Trắc nghiệm ôn tập Điện Đại Cương - Đại học Điện lực EPU

Luyện tập bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Điện Đại Cương dành cho sinh viên Đại học Điện lực (EPU). Tổng hợp kiến thức, bám sát đề thi, giúp bạn tự tin đạt điểm cao!

Từ khoá: Điện Đại Cương Trắc nghiệm Điện Đại Cương EPU Đại học Điện lực Ôn tập Điện Đại Cương Đề thi Điện Đại Cương EPU Câu hỏi Điện Đại Cương EPU Luyện thi EPU

Thời gian: 1 giờ

416,835 lượt xem 32,064 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Trong MĐ KĐB, xác định tốc độ quay của roto với thông số 2p=42p=4; f=50Hz;f=50Hz; s=0,08s=0,08
A.  
n=1500 vong/phitn=1500~v\overline{on}g/phit
B.  
n=1620 vong/phitn=1620~v\overline{on}g/phit
C.  
n=120 vong/phitn=120~v\overline{on}g/phit
D.  
n=1380 vong/phitn=1380~v\overline{on}g/phit
Câu 2: 0.2 điểm
Tìm điện dẫn trong mạch biết công suất tác dụng trên điện dẫn là 100mW, điện áp hai đầu điện dẫn là 20V?
A.  
5mA
B.  
4kΩ\Omega
C.  
250μ\muS
D.  
250mS
Câu 3: 0.2 điểm

Xét mạch như hình vẽ. Biết: e(t)=40 Ve(t)=40~VR=10 ΩR=10~\Omega ; R1=20 ΩR_{1}=20~\OmegaR2=30ΩR_{2}=30\Omega. Công suất tiêu thụ trên R là?

