Trắc Nghiệm Nội 2 - Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP) Miễn Phí, Có Đáp Án

Bạn đang tìm kiếm bộ đề trắc nghiệm môn Nội 2 tại Đại Học Y Dược Cần Thơ (CTUMP)? Tài liệu này cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức chuyên sâu về bệnh học nội khoa, chẩn đoán và điều trị. Bộ đề trắc nghiệm được biên soạn bám sát nội dung chương trình học, hỗ trợ sinh viên ôn tập và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi sắp tới. Tải ngay tài liệu miễn phí để ôn luyện và củng cố kiến thức môn Nội 2 một cách tốt nhất.

Từ khoá: trắc nghiệm nội 2đề thi nội 2 CTUMPôn thi nội 2 Đại Học Y Dược Cần Thơtài liệu nội 2 có đáp ánhọc nội khoa CTUMPđề thi nội khoa miễn phíchẩn đoán và điều trị nội khoaôn tập môn nội 2câu hỏi trắc nghiệm nội 2bệnh học nội khoa

Số câu hỏi: 55 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

141,088 lượt xem 10,852 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường do:
A.  
Dùng thuốc quá liều.
B.  
Kiêng rượu đột ngột.
C.  
Gặp nóng.
D.  
Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường.
E.  
Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 2: 1 điểm
Đau ngực trong suy mạch vành có đặc điểm
A.  
Đau vùng mỏm tim lan lên vai
B.  
Đau sau xương ức cảm giác nóng
C.  
Cảm giác vật nặng chẹn ngực vùng sau xương ức
D.  
Đau sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi
E.  
Đau kéo dài khi nghỉ ngơi
Câu 3: 1 điểm
Đau ngực trong viêm màng ngoài tim cấp
A.  
Giảm bớt khi nằm ngửa
B.  
Giảm bớt khi nằm nghiêng
C.  
Giảm khi ho khó thở sâu
D.  
Giảm khi ngồi cúi ra trước
Câu 4: 1 điểm
Đau vùng thắt lưng mà lâm sàng và Xquang không xác định được, trong thực tế nguyên nhân thường gặp nhất là:
A.  
Viêm cột sống dính khớp
B.  
Lao cột sống
C.  
Dị dạng bẩm sinh
D.  
Loãng xương
E.  
Thoái hóa đĩa đệm
Câu 5: 1 điểm
Đau vùng thắt lưng kèm hình ảnh tiêu xương nhiều đốt thường nghĩ đến.
A.  
Thoái hóa cột sống
B.  
Viêm cột sống dính khớp
C.  
Bệnh đa u tủy xương
D.  
Ung thư xương
E.  
Nhiễm độc Fluor
Câu 6: 1 điểm
Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về hình thái và vận động, nguyên nhân hay gặp là:
A.  
Chấn thương vùng thắt lưng
B.  
Bệnh dạ dày
C.  
Thoái hóa cột sống thắt lưng
D.  
Loãng xương
E.  
Bệnh đa u tủy
Câu 7: 1 điểm
Định nghĩa đái tháo đường là:
A.  
Một nhóm bệnh nội tiết.
B.  
Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose niệu.
C.  
Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose huyết.
D.  
Bệnh tăng glucose cấp tính.
E.  
Bệnh cường tuỵ tạng
Câu 8: 1 điểm
Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường:
A.  
Đường huyết đói > 1g/l
B.  
Đường huyết huyết tương 2 giờ sau nghiệm pháp dung nạp glucose >11,1mmol/l.
C.  
Đường huyết mao mạch > 7mmol/l.
D.  
Đường niệu dương tính.
E.  
HBA1C > 6%
Câu 9: 1 điểm
Vận động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp:
A.  
Giảm tác dụng của insulin.
B.  
B Cải thiện tác dụng của insulin.
C.  
Tăng glucose huyết lúc đói.
D.  
Tăng HbA1C.
E.  
Giảm fructosamin.
Câu 10: 1 điểm
Tổn thương thần kinh thực vật trong đái tháo đường gây:
A.  
Tăng huyết áp tư thế.
B.  
Sụt huyết áp tư thế.
C.  
Tăng nhu động dạ dày.
D.  
Yếu cơ.
E.  
Không ảnh hưởng hoạt động giới tính.
Câu 11: 1 điểm
Kimmenstiel Wilson là biến chưng của Đái tháo đường trên:
A.  
Phổi.
B.  
Thận.
C.  
Tim.
D.  
Gan.
E.  
Sinh dục
Câu 12: 1 điểm
Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường:
A.  
Là biến chứng chuyển hoá.
B.  
Không gây tăng huyết áp.
C.  
Không gây suy vành.
D.  
Là biến chứng cấp tính.
E.  
