Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên (TNU)

Kiểm tra kiến thức về dân số học với bài trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Tây Nguyên (TNU). Bài kiểm tra bao gồm các câu hỏi đa dạng về nhân khẩu học, sự phát triển dân số, và các yếu tố xã hội, kèm theo đáp án chi tiết để giúp sinh viên ôn tập và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm dân số họcĐại học Tây NguyênTNUkiểm tra dân sốtrắc nghiệm nhân khẩu họcbài kiểm tra dân số họctrắc nghiệm có đáp ánkiểm tra kiến thức dân sốôn tập dân số họcphát triển dân sốnhân khẩu học

Số câu hỏi: 240 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 45 phút

143,868 lượt xem 11,062 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Tuổi thọ trung bình khi sinh của Việt Nam theo điều tra dân số năm 2015 là:
A.  
74,5
B.  
73,3
C.  
74,3
D.  
73,5
Câu 2: 0.25 điểm
Năm 2015, vùng nào sau đây ở Việt Nam có tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi thấp nhất:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Trung du và miền núi phía Bắc
Câu 3: 0.25 điểm
Triển vọng sống tại tuổi nào trong các mốc tuổi dưới đây thường được dùng để đo lường tuổi thọ trung bình:
A.  
Triển vọng sống kể từ khi mới sinh
B.  
Triển vọng sống kể từ khi 1 tuổi
C.  
Triển vọng sống kể từ khi 60 tuổi
D.  
Triển vọng sống kể từ khi 15 tuổi
Câu 4: 0.25 điểm
Tại Việt Nam năm 2015, Tỉnh/Thành phố nào sau đây có tỷ suất xuất cư cao nhất?
A.  
Lai Châu
B.  
Thanh Hóa
C.  
An Giang
D.  
Bình Dương
Câu 5: 0.25 điểm
Theo dự báo của LHQ cơ cấu “Dân số vàng” của Việt nam có thể kéo dài:
A.  
20 năm
B.  
30-40 năm
C.  
50 năm
D.  
60 năm
Câu 6: 0.25 điểm
Trong giai đoạn đầu của xã hội loài người, xu hướng chết thường là:
A.  
Tỷ suất chết rất cao duy trì trong thời gian dài
B.  
Chết trẻ em thấp
C.  
Tỷ suất chết thô không cao
D.  
Tỷ suất chết bà mẹ ở mức trung bình
Câu 7: 0.25 điểm
Tỷ suất sinh thô tại Việt Nam năm 1999 là (đơn vị %0):
A.  
20,9
B.  
19,9
C.  
18,9
D.  
17,9
Câu 8: 0.25 điểm
Ở các nước phát triển:
A.  
Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi thường cao
B.  
Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi thường thấp
C.  
Tỷ suất chết thô thấp
D.  
Không phương án trả lời nào đúng
Câu 9: 0.25 điểm
Trong giai đoạn đầu của xã hội loài người, xu hướng chết thường là:
A.  
Tỷ suất chết rất cao duy trì trong thời gian dài
B.  
Chết trẻ em thấp
C.  
Tỷ suất chết thô không cao
D.  
Tỷ suất chết bà mẹ ở mức trung bình
Câu 10: 0.25 điểm
Các quá trình dân số phụ thuộc chặt chẽ vào:
A.  
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B.  
Phương thức sản xuất
C.  
Quan hệ sản xuất
D.  
Phân phối sản phẩm
Câu 11: 0.25 điểm
Tại một nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình thấp phần lớn là do:
A.  
Tỷ suất chết của người già cao
B.  
Tỷ suất chết mẹ cao
C.  
Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi cao
D.  
Tỷ suất chết thô cao
Câu 12: 0.25 điểm
Năm 2015, vùng nào sau đây ở Việt Nam có tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi cao nhất:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Trung du và miền núi phía Bắc
Câu 13: 0.25 điểm
Trong nghiên cứu về Dân số học:
A.  
Các nhân tố đưa ra luôn luôn là thực tế
B.  
Các nhân tố đưa ra phải là giả định
C.  
Các nhân tố đưa ra có thể là thực tế hay giả định
D.  