Hình ảnh
A.  
40W
B.  
80W
C.  
120W
D.  
10W
Câu 4: 0.2 điểm
Xác định thông số công suất tác dụng P, phản kháng Q và biểu kiến S của máy phát điện biết máy phát cung cấp cho hộ tiêu thụ công suất =1450+j200 kVA=1450+j200~kVA
A.  
P=1450kWP=1450kW; Q=200kVArQ=200kVAr S=1650kVAS=1650kVA
B.  
P=200kWP=200kW; Q=1450kVArQ=1450kVAr S=1463,73kVAS=1463,73kVA
C.  
P=1450kWP=1450kW; Q=200kVArQ=200kVAr S=1463,73kVAS=1463,73kVA
D.  
P=1450kWP=1450kW; Q=200kVArQ=200kVAr S=1450kVAS=1450kVA
Câu 5: 0.2 điểm
Có bao nhiêu loại Áp tô mát nếu phân chúng theo kết cấu
A.  
2 loại
B.  
3 loại
C.  
5 loại
D.  
4 loại
Câu 6: 0.2 điểm
Cầu dao thường được ứng dụng chuyển mạch trong
A.  
Mạng điện xoay chiều AC điện áp danh định lên đến 660V
B.  
Mạng điện một chiều DC điện áp cao
C.  
Mạch điều khiển điện tử
D.  
Mạng điện cao áp (trên 1000V)
Câu 7: 0.2 điểm
Đặc trưng của phần tử thuần cảm là:
A.  
Điện áp trên nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của dòng điện
B.  
Dòng điện trong nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của điện áp
C.  
Điện áp và dòng điện tỉ lệ nghịch với nhau
D.  
Điện áp không đổi theo thời gian
Câu 8: 0.2 điểm
Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha, 6 cực làm việc với nguồn điện xoay chiều tần số 50 Hz, người ta đo được tốc độ quay của động cơ là 970 vg/ph970~vg/ph hỏi khi đó hệ số trượt s bằng bao nhiêu?
A.  
0,05
B.  
0,04
C.  
0,3
D.  
0,03
Câu 9: 0.2 điểm
Mạch điện là gì?
A.  
Là một sơ đồ mô tả các phần tử điện và cách chúng kết nối.
B.  
Là nơi các electron tự do di chuyển trong vật dẫn.
C.  
Là tập hợp các thiết bị điện nối với nhau bằng các dây dẫn tạo thành những vòng kín trong đó dòng điện có thể chay qua.
D.  
Là tập hợp các thiết bị điện tử dùng để xử lý tín hiệu.
Câu 10: 0.2 điểm
Dòng điện có giá trị 60 mA tương đương bao nhiêu A?
A.  
0,6A
B.  
0,006A
C.  
60000A
D.  
0,06A
Câu 11: 0.2 điểm
Cầu dao có chức năng:
A.  
Bảo vệ quá tải và ngắn mạch
B.  
Đóng cắt thường xuyên
C.  
Đóng cắt không thường xuyên
D.  
Tự động cắt khi có dòng rò
Câu 12: 0.2 điểm
Rơ le nhiệt (thanh lưỡng kim) trong Áp tô mát có chức năng bảo vệ:
A.  
Ngắn mạch
B.  
Dòng điện rò
C.  
Điện áp thấp
D.  
Quá tải
Câu 13: 0.2 điểm
Trong máy biến áp: Công suất biểu kiến S có đơn vị là gì?
A.  
W (Watt)
B.  
VAr (Volt-Ampe phản kháng)
C.  
J (Joule)
D.  
VA (Volt-Ampe)
Câu 14: 0.2 điểm
Một máy phát điện đồng bộ 3 pha có điện áp đầu ra là U=10,5 kVU=10,5~kV; hệ số công suất cosq=0,85cosq =0,85; hiệu suất máy phát là η=90%\eta=90\%; công suất cơ đầu vào trục máy phát là Pcσ=40P_{c\sigma}=40 MW. Dòng điện đầu ra máy phát là:
A.  
2,59 kA
B.  
2,09 kA
C.  
2,33 kA
D.  
2,45 kA
Câu 15: 0.2 điểm
Đặc trưng của phần tử thuần dung là:
A.  
Điện áp và dòng điện tỉ lệ thuận với nhau
B.  
Điện áp trên nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của dòng điện
C.  
Dòng điện không đổi theo thời gian
D.  
Dòng điện trong nó tỉ lệ với tốc độ biến thiên của điện áp
Câu 16: 0.2 điểm
