Trắc Nghiệm Dân Số Học Miễn Phí - Đại Học Tây Nguyên (TNU)

Tham gia bài trắc nghiệm dân số học trực tuyến miễn phí của Đại Học Tây Nguyên. Kiểm tra kiến thức của bạn về nhân khẩu học, tăng trưởng dân số, và xu hướng xã hội với câu hỏi đa dạng và đáp án chi tiết.

Từ khoá: trắc nghiệm dân số họcTNU dân số họcbài kiểm tra dân sốkiểm tra trực tuyếndân số họcĐại học Tây NguyênTNUnhân khẩu họckiểm tra kiến thức dân sốtăng trưởng dân sốxu hướng xã hộitrắc nghiệm có đáp ánbài thi dân số học

Số câu hỏi: 181 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

144,196 lượt xem 11,053 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Dân số trong một năm thường được tính theo:
A.  
Dân số trung bình trong năm
B.  
Dân số đầu năm
C.  
Dân số cuối năm
D.  
Cả 3 ý trên
Câu 2: 0.2 điểm
Ý nào sau đây KHÔNG phải nguyên nhân của di dân:
A.  
Do nơi đang ở bị giải tỏa
B.  
Do lực hút của nơi đến
C.  
Do lực đẩy của nơi đi
D.  
Do mất cân bằng giới tính khi sinh tại nơi đi
Câu 3: 0.2 điểm
Tại Việt Nam năm 2015, khu vực nào sau đây có tỷ suất nhập cư thấp nhất?
A.  
Đồng bằng sông Cửu Long
B.  
Tây Nguyên
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Đồng bằng sông Hồng
Câu 4: 0.2 điểm
Tổng tỷ suất sinh là bao nhiêu để dân số có thể đạt mức sinh thay thế:
A.  
2,0 – 2,1
B.  
1,0 – 1,2
C.  
3,0 – 3,2
D.  
0,9 – 1,1
Câu 5: 0.2 điểm
Tỷ suất chết thô của Đan Mạch (10 trên 1000 dân) cao hơn tỷ suất này của Việt Nam 8 trên 1000 dân), có nghĩa là:
A.  
Điều kiện kinh tế của Việt Nam tốt hơn Đan Mạch
B.  
Điều kịên chăm sóc y tế của Việt Nam tốt hơn Đan Mạch
C.  
Tỷ lệ của nhóm người già từ 65 tuổi trở lên của Đan Mạch cao hơn Việt Nam
D.  
Tỷ suất chết sơ sinh của Đan Mạch cao hơn Việt Nam
Câu 6: 0.2 điểm
Khái niệm tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng bao gồm:
A.  
Quá trình biến động dân số tự nhiên và biến động dân số về mặt cơ học.
B.  
Tái sản xuất theo nghĩa hẹp cộng với quá trình di dân.
C.  
Quá trình biến động dân số tự nhiên, cơ học và biến động dân số về mặt xã hội
D.  
Các sự kiện sinh chết và biến đổi của con người về mặt xã hội học
Câu 7: 0.2 điểm
Theo Liên Hợp Quốc, một quốc gia xếp loại dân số già NẾU:
A.  
Tỷ lệ trẻ em và người già xấp xỉ nhau và bằng khoản 30%
B.  
Nhóm 0-14 tuổi chiếm trên 35% và nhóm ≥ 60 tuổi dưới 10%
C.  
Nhóm dân số dưới 15 tuổi dưới 20% và nhóm từ 60 tuổi trở lên > 20%
D.  
Tỷ lệ trẻ em dưới 15 tuổi dưới 20% và nhóm trên 60 tuổi chiếm dưới 5%
Câu 8: 0.2 điểm
Tháp dân số mở rộng chứng tỏ cho biết đặc điểm sau của dân số, NGOẠI TRỪ:
A.  
Tỷ suất chết trẻ em trong những năm trước cao
B.  
Tỷ lệ dân số trẻ cao
C.  
Tỷ suất sinh trong những năm trước cao
D.  
Số dân đang có xu hướng tăng
Câu 9: 0.2 điểm
Nhu cầu đến hệ thống y tế (HTYT) và tỷ lệ gia tăng quy mô dân số, nếu tần suất nhu cầu đến HTYT không đổi thì :
A.  
Nhu cầu đến HTYT tỷ lệ nghịch với số dân
B.  
Nhu cầu đến HTYT tỷ lệ thuận với số dân
C.  
Nhu cầu đến HTYT không có liên quan gì với số dân
D.  
Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 10: 0.2 điểm
Tỷ lệ đô thị hóa ở Việt Nam tính đến năm 2015 là:
A.  
20% đến dưới 25%
B.  
