Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức (Vận dụng)

Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
Lớp 8;Toán

Số câu hỏi: 10 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

184,583 lượt xem 14,192 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Cho 9a2– (a – 3b)2= (m.a + n.b)(4a – 3b) với m, n R. Khi đó, giá trị của m và n là

A.  
m = -2; n = -3
B.  
m = 3; n = 2
C.  
m = 3; n = -4
D.  
m = 2; n = 3
Câu 2: 1 điểm

Cho x + n = 2(y – m), khi đó giá trị của biểu thức A = x2– 4xy + 4y2– 4m2– 4mn – n2bằng

A.  
A = 1
B.  
A = 0
C.  
A = 2
D.  
Chưa đủ dữ kiện để tính
Câu 3: 1 điểm

Hiệu bình phương các số lẻ liên tiếp thì luôn chia hết cho

A.  
8
B.  
9
C.  
10
D.  
Cả A, B, C đều sai
Câu 4: 1 điểm

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x2+ 102 = y2

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 5: 1 điểm

Cho x + y = a + b; x2+ y2= a2+ b2. Với n N*, chọn câu đúng

A.  
xn+ yn= an– bn
B.  
xn+ yn= 2(an+ bn)
C.  
xn+ yn= an+ bn
D.  
D. xn + yn a n + b n 2
Câu 6: 1 điểm

Gọi x1; x2; x3là các giá trị thỏa mãn 4(3x – 5)2– 9(9x2– 25)2= 0. Khi đó x1+ x2+ x3bằng

A.  
-3
B.  
- 3 5
C.  
- 5 3
D.  
- 5 9
Câu 7: 1 điểm

Cho các phương trình (x + 2)3+ (x – 3)3= 0 (1) ; (x2+ x – 1)2+ 4x2+ 4x = 0 (2). Chọn câuđúng

A.  
Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
B.  
Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) có 2 nghiệm
C.  
Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
D.  
Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
Câu 8: 1 điểm

Cho (x2+ y2– 17)2– 4(xy – 4)2= (x + y + 5)(x – y + 3)(x + y + m)(x – y + n). Khi đó giá trị của m.n là

A.  
-8
B.  
5
C.  
-15
D.  
15
Câu 9: 1 điểm

Cho (x + y)3– (x – y)3= A.y(Bx2+ Cy2), biết A, B, C là các số nguyên. Khi đó A + B + C bằng

A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 10: 1 điểm

Cho x6– 1 = (x + A)(x + B)(x4+ x2+ C), biết A, B, C là các số nguyên. Khi đó A + B + C bằng

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
-1