Tất cả các ý trên đều sai
Câu 13: 1 điểm
Với glucose huyết tương 2giờ sau ngiệm pháp dung nạp glucose, trị số nào sau đây phù hợp giảm dung nạp glucose:
A.  
>11,1mmol/l.
B.  
<11,1mmol/l.
C.  
=11,1mmol/l.
D.  
Từ 7,8 đến <11,1mmol/l
Câu 14: 1 điểm
Ở Đái tháo đường typ 1:
A.  
Khởi phát < 40 tuổi.
B.  
Khởi bệnh rầm rộ.
C.  
Insulin máu rất thấp.
D.  
Có kháng thể kháng đảo tụy.
E.  
Tất cả ý trên đúng
Câu 15: 1 điểm
Đau ngực trong nhồi máu cơ tim có đặc điểm
A.  
Đau vùng mỏm tim khu trú
B.  
Đau cảm giác nóng sau xương ức
C.  
Cảm giác đau dử dội lan tỏa khắp ngực
D.  
Đau nóng sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi
E.  
Đau ngắn <30 phút
Câu 16: 1 điểm
Hôn mê nhiễm toan ceton:
A.  
Do thiếu insulin trầm trọng.
B.  
Chủ yếu ở Typ 1.
C.  
Có glucose huyết tăng.
D.  
Ceton niệu dương tính.
E.  
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 17: 1 điểm
HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết:
A.  
Tổng quát 2-3 tháng.
B.  
Cách 2 tháng.
C.  
Cách 2 tuần.
D.  
Khi có bệnh về máu.
E.  
Trong bối cảnh thiếu máu
Câu 18: 1 điểm
Glucose niệu.
A.  
Có giá trị cao để theo dõi điều trị.
B.  
Ít giá trị trong theo dõi điều trị đái tháo đường.
C.  
Không có giá trị khi tiểu ít.
D.  
Có giá trị khi tiểu nhiều.
E.  
Tất cả các ý trên đều sai
Câu 19: 1 điểm
Đái tháo đường ( ĐTĐ ):
A.  
Bệnh có tiểu nhiều.
B.  
Tình trạng tăng đường huyết mạn tính.
C.  
Bênh lý của tụy tạng.
D.  
Tình trạng có đường niệu dương tính.
E.  
Bệnh của hệ thần kinh.
Câu 20: 1 điểm
Theo Hiệp hội Tiểu đường Hoa Kỳ, tiêu chuẩn chẩn đoán ĐTĐ như sau:
A.  
Đường niệu dương tính.
B.  
Đường huyết huyêt tương lúc đói lớn hơn 7 mmol/l.
C.  
Đường huyết huyết tương lúc đói từ 7mmol/l trở lên.
D.  
Có hội chứng 4 nhiều.
E.  
Đường huyết 2 giờ sau ăn lớn hơn 11mmol/l.
Câu 21: 1 điểm
ĐTĐ typ 1 có biểu hiện:
A.  
Thường bị tổn thương thụ thể insulin.
B.  
Béo phì.
C.  
Không đáp ứng với điều trị Sulfamide hạ đường huyết.
D.  
Insulin máu bình thường.
E.  
Khởi bệnh kín đáo.
Câu 22: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây không phải là nguy cơ dẫn đến ĐTĐ typ 2:
A.  
Béo phì kiểu nam.
B.  
Ít vận động.
C.  
Tiền sử sinh con nặng từ 4kg trở lên.
D.  
Tiền sử gia đình ĐTĐ.
E.  
Nhiễm siêu vi.
Câu 23: 1 điểm
Hôn mê toan xeton là:
A.  
Biến chứng mãn tính của ĐTĐ.
B.  
Thường xảy ra ở ĐTĐ typ 2.
C.  
Thường đi liền với hạ đường huyết.
D.  
Thường xảy ra ở ĐTĐ typ 1 khi không điều trị.
E.  
Biến chứng của quá ưu trương.
Câu 24: 1 điểm
Nhiễm trùng ở bệnh nhân ĐTĐ:
A.  
Dễ xảy ra và khó chữa.
B.  
Chỉ cần kháng sinh mạnh là đủ để điều trị.
C.  
Chỉ cần tiết thực thật tốt kèm kháng sinh là đủ.
D.  
Hiếm khi bị lao.
E.  
Là nguyên nhân thứ 4 gây tử vong ở bệnh nhân ĐTĐ.
Câu 25: 1 điểm
Để duy trì thể trọng bệnh nhân ĐTĐ, năng lượng cần cho:
A.  
10 Kcalo/kg/ngày.
B.  
20 Kcalo/kg/ngày.
C.  
30 Kcalo/kg/ngày.
D.  
20 calo/kg/ngày.
E.  
40 calo/kg/ngày.