25% đến dưới 30%
C.  
30% đến dưới 35%
D.  
Từ 35% trở lên
Câu 11: 0.2 điểm
Mật độ Dân số Việt Nam so với Trung quốc:
A.  
Thấp hơn
B.  
Ngang bằng
C.  
Gần bằng
D.  
Cao hơn
Câu 12: 0.2 điểm
Mối quan hệ giữa GNP và tỷ lệ gia tăng dân số ở các nước phát triển:
A.  
Mức sinh thấp thì mức bình quân GNP đầu người lại thấp
B.  
Mức sinh thấp thì mức bình quân GNP đầu người lại rất cao
C.  
Mức sinh thấp thì mức bình quân GNP đầu người không thay đổi
D.  
Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 13: 0.2 điểm
Ở Việt Nam theo điều tra dân số năm 2015, tuổi thọ trung bình khi sinh vùng nào sau đây thấp nhất:
A.  
Đồng bằng sông Hồng
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Trung du và miền núi phía Bắc
Câu 14: 0.2 điểm
Yếu tố nào ít ảnh hưởng nhất đến mức sinh ở Việt Nam:
A.  
Cơ cấu giới tính
B.  
Chi phí và lợi ích của trẻ em
C.  
Điều kiện tự nhiên
D.  
Dân tộc và giống người
Câu 15: 0.2 điểm
Ý nào không phải là ảnh hưởng tích cực của di dân:
A.  
Đóng góp tích cực vào tăng trưởng kinh tế, phát triển sản xuất
B.  
Góp phần vào sự phát triển đồng đều ra các vùng của một quốc gia
C.  
Góp phần tăng thu nhập, cải thiện cuộc sống, xoá đói giảm nghèo
D.  
Người đi làm, nghiên cứu ở nước ngoài tìm được cuộc sống tốt đẹp hơn
Câu 16: 0.2 điểm
Những loại thu nhập chủ yếu:
A.  
Thu nhập từ thù lao lao động
B.  
Thu nhập từ kinh tế gia đình
C.  
Thu nhập từ quà biếu, tặng phẩm
D.  
Cả 3 loại thu nhập trên
Câu 17: 0.2 điểm
Tỷ suất chết thô ở nước phát triển cao hơn nước đang phát triển do:
A.  
Cơ cấu dân số già
B.  
Chế độ phúc lợi xã hội cho người già chưa đủ tốt
C.  
Điều kiện chăm sóc y tế các bệnh cho người gia chưa tốt
D.  
Người già sống cô đơn
Câu 18: 0.2 điểm
Khái niệm phát triển:
A.  
Phát triển là quá trình một xã hội không có người thiếu ăn, thiếu mặc
B.  
Phát triển là quá trình một xã hội có mức tăng trưởng kinh tế cao
C.  
C . Phát triển là quá trình một xã hội đạt được mức thu nhập cao
D.  
Phát triển là quá trình một xã hội đạt đến mức thỏa mãn các nhu cầu mà xã hội ấy coi là thiết yếu
Câu 19: 0.2 điểm
Mối tương quan giữa GDP và tỷ suất chết trẻ em < 1 tuổi:
A.  
Tương quan thuận
B.  
Tương quan nghịch
C.  
Không có sự tương quan
D.  
Cả 3 ý trên đều sai
Câu 20: 0.2 điểm
Theo số liệu điều tra năm 2012 của Việt Nam, độ tuổi lao động có bao nhiêu triệu người:
A.  
46
B.  
56
C.  
69
D.  
76
Câu 21: 0.2 điểm
Tỷ số giới tính nói chung trong dân số bình thường trong khoảng:
A.  
95 – 105
B.  
95 – 109
C.  
100 – 105
D.  
10 – 109
Câu 22: 0.2 điểm
Ý nào dưới đây không phải là nghĩa của tỷ suất chết trẻ em dưới một tuổi:
A.  
Là một chỉ tiêu đặc biệt quan trọng trong nghiên cứu dân số
B.  
Đo mức chết của bộ phận dân cư có mức chết cao nhất
C.  
Đo mức chết của bộ phận dân cư có mức chết thấp nhất
D.  
Tác động trực tiếp đến tuổi thọ trung bình của một dân cư
Câu 23: 0.2 điểm
Thông tin được đưa ra trong một cuộc tổng điều tra dân số ngoại trừ:
A.  
Quy mô dân số
B.  
Cơ cấu dân số
C.  
Bệnh tật
D.  
Tình trạng kinh tế
Câu 24: 0.2 điểm
Số con trung bình của phụ nữ Việt Nam năm 2009 là:
A.  
2,03
B.  
2,13
C.  
2,23
D.  