Trong mạch có U=200 VU=200~V; hai điện trở 10Ω\Omega và 8Ω\Omega mắc nối tiếp nhau. Hỏi dòng điện chạy trong mạch bằng bao nhiêu?
A.  
25A
B.  
20A
C.  
2,2A
D.  
11,111A
Câu 17: 0.2 điểm
Đây là phát biểu của định luật nào “Tổng đại số của dòng điện đi vào một nút bất kỳ bằng không”
A.  
Định luật Ohm
B.  
Định luật Joule-Lenz
C.  
Định luật Kirchhoff về điện áp
D.  
Định luật Kirchhoff về dòng điện
Câu 18: 0.2 điểm
Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha có công suất điện đầu vào động cơ Pd=2400P_{d}=2400 W; hiệu suất động cơ là η=85%\eta=85\%. Công suất cơ đưa ra trục động cơ (PcαP_{\mathfrak{c}\alpha}) là:
A.  
2040 W
B.  
2823,5 W
C.  
360 W
D.  
2400 W
Câu 19: 0.2 điểm
Cho mạch điện có 2 điện trở mắc nối tiếp lần lượt có giá trị bằng 20Ω\Omega và 0.1kΩ\Omega, dòng điện chạy trong mạch i(t)=5 sin(314t)i(t)=5~sin(314t) A. Tính điện áp của mạch điện?
A.  
u(t)=100sin(314t)Vu(t)=100 sin (314t) V
B.  
u(t)=600sin(314t)Vu(t)=600 sin (314t) V
C.  
u(t)=500sin(314t)Vu(t)=500 sin (314t) V
D.  
u(t)=600sin(314t90)Vu(t)=600 sin (314t - 90^{\circ}) V
Câu 20: 0.2 điểm
Dòng tới hạn của dây chảy cầu chì phụ thuộc:
A.  
Điện áp định mức
B.  
Kích thước của vỏ cầu chì
C.  
Thời gian tác động
D.  
Nhiệt độ nóng chảy của kim loại làm dây chảy
Câu 21: 0.2 điểm
Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha, 4 cực có tốc độ từ trường n1=n_{1}= 1500 vòng/phút, tốc độ roto n=1470n=1470 vòng/phút. Tính hệ số trượt của động cơ.
A.  
0,03
B.  
0,98
C.  
0,04
D.  
0,02
Câu 22: 0.2 điểm
Một điện trở R mắc trong mạch 220V, dòng điện chạy qua có giá trị là 10kA. Hỏi điện trở R có giá trị bao nhiêu?
A.  
22 Ω\Omega
B.  
45,45 Ω\Omega
C.  
0,022 Ω\Omega
D.  
2,2 MΩ\Omega
Câu 23: 0.2 điểm
Dòng điện chạy qua điện trở R2R_{2} của mạch trong hình vẽ với R1=40 Ω,R_{1}=40~\Omega, R2=10 ΩR_{2}=10~\Omega E=200VE=200V có giá trị là:
A.  
5A
B.  
25A
C.  
4A
D.  
20A
Câu 24: 0.2 điểm
Thiết bị điện đang hoạt động với công suất 150W liên tục trong 3 ngày thì tiêu thụ lượng điện năng là:
A.  
10800 Wh
B.  
1,08 kWh
C.  
10,8kWh
D.  
450 Wh
Câu 25: 0.2 điểm
Xác định dòng điện qua điện trở 3kΩ\Omega, được cấp bởi nguồn 15V?
A.  
5A
B.  
0.2A
C.  
5mA
D.  
45kA
Câu 26: 0.2 điểm
Loại máy điện dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều từ cấp điện áp này sang cấp điện áp khác với tần số không đổi là?
A.  
Máy phát điện
B.  
Động cơ điện
C.  
Máy biến tần
D.  
Máy biến áp
Câu 27: 0.2 điểm
Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha, 4 cực làm việc với nguồn điện xoay chiều có tốc độ từ trường quay n1=1400 vg/ph,n_{1}=1400~vg/ph, hệ số trượt của máy s=0,02s=0,02. Tính tốc độ quay của động cơ n?
A.  
1400 (vg/ph)
B.  
1428 (vg/ph)
C.  
28 (vg/ph)
D.  
1372 (vg/ph)
Câu 28: 0.2 điểm
Một máy phát điện 1 pha, có thông số Sdm=16kVAS_{dm}=16kVA, cosφ=0,8cos\varphi=0,8. Tính công suất tác dụng và công suất phản kháng của máy phát.
A.  
16kW và 12,8kVAr
B.  
12,8kW và 16kVAr
C.  
9,6kW và 12,8kVAr
D.  
12,8kW và 9,6kVAr
Câu 29: 0.2 điểm