Câu 26: 1 điểm
Insulin nhanh:
A.  
Đục
B.  
Tác dụng sau 30 phút.
C.  
Tác dụng kéo dài 12 giờ.
D.  
Tác dụng kéo dài 6 giờ.
E.  
Màu vàng.
Câu 27: 1 điểm
Chích Insulin ngày 4 mũi trong đó mũi chậm chích:
A.  
Trước ăn sáng 30 phút.
B.  
Lúc 21 giờ.
C.  
Sau ăn 1 giờ.
D.  
Giữa bữa ăn.
E.  
Lúc nào cũng được vì thuốc tác dụng kéo dài đến 36 giờ.
Câu 28: 1 điểm
Tỷ lệ mắc bệnh ĐTĐ ở Huế năm 1992:
A.  
0,96%.
B.  
1,1%.
C.  
2,52%.
D.  
1,9%.
E.  
2%
Câu 29: 1 điểm
Chọn câu sai:dấu hiệu vỗ hông lưng
A.  
Dấu hiệu vỗ hông lưng có giá trị chẩn đoán nhất là khi chỉ đau 1 bên
B.  
Dấu hiệu vỗ hông lưng chỉ có giá trị khi đau cả 2 bên
C.  
Nếu có đau thường là thận bị tổn thương
D.  
Khám tốt nhất ở tư thế ngồi,hơi cúi người
Câu 30: 1 điểm
Chọn câu sai.Vị trí khám hạch ngoại vi:
A.  
Vùng chẩm
B.  
Dọc theo động mạch cảnh và cơ ức đòn chum
C.  
Bờ ngoài cơ nhị đầu cánh tay
D.  
Hạch khoeo chân
Câu 31: 1 điểm
Hạch to trong bệnh hogkin:
A.  
Nổi đầu tiên thường ở hố thượng đòn bên phải
B.  
Giai đoạn đầu hạch di động kém,khó giới hạn
C.  
Tiến triển thành từng đợt
D.  
Hạch thường đau,có lỗ rò và rắn
Câu 32: 1 điểm
Bình thường,thị trường mỗi mắt
A.  
60 độ phía mũi,100 độ phía thái dương,130 độ theo chiều dọc
B.  
100 độ phía mũi,130 độ phía thái dương,60 độ theo chiều dọc
C.  
60 độ phía mũi,130 độ phía thái dương,100 độ theo chiều dọc
D.  
60 độ phía thái dương,100 độ phía mũi,130 độ theo chiều dọc
Câu 33: 1 điểm
Bán manh cùng tên nghĩa là gì
A.  
Mất ½ thị trường phía bên phải của cả 2 thị trường hoặc ½ thị trường phía bên trái của cả 2 thị trường
B.  
Mất thị trường mắt trái,thị trường mắt phải bình thường
C.  
Mất ½ thị trường phia bên ngoài của cả 2 thị trường
D.  
Mất ½ thị trường phía bên trong của cả 2 thị trường
Câu 34: 1 điểm
Các dây vận động nhãn cầu:
A.  
Dây II,IV,VI
B.  
Dây III,IV,V,VI
C.  
Dây III,IV,VI
D.  
Dây III,IV,V
Câu 35: 1 điểm
Dây IV chi phối hoạt động cơ nào
A.  
Cơ thẳng ngoài
B.  
Cơ thẳng trong
C.  
Cơ chéo lớn
D.  
Cơ chéo bé
Câu 36: 1 điểm
Dây VI chi phối hoạt động cơ nào
A.  
Cơ thẳng ngoài
B.  
Cơ thẳng trong
C.  
Cơ chéo lớn
D.  
Cơ chéo bé
Câu 37: 1 điểm
Dây V vận động chi phối các cơ: nhai
A.  
Cơ nhai,cơ hố thái dương,cơ cảm giác da mặt
B.  
Cơ vùng mặt,cơ ức-đòn-chũm
C.  
Cơ thang,cơ bám da cổ,cơ hố thái dương
D.  
Cơ trán,các cơ vùng mặt
Câu 38: 1 điểm
Dấu hiệu Charles Bell
A.  
Đặc hiệu của liệt VII trung ương
B.  
Bệnh nhân nhìn vào đầu ngón tay bác sĩ,khi đưa đầu ngón tay lại gần và gõ vào vùng giữa 2 mắt bệnh nhân nhắm mắt lại
C.  
Bệnh nhân nhắm mắt không kín,bên liệt nhãn cầu đưa lên trên hở lòng trắng ở dưới
D.  
Đặc hiệu của liệt dây III
Câu 39: 1 điểm
Tam chứng màng não:
A.  
Nhức đầu,sốt,nôn
B.  
Nhức đầu,nôn,táo bón
C.  
Sốt,nôn,tiêu chảy
D.  
