để cung cấp:
A. Dịch vụ công cộng vô hình thuần tuý
B. Dịch vụ công cộng hữu hình
C. Hàng hoá công cộng
D. Hàng hoá dịch vụ cá nhân
Câu 17: Mức tự đảm bảo chi phí hoạt động thường xuyên của đơn vị sự nghiệp nhà nước là tỉ số giữa:
A. Tổng số chi hoạt động thường xuyên với tổng số nguồn thu sự nghiệp
B. Tổng số nguồn thu sự nghiệp với tổng số chi hoạt động thường xuyên
C. Tổng số nguồn thu với tổng số kinh phí hoạt động
D. Tổng số kinh phí hoạt động với tổng số nguồn thu
Câu 18: Theo quan điểm của Kinh tế học công cộng, chi NSNN gồm có… nội dung chi lớn:
Câu 19: Nhà nước huy động vốn tín dụng nhằm phục vụ mục tiêu
A. Chi củng cố bộ máy nhà nước
B. Chi đầu tư phát triển
C. Chi cải cách hành chính
D. Chi viện trợ quốc tế
Câu 20: Đặc điểm của hình thức tín dụng cho vay đầu tư là nhà nước:
A. Dùng uy tín để đảm bảo cho các chủ đầu tư vay vốn
B. Không cần có vốn nhưng vẫn đảm bảo cho các chủ đầu tư vay được vốn
C. Cần có nhiều vốn để cho các chủ đầu tư vay
D. Cần có nhiều vốn để cấp cho các chủ đầu tư
Câu 21: Cơ quan hành chính nhà nước
A. Không được thu bất kì một khoản thu nào
B. Được phép thu một khoản thu nhất định theo quy định của Pháp luật
C. Được phép tự xác định một số khoản thu theo nhu cầu hoạt động
D. Được phép tự xác định mức thu của một số khoản thu theo nhu cầu hoạt động
Câu 22: Thu nhập của NSNN là
B. Kết quả của quá trình thu
C. Một bộ phận của nguồn thu
Câu 23: Trong lịch sử, Ngân sách Nhà nước xuất hiện đầu tiên ở chế độ:
A. Quân chủ tập quyền
B. Quân chủ lập hiến
Câu 24: Khoản kinh phí tiết kiệm do thực hiện chế độ tự chủ tài chính được cơ quan hành chính nhà nước:
B. Nộp một phần và NSNN
C. Bổ sung một phần và quỹ lương để tăng thu nhập cho cán bộ, công chức
D. Chuyển thành kinh phí hoạt động năm sau
Câu 25: Nhà nước có quyền lực kinh tế vì:
B. Sở hữu các tài sản quốc gia quan trọng
D. Có nhiều chuyên gia kinh tế giỏi
Câu 26: Lãi suất huy động của tín dụng nhà nước trên thị trường vốn thường
A. ở mức cao nhất của thị trường
B. Ngang với lãi suất trung bình của thị trường
C. Thấp hơn lãi suất trung bình của thị trường
Câu 27: Có mấy loại quan hệ tiền tệ thuộc Tài Chính Nhà nước
Câu 28: Nguồn vốn nhàn rỗi của Ngân hàng phát triển Việt Nam
A. Được phép sử dụng để mua tín phiếu của Chính phủ
B. Không được phép sử dụng để đầu tư
C. Được nộp vào NSNN
D. Được phép cho các chủ thể trong nền kinh tế vay
Câu 29: Thu từ hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ của một đơn vị sự nghiệp nhà nước được xếp vào:
A. Nguồn kinh phí xây dựng cơ bản do nhà nước cấp
B. Nguồn kinh phí thường xuyên do NSNN cấp
C. Nguồn thu sự nghiệp
Câu 30: Xét theo quá trình hình thành và phát triển, thứ tự xuất hiện các bộ phận của Tài Chính Nhà nước là ?
A. (i) Tài chính của các công quyền; (ii) Tài chính của các cơ quan đơn vị thuộc khu vực
B. Nhà nước; (iii) Tài chính Nhà nước tổng hợp
C. Ba bộ phận trên cùng xuất hiện một lúc
D. Tài chính nhà nước tổng hợp xuất hiện đầu tiên; Hai bộ phận còn lại xuất hiện đồng thời sau
Câu 31: Lãi suất cho vay của tín dụng nhà nước thường:
A. Cao hơn so với lãi suất thị trường
B. Thấp hơn so với lãi suất thị trường
C. Bằng lãi suất thị trường
D. Không có liên quan với lãi suất thị trường
Câu 32: Nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị sự nghiệp nhà nước
A. Do NSNN cấp toàn bộ
B. Do NSNN cấp một phần
C. Không được NSNN cấp
D. Hoàn toàn do đơn vị tự thu
Câu 33: Khi đăng kí xe máy, người chủ phải nộp một khoản trước bạ. Khoản đó là
Câu 34: Đơn vị sự nghiệp nhà nước tự đảm bảo chi phí hoạt động thường xuyên:
A. Được nhà nước cấp toàn bộ kinh phí hoạt động
B. Được nhà nước cấp một phần kinh phí hoạt động thường xuyên
C. Không được nhà nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên
D. Phải nộp vào NSNN toàn bộ số thu sự nghiệp mà đơn vị đã thu được
Câu 35: Một trong những đặc điểm của ODA là:
A. Không có khả năng gây nợ cho nước tiếp nhận
B. Nước tiếp nhận có thể phải chấp nhận những điều kiện ràng buộc do các nhà tài trợ đưa ra
C. Nước tiếp nhận không có nghĩa vụ hoàn trả trong tương lai
D. Nước tiếp nhận phải vay với lãi suất cao hơn lãi suất thị trường
Câu 36: Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. Cơ chế quản lí quỹ tài chính công ngoài NSNN “ cứng nhắc” hơn so với cơ chế quản lí NSNN
B. Cơ chế quản lí quỹ tài chính công ngoài NSNN “ linh hoạt” hơn so với cơ chế quản lí NSNN
C. Cơ chế quản lí quỹ tài chính công ngoài NSNN giống cơ chế quản lí NSNN
D. Cơ chế quản lí quỹ tài chính công ngoài NSNN không có mối quan hệ với cơ chế quản lí NSNN
Câu 37: Cơ quan hành chính nhà nước thực hiện chức năng quản lí nhà nước theo:
C. Lãnh thổ hoặc lĩnh vực
D. Cả A, B & C đều sai
Câu 38: Cùng xuất hiện và tồn tại đồng thời với nhà nước là?
B. Tài chính Nhà Nước
Câu 39: ở Việt Nam hiện nay sắc thuế này chưa quy định thành luật:
A. Thuế giá trị giá tăng
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu
D. Thuế thu nhập cá nhân đánh vào người có thu nhập cao
Câu 40: Trong điều kiện kinh tế thị trường, bộ phận Tài chính của các cơ quan đơn vị thuộc khu vực Nhà nước có xu hướng: