Trắc Nghiệm Ôn Tập Dân Số Học – HV Y Dược Học Cổ Truyền VN
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Tài liệu miễn phí, bao gồm câu hỏi đa dạng và đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững kiến thức, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Phù hợp với sinh viên ngành Y Dược và các ngành liên quan muốn nâng cao hiểu biết về dân số học. Tải ngay để bắt đầu học hiệu quả!
Từ khoá: trắc nghiệm dân số họccâu hỏi ôn tập dân số họctài liệu học viện y dược học cổ truyềnđề thi thử môn dân số họctài liệu ôn thi miễn phíngân hàng câu hỏi dân số họcôn tập dân số học y dượcđề thi dân số học có đáp ánhọc tập môn dân số họctài liệu y dược dân số học
Câu 1: dân số trẻ là
B. 0-14<25% và >60 chiếm >10%
C. 0-14>30% và >60 chiếm<10%
D. 0-14>35% và >60 chiếm <10%
Câu 2: Dân số thành thị nhật bản
Câu 3: di dân việt nam chủ yếu do tác động kinh tế xã hội theo quy luật lực hút và lực đẩy từ thành thị về nông thôn
Câu 4: di dân tự phát
A. là một hiện tượng kinh tế xã hội
C. phụ thuộc vào sự hỗ trợ của nhà nước
D. do chính quyền quyết định
Câu 5: thời kỳ 1984 2000 đặc biệt năm 1993 công tác dân số kế hoạch hóa gia đình có bước phát triển rất mạnh mẽ với quyết tâm cao của chính phủ để thực hiện đổi mới về
C. tổ chức bộ máy thực hiện
D. tất cả các phương án trên
Câu 6: tháp dân số bên trái là gì
A. biểu thị giới tính nam
Câu 7: trong cách phân loại di dân theo địa bàn nơi đến còn phân ra
A. tất cá các đáp án trên
B. di dân hợp pháp di dân bất hợp pháp
D. cư trú tị nạn, buôn bán người qua biên giới
Câu 8: trước áp lực bùng nổ dân số sự tác động của y tế lên ngừa thai và tránh thai là rất quan trọng
Câu 9: có ba loại phiếu điều tra dân số là :
- phiếu điều tra cá nhân
- phiếu điều tra hộ
- phiếu điều tra tập thể
Câu 10: điều tra dân số theo phương pháp phỏng vấn người thực hiện là : Điều tra viên điền
Câu 11: cuộc điều tra dân số đầu tiên diễn ra vào thời gian nào
Câu 12: dân số trung bình có thể tính theo dân số của ngày
Câu 13: tiêu cực di dân tự phát cho nơi định cư
A. khai thác nguồn tài nguyên bừa bãi
C. tạo ra áp lực về xã hội cho địa phương nơi đến
Câu 14: để thực hiện giai đoạn chiến lược dân số Việt Nam 2001-2010 giai đoạn 2 2006-2010 bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn lồng ghép các nội dung dân số vào các chương trình khuyến nông , khuyến lâm, khuyến ngư và phát triển nông thôn
Câu 15: cần mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế trong lĩnh vực GDSKKHHGĐ và vấn đềGDSKKHHGD có
Câu 16: tỷ lệ chết năm 1998-1999 là bao nhiêu
Câu 17: yêu cầu phục vụ y tế ở hai quá trình di dân: quá trình di chuyển và quá trình thích nghi hội nhập nơi ở mới
Câu 18: sự gia tăng dân cư quá nhanh đã tạo nên sức ép rất lớn đối với việc phát triển kinh tế xã hội của đất nước và nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên của xã hội
Câu 19: vùng nào có diện tích phủ rừng lớn nhất
Câu 20: yếu tố quyết định tính tuyển chọn của di dân
A. tuổi, giới tính, dân tộc
B. trình độ học vấn, tình trạng hôn nhân