Biết i2=2 Ai_{2}=2~Ai3=1.5 Ai_{3}=1.5~AR1=3 ΩR_{1}=3~\OmegaR3=2 ΩR_{3}=2~\Omega. Giá trị sức điện động E2E_{2} ở hình dưới là:

Hình ảnh
A.  
-1.5 V
B.  
-4.5 V
C.  
3 V
D.  
-13,5 V
Câu 30: 0.2 điểm

Viết phương trình theo định luật Kirchhoff 2 cho vòng 1 của mạch điện sau.

Hình ảnh
A.  
e(t)+i.R+L2di1dt+1Ci1.dt=0e(t)+i.R+L_{2}\frac{di_{1}}{dt}+\frac{1}{C}\int i_{1}.dt=0
B.  
e(t)i.RL2di1dt1Ci1.dt=0e(t)-i.R-L_{2}\frac{di_{1}}{dt}-\frac{1}{C}\int i_{1}.dt=0
C.  
e(t)i.R+L2di1dt+1Ci1.dt=0e(t)-i.R+L_{2}\frac{di_{1}}{dt}+\frac{1}{C}\int i_{1}.dt=0
D.  
e(t)i.R+L2di1dt+Ci1=0e(t)-i.R+L_{2}\frac{di_{1}}{dt}+C i_{1}=0
Câu 31: 0.2 điểm
Một máy phát điện 1 pha, có thông số Sdm=10,5kVAS_{dm}=10,5kVA, Udm=230VU_{dm}=230V. Tính dòng điện định mức của máy phát.
A.  
Idm=26,36AI_{dm}=26,36A
B.  
Idm=21,9AI_{dm}=21,9A
C.  
Idm=45,65AI_{dm}=45,65A
D.  
Idm=4,56AI_{dm}=4,56A
Câu 32: 0.2 điểm
Trong sơ đồ mạng điện TN-C thì ký tự "C" có ý nghĩa gì?
A.  
Dây bảo vệ và dây trung tính đi riêng 2 dây.
B.  
Điểm trung tính nguồn nối đất trực tiếp.
C.  
Vỏ thiết bị được nối đất.
D.  
Dây bảo vệ và dây trung tính là một dây.
Câu 33: 0.2 điểm
Thiết bị điện có công suất 750W, vận hành liên tục trong 12h tiêu thụ lượng điện năng là bao nhiêu?
A.  
9 kWh
B.  
9000 Wh
C.  
0,75 kWh
D.  
750 Wh
Câu 34: 0.2 điểm
Một động cơ điện không đồng bộ 3 pha 6 cực làm việc trong lưới 380V, 50Hz. Roto của động cơ có tốc độ 950 vòng/ phút. Tính hệ số trượt của động cơ.
A.  
0,03
B.  
0,04
C.  
0,05
D.  
0,5
Câu 35: 0.2 điểm
Một mạng điện TN-S có dây pha tiết diện là 30 mm230~mm^{2}, cho biết tiết diện tối thiểu của dây trung tính bảo vệ?
A.  
30 mm²
B.  
15 mm²
C.  
25 mm²
D.  
16 mm²
Câu 36: 0.2 điểm
Một thiết bị điện có công suất 200W, vận hành trong 3 ngày, mỗi ngày 6 giờ; hãy tính lượng điện năng tiêu thụ của thiết bị này?
A.  
3.6 Wh
B.  
3.6 kWh
C.  
3600 Wh.
D.  
1.2 kWh
Câu 37: 0.2 điểm

Viết phương trình theo định luật Kirchhoff 1 cho nút B (với quy ước: dòng điện đi vào nút mang dấu “+” và dòng đi ra khỏi nút mang dấu “-”):

Hình ảnh
A.  
i1i2i4=0i_{1}-i_{2}-i_{4}=0
B.  
i1+i2+i4=0i_{1}+i_{2}+i_{4}=0
C.  
i1+i2i4=0i_{1}+i_{2}-i_{4}=0
D.  
i1+i2+i4=0-i_{1}+i_{2}+i_{4}=0
Câu 38: 0.2 điểm
Máy biến áp 3 pha, 2 cuộn dây có công suất danh định phía sơ cấp là 800kVA. Biết điện áp danh định phía thứ cấp là 6kV, dòng điện danh định phía thứ cấp là:
A.  
133,3A
B.  
46,2A
C.  
77,0A
D.  
21,0A
Câu 39: 0.2 điểm

Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy xác định công suất tiêu thụ trên điện trở R

