Đề Thi Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 7 NEU Tham khảo đề thi trắc nghiệm Phân Tích Tài Chính Các Hoạt Động Kinh Doanh 7 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU), với nội dung phong phú và đầy đủ các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về phân tích tài chính trong kinh doanh, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu quan trọng hỗ trợ sinh viên NEU ôn tập hiệu quả và nâng cao kỹ năng phân tích tài chính trong các hoạt động kinh doanh.
Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Phân Tích Tài Chính Phân Tích Tài Chính NEU Đại học Kinh tế Quốc dân đề thi miễn phí Phân Tích Tài Chính đáp án chi tiết Phân Tích Tài Chính ôn tập Phân Tích Tài Chính kiểm tra Phân Tích Tài Chính câu hỏi Phân Tích Tài Chính tài liệu Phân Tích Tài Chính NEU giáo trình Phân Tích Tài Chính kỳ thi Phân Tích Tài Chính NEU
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Xét về mức độ, giá vốn hàng xuất bán ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A. Ảnh hưởng tỉ lệ thuận;
B. Ảnh hưởng tỉ lệ nghịch.
C. Ảnh hưởng nghịch chiều;
D. Ảnh hưởng thuận chiều;
Câu 2: Xét về tính chất, tác động của giá vốn hàng xuất bán được đánh giá như thế nào?
C. Vừa là khách quan, vừa là chủ quan;
D. Nhân tố bên ngoài.
Câu 3: Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào không ảnh hưởng trực tiếp đến quỹ lương của doanh nghiệp?
A. Số ngày làm việc của công nhân sản xuất
C. Tiền lương bình quân của 1 công nhân sản xuất
D. Năng suất lao động bình quân của 1 coonh nhân sản xuất
Câu 4: Quỹ lương nói chung của doanh nghiệp tùy thuộc chủ yếu vào nhân tố nào?
A. Tiền lương bình quân của 1 công nhân sản xuất
C. Tất cả các nhân tố nói trên
D. Năng suất lao động bình quân của 1 công nhân sản xuất
Câu 5: Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào không ảnh hưởng trực tiếp đến quỹ lương nói chung của doanh nghiệp?
B. Tiền lương bình quân của 1 CNSX
C. Năng suất LĐ bình quân
D. Đơn giá tiền lương
Câu 6: Trong các nhân tố dưới đây, xét về tính chất, nhân tố nào được đánh giá là nhân tố chủ quan tác động đến quỹ lương?
A. Năng suất LĐ bình quân của 1 CNSX
B. Tiền lương bình quân của 1 CNSX
D. Tất cả các nhân tố nói trên
Câu 7: Các nội dung chủ yếu khi tiến hành phân tích kết quả hoạt động kinh doanh?
A. Phân tích môi trường kinh doanh và tác động của nó đến các quyết định sản xuất kinh doanh của DN
B. Tất cả các nội dung nói trên
C. Phân tích đánh giá khái quát về kết quả HĐKD
D. Phân tích chỉ tiêu lợi nhuận bán hàng
Câu 8: Trong các nhân tố dưới đây, tổng lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh không chịu tác động trực tiếp của nhân tố nào:
D. Giá vốn của hàng xuất bán
Câu 9: Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào không tác động trực tiếp đến tổng số lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh?
A. DTBH và cung cấp dịch vụ
D. Doanh thu hoạt động tài chính
Câu 10: Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào không tác động trực tiếp đến lợi nhuận bán hàng?
A. CPBH và CPQLDN phân bổ cho hàng hóa xuất bán
C. Giá vốn của hàng xuất bán
D. Doanh thu hoạt động tài chính
Câu 11: Xét về mức độ ảnh hưởng của doanh thu thuần đến tổng lợi nhuận trước thuế được đánh giá là:
A. Ảnh hưởng tỷ lệ thuận
B. Ảnh hưởng tỷ lệ nghịch
C. Ảnh hưởng thuận chiều
D. Ảnh hưởng nghịch chiều
Câu 12: Kết quả bán ra tùy thuộc chủ yếu nào nguyên nhân nào trong các nhân tố dưới đây:
A. Nguyên nhân thuộc NN
B. Nguyên nhân thuộc về bản thân DN
C. Cả 3 nguyên nhân nói trên
D. Nguyên nhân thuộc người mua
Câu 13: Xét về mức độ, chi phí bán hàng và chi phí QLDN phân bổ cho hàng bán ra ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
Câu 14: Xét về tính chất, ảnh hưởng của chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp được đánh giá như thế nào?
C. Vừa chủ quan, vừa khách quan;
D. Nhân tố bên ngoài.
Câu 15: Nguyên nhân nào trong các nguyên nhân dưới đây được đánh giá là nguyên nhân chủ quan ảnh hưởng đến doanh thu bán hàng của doanh nghiệp?
A. Nguyên nhân thuộc về bản thân doanh nghiệp;
B. Nguyên nhân thuộc về người mua
C. Nguyên nhân thuộc nhà nước;
D. Cả 3 nguyên nhân nói trên.
Câu 16: Xét về mức độ, khối lượng (số lượng) hàng hoá bán ra ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A. Ảnh hưởng thuận chiều;
B. Ảnh hưởng tỉ lệ thuận;
C. Ảnh hưởng nghịch chiều;
D. Ảnh hưởng tỉ lệ nghịch.
Câu 17: Xét về tính chất, ảnh hưởng của khối lượng (số lượng) hàng hoá bán ra được xác định như thế nào?
A. Nhân tố khách quan;
C. Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan;
D. Nhân tố chủ yếu.
Câu 18: Xét về mức độ, kết cấu mặt hàng bán ra ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A. Ảnh hưởng thuận chiều;
B. Ảnh hưởng tỉ lệ thuận;
C. Vừa thuận chiều, vừa nghịch chiều;
D. Ảnh hưởng tỉ lệ thuận.
Câu 19: Xét về tính chất, ảnh hưởng của nhân tố kết cấu hàng hoá bán ra được xác định như thế nào?
B. Nhân tố khách quan;
C. Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan;
D. Nhân tố chủ yếu.
Câu 20: Xét về mức độ, giá bán sản phẩm tiêu thụ ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng ?
Câu 21: Thông tin của phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp được sự quan tâm chủ yếu của đối tượng nào?
B. Các nhà đầu tư, các nhà cho vay;
C. Các cơ quan quản lý nhà nước thuộc đơn vị hành chính sự nghiệp
Câu 22: Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp, người ta phân tích nội dung chủ yếu nào?
A. Phân tích đánh giá thực trạng tình hình tài chính
B. Phân tích tình hình tổ chức sản xuất kinh doanh.
C. Phân tích đánh giá kết quả của việc bán hàng.
D. Phân tích đánh giá việc lựa chọn nhà cung cấp
Câu 23: Để phân tích, đánh giá thực trạng tình hình tài chính của doanh nghiệp, cần thiết phải phân tích nội dung nào là chủ yếu?
A. Phân tích cơ cấu của tài sản, của nguồn vốn;
B. Phân tích môi trường kinh doanh.
C. Phân tích lợi nhuận bán hàng.
D. Phân tích doanh thu, chi phí.
Câu 24: Xét về cơ cấu (cấu thành), vốn lưu động của doanh nghiệp sản xuất bao gồm những loại vốn nào?
Câu 25: Nếu lượng dự trữ quá nhiều, nó gây ra tác động tiêu cực nào cho doanh nghiệp?
A. Làm tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.
B. Tăng chi phí bảo quản (tăng chi phí hao hụt, chi phí lãi vay), chi phí sxkd
D. Tăng chi phí lãi vay.