C. nghề nghiệp, mức thu nhập
D. tất cả các đáp án trên
Câu 21: cơ quan nào có trách nhiệm khai báo ly hôn
Câu 22: dân số việt nam đứng thứ bao nhiêu thế giới
Câu 23: điền từ vào chỗ trống
di dân là di chuyển con người về không gian, mang tính chất thay đổi nơi …………
Câu 24: mật độ dân số qua thấp hoặc quá cao đều là trở ngại cho công tác điều trị cũng như dự phòng
Câu 25: người già hay mắc các bệnh mạn tính như
A. đái tháo đường và tăng huyết áp
D. tất cá các phương án trên
Câu 26: mất cân bằng tỷ số giới tính sau sinh
A. mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh bằng 104 trẻ sơ sinh
B. mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh bằng 105 trẻ sơ sinh
C. mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh bằng 106 trẻ sơ sinh
D. mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh là khi tỷ số giới tính khi sinh bằng 107 trẻ sơ sinh
Câu 27: các giải pháp thực hiện mục tiêu chiến lược dân số việt nam 2001 2010 chia thành mấy nhóm
Câu 28: tỉ lệ trẻ em dưới 1tuổi chết ở Việt Nam năm 2015 là
Câu 29: dân số có quan hệ 2 chiều , phức tạp với rất nhiều yếu tố kinh tế xã hội kỹ thuật môi trường ở từng đia phương từng vùng trên cả nước, do đó quản lý dân số rất cần đến sự đóng góp của nghiên cứu khoa học
Câu 30: gia đình có số con càng đông, khoảng cách càng ngắn thì tỷ lệ chết trẻ dưới 1 tuổi càng tăng
Câu 31: mục tiêu của công tác dân số kế hoạch hóa gia đình thời kỳ 1975-1984
A. đẩy mạnh hơn nữa cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch
B. kiên quyết giảm dần tốc độ tăng dân số hàng năm
C. phấn đấu đến năm 1980 tỷ lệ tăng dân số là 2%
D. tất cả các phương án trên
Câu 32: nguyên nhân dẫn đến di dân là do sự chênh lệch về mức sống và cơ hội phát triển giũa các vùng miền
Câu 33: khi hận xét dân số việt nam thời kì pháp thuộc có thể thấy
A. tỷ suất sinh rất cao từ 3.5% đến 3.7%
B. tỷ suất chết cũng đặt biệt cao từ 2.2% đến 2.7%
C. dân số tăng tự nhiên từ 1 đến 1.5%
D. tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 34: điều tra dân số theo phương pháp tự ghi ?
Câu 35: trong giai đoạn hiện nay
A. sức khỏe nhân dân đã được cải thiện rõ rệt toàn diện
B. - các chỉ tiêu sức khỏe đạt và vượt mức quốc gia có nhiều triển vọng đạt được mục tiêu
- tình trạng sức khỏe giũa các vùng miền và các nhóm dân cư có sự khác biệt đáng kể
C. nước sạch và vệ sinh môi trường chưa được đảm bảo phát sinh một số vấn đề công nghiệp hóa
D. tất cả các đáp án trên
Câu 36: điền từ vào chỗ trống
trong việc hạn chế mức sinh y tế đóng vai trò ………
A. trực tiếp và quyết định cuối cùng
B. trực tiếp và quyết định
Câu 37: nguyên nhân tử vong của người già
A. bệnh tim mạch vè bệnh phổi mạn tĩnh
D. tất cả các đáp án trên
Câu 38: di chuyển lâu dài bao gồm các hình thức thay đỏi nơi cư trú thường xuyên và nơi làm việc với mục đích định cư lâu dài ở nơi mới đến
Câu 39: Tỷ lệ tăng tự nhiên VN 1935 ???????
Câu 40: phát triển kinh tế tạo điều kiện thuận lợi cho đầu tư y tế chăm sóc sức khỏe người dân đồng thời tạo ra những thách thức mới cho chăm sóc sức khỏe nhân dân