2,33
Câu 25: 0.2 điểm
Tỷ số giới tính khi sinh bình thường luôn duy trì trong khoảng:
A.  
103 – 107
B.  
104 – 109
C.  
105 – 110
D.  
106 – 109
Câu 26: 0.2 điểm
Trong nghiên cứu về Dân số học:
A.  
Các nhân tố đưa ra luôn luôn là thực tế
B.  
Các nhân tố đưa ra phải là giả định
C.  
Các nhân tố đưa ra có thể là thực tế hay giả định
D.  
Các nhân tố đưa ra luôn luôn từ nguồn số liệu dân số
Câu 27: 0.2 điểm
Có bao nhiêu cách phân loại di dân theo đặc trưng di dân:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 28: 0.2 điểm
Cấu trúc dân số ảnh hưởng đến hệ thống y tế:
A.  
Cấu trúc tuổi ảnh hưởng đến hệ thống y tế
B.  
Cấu trúc giới ảnh hưởng đến hệ thống y tế
C.  
Cấu trúc về mặt xã hội ảnh hưởng đến hệ thống y tế
D.  
Cả cấu trúc tuổi và cấu trúc giới tính đều ảnh hưởng lớn đến hệ thống y tế
Câu 29: 0.2 điểm
Các ưu điểm của Tổng điều tra dân số và nhà ở gồm các điểm sau TRỪ:
A.  
Là nguồn số liệu quan trọng nhất về quy mô và cơ cấu dân số ở một thời điểm xác định
B.  
Số liệu với chất lượng cao
C.  
Thông tin chi tiết đến cấp xã, thôn, hộ gia đình
D.  
Dùng để đánh giá độ chính xác của các nguồn số liệu dân số khác
Câu 30: 0.2 điểm
Tại Việt Nam tỷ lệ người cao tuổi 65 tuổi trở lên năm 2011 chiếm bao nhiêu %:
A.  
7%
B.  
9%
C.  
8%
D.  
10%
Câu 31: 0.2 điểm
Quy mô dân số tác động đến giáo dục:
A.  
Quy mô dân số lớn thì người trong độ tuổi đi học cũng lớn
B.  
Quy mô dân số lớn thì tỷ lệ trẻ em đi học không thay đổi
C.  
Quy mô Dân số lớn thì người trong độ tuổi đi học giảm
D.  
Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 32: 0.2 điểm
Khu vực Trung du và miền núi phía Bắc, Tỉnh/Thành phố nào sau đây có tổng tỷ suất sinh thấp nhất năm 2015?
A.  
Lào Cai
B.  
Thái Nguyên
C.  
Lạng Sơn
D.  
Hòa Bình
Câu 33: 0.2 điểm
Khái niệm dân cư là:
A.  
Tập hợp những con người cư trú trên những lãnh thổ nhất định.
B.  
Người dân cư trú trên hai hay nhiều lãnh thổ.
C.  
Tập hợp những con người cùng cư trú trên một lãnh thổ nhất định
D.  
Những con người cùng cư trú trên ba hay nhiều lãnh thổ nhất định
Câu 34: 0.2 điểm
Khi nói về tổng tỷ suất sinh ý nào dưới đây là đúng nhất:
A.  
Tổng tỷ suất sinh không phản ánh mức sinh chính xác so với tỷ suất sinh chung.
B.  
Tổng tỷ suất sinh là số trẻ trung bình mà một người phụ nữ có trong suốt cuộc đời sinh sản của mình
C.  
Tổng tỷ suất sinh là mức sinh thay thế mà một đoàn hệ phụ nữ vừa đủ số con để thay thể mình trong chu kỳ sinh sản tiếp theo.
D.  
Tổng tỷ suất sinh phụ thuộc rất nhiều cơ cấu dân số.
Câu 35: 0.2 điểm
Một quốc gia có cơ cấu Dân số vàng khi:
A.  
Tổng tỷ lệ phụ thuộc < 50%
B.  
Tổng tỷ lệ phụ thuộc < 55
C.  
Tổng tỷ lệ phụ thuộc < 60%
D.  
Tổng tỷ lệ phụ thuộc < 65%
Câu 36: 0.2 điểm
Khái niệm về già hóa dân số theo Liên hợp quốc quy định khi:
A.  
Tỷ lệ người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên ≥ 7%
B.  
Tỷ lệ người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên ≥ 8%
C.  
Tỷ lệ người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên ≥ 9%
D.  
Tỷ lệ người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên ≥ 10%
Câu 37: 0.2 điểm
Thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia thấp do:
A.  
Tỷ lệ gia tăng dân số thấp và tăng trưởng kinh tế cao
B.  