Nhức đầu,nôn,tiêu chảy
Câu 40: 1 điểm
Có dấu hiệu Babinski chứng tỏ
A.  
Có tổn thương ngoại tháp
B.  
Có tổn thương bó tháp
C.  
Bình thường
D.  
Có tổn thương tiểu não
Câu 41: 1 điểm
Tứ chứng widan đặc trưng cho
A.  
Suy thận cấp
B.  
Suy thận mãn
C.  
Viêm cầu thận
D.  
Viêm thận bể thận
E.  
Lao thận
Câu 42: 1 điểm
Hội chứng Alport,dấu hiệu hay gặp nhất là:
A.  
Đái máu
B.  
Phù
C.  
Tiểu ít
D.  
Đau bụng
E.  
Thận to
Câu 43: 1 điểm
Chức năng sinh lý của hạch bạch huyết
A.  
Lọc bạch huyết,giữ lại các mảnh vụn tế bào,dị vật,vi khuẩn từ các mô đi tới
B.  
Nơi diễn ra các phản ứng viêm
C.  
Tạo huyết trong dị sản tủy xương
D.  
Cả A,B,C
Câu 44: 1 điểm
Đặc điểm nào không có trong cơn đau thắt ngực điển hình:
A.  
Đau vùng trước tim và sau xương ức
B.  
Đau lan lên vai trái rồi lan xuống dưới mặt trong cánh tay
C.  
Đau như xé trong lồng ngực
D.  
Đau tăng khi gắng sức,giảm khi nằm nghỉ
Câu 45: 1 điểm
Đặc điểm nào không có trong phình tắc động mạch chủ ngực:
A.  
Đây là bệnh lý cấp cứu,toàn trạng thường rất nặng
B.  
Đau như xé trong lồng ngực,tăng lên khi di chuyển
C.  
Đau lan từ ngực xuống bụng
D.  
Cả A,B,C đều đúng
Câu 46: 1 điểm
Cơ chế gây đau chủ yếu ở vùng thắt lưng là:
A.  
Kích thích các nhánh thần kinh có nhiều ở mặt sau thân đốt sống và đĩa đệm.
B.  
Kích thích các nhánh thần kinh ở trên dây chằng dọc sau của đốt sống hoặc đĩa đệm.
C.  
Chèn ép từ trong ống tủy các rễ thần kinh
D.  
A, B, C
Câu 47: 1 điểm
Đau lưng có kèm rối loạn cơ tròn khi:
A.  
Có chèn ép rễ và dây thần kinh vùng thắt lưng
B.  
Tổn thương đĩa đệm vùng thắt lưng
C.  
Tổn thương đốt sống vùng thắt lưng
D.  
Tổn thương vùng đuôi ngựa
Câu 48: 1 điểm
Đặc điểm của đau lưng do chèn ép rễ thần kinh:
A.  
Dị cảm,cảm giác kiến bò,tê bì
B.  
Rối loạn cơ tròn
C.  
Giảm cơ lực
D.  
A và C đúng
Câu 49: 1 điểm
Dị cảm là dấu hiệu thường gặp trong:
A.  
Đau vùng thượng vị
B.  
Tổn thương có chèn ép rễ và dây thần kinh thắt lưng
C.  
Loãng xương
D.  
Dị dạng cột sống bẩm sinh
Câu 50: 1 điểm
Chọn ý đúng,đâu là nguyên nhân gây đau thắt lưng:
A.  
Tổn thương dạ dày tá tràng
B.  
Đái buốt,đái đục do sỏi niệu quản trên
C.  
Tổn thương do chèn ép rễ và dây thần kinh thắt lưng
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 51: 1 điểm
Để Đánh giá sức cơ ta chia thành mấy độ:
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 52: 1 điểm
Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh:
A.  
Đái tháo đường typ 1.
B.  
Đái tháo đường typ 2.
C.  
Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng.
D.  
Đái tháo đường tự miễn.
E.  
Đái tháo nhạt.
Câu 53: 1 điểm
Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường:
A.  
Hạ đường huyết.
B.  
Toan ceton.
C.  
Quá ưu trương.
D.  
Toan acid lactic.
E.  

Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 54: 1 điểm
Đau ngực do trào ngược dạ dày thực quản khác với suy mạch vành:
A.  
Đau mỏm tim
B.  
Đau khi bụng đói
C.  
Đau nóng sau xương ức sau khi ăn
D.  
Giảm đau khi nằm ngửa
E.  
Tất cả đêu sai
Câu 55: 1 điểm
Đau ngực do rối loạn thần kinh thực vật có đặc điểm:
A.  
Đau ngực sau xương ức
B.  
Đau như dao đâm
C.  
Đau ngực khi gắng sức
D.  
Đau ngực vùng mỏm tim