Các nhân tố đưa ra luôn luôn từ nguồn số liệu dân số
Câu 14: 0.25 điểm
Theo Tổng điều tra Dân số Việt Nam năm 2009, mật độ dân số cao nhất tại:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Đông Nam bộ
D.  
Tây Nguyên
Câu 15: 0.25 điểm
Ở Việt Nam theo điều tra dân số năm 2015, tuổi thọ trung bình khi sinh vùng nào sau đây thấp nhất:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Trung du và miền núi phía Bắc
Câu 16: 0.25 điểm
Các yếu tố dân số dẫn đến xuất hiện nhu cầu KHHGĐ bao gồm các yếu tố sau TRỪ:
A.  
Mức sinh cao
B.  
Mức sống tăng
C.  
Mức chết thấp
D.  
Dân số tăng nhanh
Câu 17: 0.25 điểm
Ý nào sau đây KHÔNG phải nguyên nhân của di dân:
A.  
Do nơi đang ở bị giải tỏa
B.  
Do lực hút của nơi đến
C.  
Do lực đẩy của nơi đi
D.  
Do mất cân bằng giới tính khi sinh tại nơi đi
Câu 18: 0.25 điểm
Tổng tỷ suất sinh là bao nhiêu để dân số có thể đạt mức sinh thay thế:
A.  
2,0 – 2,1
B.  
1,0 – 1,2
C.  
3,0 – 3,2
D.  
0,9 – 1,1
Câu 19: 0.25 điểm
Ở Việt Nam năm 2015, tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi là (tính trên 1000 trẻ sinh sống, đơn vị %0):
A.  
13,7
B.  
14,7
C.  
15,7
D.  
16,7
Câu 20: 0.25 điểm
Có bao nhiêu cách phân loại di dân theo đặc trưng di dân:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 21: 0.25 điểm
Trong khu vực Đông Nam Á, nước nào có mật độ dân số cao nhất trong các nước sau đây:
A.  
Thái Lan
B.  
Việt Nam
C.  
Philipin
D.  
Indonexia
Câu 22: 0.25 điểm
Đặc điểm dân số Việt Nam năm 2015.
A.  
Đông dân, Dân số trẻ, Phân bố không đồng đều
B.  
Đông dân, Dân số trẻ, mức sinh thay thế
C.  
Đông dân, Dân số trẻ, Dân số vàng, Phân bố không đều
D.  
Đông dân, Dân số vàng, Mức sinh thay thế, già hóa dân số
Câu 23: 0.25 điểm
Khái niệm dân số là:
A.  
Người dân được nghiên cứu về mặt giới tính và xã hội.
B.  
Người dân được nghiên cứu về số lượng và di dân.
C.  
Dân cư được nghiên cứu dưới góc độ di dân và phát triển
D.  
Dân cư được xem xét và nghiên cứu dưới góc độ quy mô và cơ cấu
Câu 24: 0.25 điểm
Tại Việt Nam theo số liệu báo cáo của Tổng điều tra dân số năm 2009, nhóm tuổi nào ở phụ nữ thường có mức sinh cao nhất:
A.  
15 – 19
B.  
20-24
C.  
25 – 29
D.  
30 -34
Câu 25: 0.25 điểm
Tại Việt Nam năm 2015, Tỉnh/Thành phố nào sau đây có tỷ suất nhập cư cao nhất?
A.  
Hà Nội
B.  
Bắc Ninh
C.  
Đà Nẵng
D.  
Đồng Nai
Câu 26: 0.25 điểm
Quy mô dân số Việt Nam năm 2013 đứng thứ bao nhiêu ở Đông Nam Á:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 27: 0.25 điểm
Di dân thuần túy là:
A.  
Nhập cư trừ xuất cư
B.  
Nhập cư cộng xuất cư
C.  
Xuất cư trừ nhập cư
D.  
Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 28: 0.25 điểm
Chỉ số nào dưới đây có mối liên quan rất chặt chẽ với tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi:
A.  
Tỷ suất tái sinh thô
B.  
Tổng tỷ suất sinh
C.  
Tỷ suất sinh thô
D.  
Tỷ suất sinh chung
Câu 29: 0.25 điểm
Có bao nhiêu cách phân loại di dân:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 30: 0.25 điểm
1Đặc điểm của di dân là
A.  