Hình ảnh
A.  
3W
B.  
12W
C.  
48W
D.  
16W
Câu 40: 0.2 điểm
Máy điện đồng bộ có:
A.  
Tốc độ quay của rotor nhỏ hơn tốc độ từ trường quay
B.  
Tốc độ quay của rotor bằng tốc độ từ trường quay
C.  
Tốc độ quay của rotor lớn hơn tốc độ từ trường quay
D.  
Rotor đứng yên
Câu 41: 0.2 điểm
Cho máy phát điện đồng bộ ba pha có Sdm=75 MVA,S_{dm}=75~MVA, Udm=10 kVU_{dm}=10~kV. Tính dòng điện định mức của máy phát.
A.  
7,5 kA
B.  
2,5 kA
C.  
4,33 kA
D.  
12,99 kA
Câu 42: 0.2 điểm
Một mạch điện có nguồn 220V cấp cho điện trở R=40Ω.R=40\Omega. Muốn tăng giá trị dòng điện trong mạch lên gấp đôi cần mắc thêm một điện trở như thế nào?
A.  
Mắc nối tiếp với điện trở R một điện trở có giá trị bằng 40Ω\Omega.
B.  
Mắc song song với điện trở R một điện trở có giá trị bằng 40Ω\Omega.
C.  
Mắc song song với điện trở R một điện trở có giá trị bằng 20Ω\Omega.
D.  
Mắc nối tiếp với điện trở R một điện trở có giá trị bằng 20Ω\Omega.
Câu 43: 0.2 điểm
Cho MBA 3pha có U1dm/U2dm=110/500kVU_{1dm}/U_{2dm}=110/500kV, dòng điện qua cuộn dây sơ cấp là I1=200AI_{1}=200A. Dòng điện qua cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
A.  
I2=909AI_{2}=909A
B.  
I2=44AI_{2}=44A
C.  
I2=200AI_{2}=200A
D.  
I2=110AI_{2}=110A
Câu 44: 0.2 điểm
Máy điện biến đổi điện năng thành cơ năng được gọi là gì?
A.  
Máy phát điện
B.  
Máy biến áp
C.  
Máy bù đồng bộ
D.  
Động cơ điện.
Câu 45: 0.2 điểm
Một máy phát điện đồng bộ có số đôi cực là p=20p=20 Tần số của sức điện động mà máy phát ra là f=50f=50 Hz. Tốc độ quay của máy phát là:
A.  
3000 vg/ph
B.  
1500 vg/ph
C.  
150 vg/ph
D.  
75 vg/ph
Câu 46: 0.2 điểm
Một bếp điện có công suất 2000 W vận hành trong khung giờ (11 giờ 00 đến 12 giờ 00) và (17 giờ 00 đến 19 giờ 00) trong một ngày, tính tiền điện phải trả trong 1 tháng có 30 ngày (biết giá điện trung bình 3000 đo^ˋng/1kWh3000~đồng/1kWh)?
A.  
600 000 đồng
B.  
450 000 đồng
C.  
540 000 đồng
D.  
300 000 đồng
Câu 47: 0.2 điểm
Tại cấp điện áp 01U15(kV).01\le U\le15(kV). khoảng cách an toàn khi không có rào chắn là?
A.  
0,35(m)
B.  
0,6(m)
C.  
1,0(m)
D.  
0,7(m)
Câu 48: 0.2 điểm
Cấu tạo của cầu chì gồm:
A.  
dây chảy, vỏ và tiếp điểm
B.  
rơ le nhiệt, vỏ và tiếp điểm
C.  
nam châm điện, dây chảy và vỏ
D.  
dây chảy, vỏ và rơ le nhiệt
Câu 49: 0.2 điểm
Ở trạng thái thông thường, trong các loại hạt Nucleus (Hạt nhân), Proton, Electron (Điện tử), Atom, Neutron, các hạt mang điện là
A.  
Atom, Neutron và Nucleus
B.  
Proton, Electron và Neucleus
C.  
Chỉ có Proton và Electron
D.  
Proton, Electron và Neutron
Câu 50: 0.2 điểm
Theo tiêu chuẩn IEC với các áp tô mát (ATM) sử dụng trong dân dụng, ATM loại C được sử dụng cho loại phụ tải nào sau đây:
A.  
Sử dụng cho tải thuần trở, chiếu sáng
B.  
Sử dụng cho động cơ công suất lớn, máy biến áp
C.  
Sử dụng cho trường hợp tải điện cảm có động cơ công suất nhỏ, phù hợp với tải thương mại và công nghiệp.
D.  
Sử dụng cho các thiết bị điện tử nhạy cảm