Tỷ lệ gia tăng dân số thấp và tăng trưởng kinh tế thập.
C.  
Tỷ lệ gia tăng dân số cao và tăng trưởng kinh tế thấp
D.  
Tỷ lệ gia tăng dân số cao và tăng trưởng kình tế cao
Câu 38: 0.2 điểm
Mật độ Dân số Việt Nam so với trung bình thế giới:
A.  
Gấp 3 lần
B.  
Gấp 4 lần
C.  
Gấp 5 lần
D.  
Gấp 6 lần
Câu 39: 0.2 điểm
Mối liên quan giữa trình độ giáo dục và tỷ lệ sinh ở 1 số nước Châu Á:
A.  
Trình độ giáo dục của phụ nữ cao thì tỷ lệ sinh không thay đổi
B.  
Trình độ giáo dục của phụ nữ càng cao thì tỷ lệ sinh càng thấp
C.  
Trình độ giáo dục của phụ nữ càng cao thì tỷ lệ sinh càng cao
D.  
Trình độ giáo dục của phụ nữ trung bình thì tỷ lệ sinh không thay đổi
Câu 40: 0.2 điểm
Tại Việt Nam năm 2015, khu vực nào sau đây có tỷ suất xuất cư cao nhất?
A.  
Đồng bằng sông Cửu Long
B.  
Tây Nguyên
C.  
Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung
D.  
Trung du và miền núi phía Bắc
Câu 41: 0.2 điểm
Tỷ suất sinh thô tại Việt Nam năm 1999 là (đơn vị %0):
A.  
20,9
B.  
19,9
C.  
18,9
D.  
17,9
Câu 42: 0.2 điểm
Di dân được định nghĩa theo nghĩa hẹp là:
A.  
Là sự chuyển dịch của bất kỳ của con người trong một không gian và thời gian nhất định kèm theo sự thay đổi nơi cư trú tạm thời hay vĩnh viễn
B.  
Là sự chuyển dịch của của con người trong một không gian và thời gian nhất định với mục đích thăm viếng, du lịch, buôn bán làm ăn, qua lại biên giới, không tính đến sự thay đổi nơi cư trú tạm thời hay vĩnh viễn
C.  
Là sự di chuyển dân cư từ một đơn vị lãnh thổ này đến một đơn vị lãnh thổ khác trong một khoảng thời gian nhất định
D.  
Là sự di chuyển dân cư từ một đơn vị lãnh thổ này đến một đơn vị lãnh thổ khác, nhằm thiết lập một nơi cư trú mới trong một khoảng thời gian nhất định
Câu 43: 0.2 điểm
Có bao nhiêu cách phân loại di dân:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 44: 0.2 điểm
Bất bình đẳng trong giáo dục thể hiện ở:
A.  
Số trẻ em nam được đi học ít hơn số trẻ em nữ
B.  
Số trẻ em nam được đi học nhiều hơn số trẻ em nữ
C.  
Số trẻ em nam được đi học ngang bằng với số trẻ em nữ.
D.  
Số trẻ em nam bỏ học nhiều hơn số trẻ em nữ
Câu 45: 0.2 điểm
Thời gian có được số liệu chi tiết về di dân sau Tổng điều tra dân số và Nhà ở:
A.  
Sau 03 tháng
B.  
Sau 06 tháng
C.  
Sau 09 tháng
D.  
Sau 12 tháng hoặc hơn
Câu 46: 0.2 điểm
Nội dung của cuộc tổng điều tra dân số phụ thuộc vào:
A.  
Mục đích và nguồn lực
B.  
Thực trạng bệnh tật của vùng lãnh thổ
C.  
Điều kiện môi trường sống
D.  
Sự tăng lên về dân số ở các thành phố lớn
Câu 47: 0.2 điểm
Đâu là hình thức di dân theo đặc trưng:
A.  
Xuất khẩu lao động
B.  
Đi học nước ngoài
C.  
Đi du lịch
D.  
Xây dựng vùng kinh tế mới
Câu 48: 0.2 điểm
Có bao nhiêu tiêu chí phân loại đô thị ở Việt Nam:
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 49: 0.2 điểm
Nước nào sau đây không nằm trong 5 nước đông dân nhất thế giới hiện nay.
A.  
Trung Quốc
B.  
Mêxico
C.  
Indonexia
D.  
Ấn độ
Câu 50: 0.2 điểm
Dân số đầu năm và cuối năm có thể quy định là ngày:
A.  
Ngày 01/01 của hai năm liên tiếp
B.  
Ngày 01/4 của hai năm liên tiếp
C.  
Ngày 01/7 của hai năm liên tiếp
D.  
Ngày 31/12 của hai năm liên tiếp