Phụ thuộc vào tình hình kinh tế
B.  
Diễn ra nhiều lần
C.  
Diễn ra trong khoảng thời gian nhất định
D.  
Phụ thuộc vào đặc điểm văn hóa
Câu 31: 0.25 điểm
Khi nói về tổng tỷ suất sinh ý nào dưới đây là đúng nhất:
A.  
Tổng tỷ suất sinh không phản ánh mức sinh chính xác so với tỷ suất sinh chung.
B.  
Tổng tỷ suất sinh là số trẻ trung bình mà một người phụ nữ có trong suốt cuộc đời sinh sản của mình
C.  
Tổng tỷ suất sinh là mức sinh thay thế mà một đoàn hệ phụ nữ vừa đủ số con để thay thể mình trong chu kỳ sinh sản tiếp theo.
D.  
Tổng tỷ suất sinh phụ thuộc rất nhiều cơ cấu dân số.
Câu 32: 0.25 điểm
7Đâu là hình thức di dân theo đặc trưng:
A.  
Xuất khẩu lao động
B.  
Đi học nước ngoài
C.  
Đi du lịch
D.  
Xây dựng vùng kinh tế mới
Câu 33: 0.25 điểm
Tại quốc gia có mức chết cao, nhóm tuổi nào sau đây nữ giới có mức chết cao hơn nam giới:
A.  
55 – 59 tuổi
B.  
50 – 54 tuổi
C.  
5 – 9 tuổi
D.  
0 – 4 tuổi
Câu 34: 0.25 điểm
Nhiệm vụ của môn học Dân số học được xác định như sau TRỪ:
A.  
Mô tả về các hiện tượng dân số với các đặc trưng là qui mô, cơ cấu
B.  
Mô tả về phân bố dân số cũng như các động thái tự nhiên (sinh, chết) và cơ học (nhập cư, xuất cư).
C.  
Biểu diễn, phân tích, dự báo các quan hệ giữa dân số và phát triển.
D.  
Mô tả về tỷ lệ bệnh tật và quy luật phân bố bệnh dịch
Câu 35: 0.25 điểm
Tỷ số di cư thuần tuý dùng để đo lường:
A.  
Sự ảnh hưởng của xuất cư và nhập cư tới dân số của một khu vực, dẫn đến sự tăng hay giảm so với 1000 dân trong khu vực trong một năm nhất định
B.  
Sự ảnh hưởng của xuất cư và nhập cư tới sự tăng hay giảm dân số của một khu vực
C.  
Số lượng xuất cư tới một địa điểm nhất định so với 1000 dân tại địa điểm đó trong một năm nhất định
D.  
Số lượng nhập cư tới một địa điểm nhất định so với 1000 dân tại địa điểm đó trong một năm nhất định
Câu 36: 0.25 điểm
Tỷ số giới tính nói chung trong dân số bình thường trong khoảng:
A.  
95 – 105
B.  
95 – 109
C.  
100 – 105
D.  
10 – 109
Câu 37: 0.25 điểm
Tỷ suất chết thô ở Việt Nam năm 2015 (số người chết/1000 dân, đơn vị %0):
A.  
7,0
B.  
6,8
C.  
6,6
D.  
7,2
Câu 38: 0.25 điểm
Nội dung của cuộc tổng điều tra dân số phụ thuộc vào:
A.  
Mục đích và nguồn lực
B.  
Thực trạng bệnh tật của vùng lãnh thổ
C.  
Điều kiện môi trường sống
D.  
Sự tăng lên về dân số ở các thành phố lớn
Câu 39: 0.25 điểm
Yếu tố nào ít ảnh hưởng nhất đến mức sinh ở Việt Nam:
A.  
Cơ cấu giới tính
B.  
Chi phí và lợi ích của trẻ em
C.  
Điều kiện tự nhiên
D.  
Dân tộc và giống người
Câu 40: 0.25 điểm
8Đâu là hình thức di dân di chuyển con lắc:
A.  
Xuất khẩu lao động
B.  
Xây dựng vùng kinh tế mới
C.  
Đi học nước ngoài
D.  
Tìm việc làm ở các thành phố lân cận