Trắc nghiệm Mặt cầu có đáp án (Thông hiểu)

Chương 2: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Bài 2 : Mặt cầu
Lớp 12;Toán

Số câu hỏi: 15 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

158,815 lượt xem 12,216 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Chọn mệnh đề đúng:

A.  
Điểm thuộc mặt cầu thì thuộc khối cầu.
B.  
Điểm thuộc khối cầu thì thuộc mặt cầu.
C.  
Điểm nằm ngoài mặt càu thì thuộc khối cầu.
D.  
Điểm nằm ngoài khối cầu thì thuộc mặt cầu.
Câu 2: 1 điểm

Cho mặt cầu (S). Nếu (P) là mặt phẳng kính của mặt cầu (S) thì:

A.  
(P) tiếp xúc (S)
B.  
(P) không cắt (S)
C.  
(P) không đi qua tâm mặt cầu
D.  
(P) đi qua tâm mặt cầu
Câu 3: 1 điểm

Các tiếp tuyến tại cùng một điểm nằm trên mặt cầu có tính chất:

A.  
Trùng nhau
B.  
Song song
C.  
Cùng thuộc mặt phẳng
D.  
Vuông góc với nhau
Câu 4: 1 điểm

Cho mặt cầu (S) và điểm A S , (P) là tiếp diện của (S) tại A. Chọn mệnh đề sai:

A.  
Mọi đường thẳng đi qua A nằm trong (P) đều là tiếp tuyến của (S)
B.  
Mọi đường thẳng nằm trong (P) đều tiếp xúc với (S)
C.  
C. Các đường thẳng nằm trong (P) không thể có với (S) hai điểm chung
D.  
Đường thẳng OA vuông góc với (P) tại A
Câu 5: 1 điểm

Cho mặt cầu (S) và điểm A nằm ngoài mặt cầu, các điểm B, C, D, E lần lượt là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ A đến mặt cầu. Chọn mệnh đề đúng:

A.  
Bốn điểm B, C, D, E thẳng hàng
B.  
Bốn điểm B, C, D, E cùng thuộc một đường tròn
C.  
Bốn điểm B, C, D, E là bốn đỉnh của một hình chữ nhật
D.  
Bốn điểm B, C, D, E là bốn đỉnh của một hình vuông
Câu 6: 1 điểm

Cho mặt cầu (S) cố định và điểm A di chuyển trong không gian, vị trí của A để tập hợp các tiếp điểm của tiếp tuyến với mặt cầu kẻ từ A là đường tròn lớn là:

A.  
OA = R
B.  
Không có A
C.  
OA = 2R
D.  
OA = 0
Câu 7: 1 điểm

Cho mặt cầu (S) có đường kính 10 cm và mặt phẳng (P) cách tâm mặt cầu một khoảng 4 cm. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  
(P) và (S) có vô số điểm chung
B.  
(P) và (S) theo một đường tròn bán kính 3 cm
C.  
(P) tiếp xúc với (S)
D.  
(P) cắt (S)
Câu 8: 1 điểm

Cho mặt cầu S(I;R) và mặt phẳng (P) cách l một khoảng bằng R 2 . Khi đó giao của (P) và (S) là đường tròn có chu vi bằng:

A.  
2 π R
B.  
2 π R 3
C.  
π R 3
D.  
π R
Câu 9: 1 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên b. Công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp là:

A.  
b 2 2 b 2 - a 2 2
B.  
b 2 b 2 - a 2 2
C.  
b 2 2 b 2 - a 2 4
D.  
2 b 2 b 2 - a 2 2
Câu 10: 1 điểm

Cho hình chóp tam giác S.ABC có S A C ^ = S B C ^ = 90 ° . Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp nằm trên đường thẳng nào?

A.  
SA
B.  
SC
C.  
SC
D.  
AC
Câu 11: 1 điểm

Ba đoạn thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc tạo với nhau thành một tứ diện SABC với S A = a , S B = 2 a , S C = 3 a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đó là:

A.  
a 6 2
B.  
a 3 6
C.  
a 14 2
D.  
a 14 4
Câu 12: 1 điểm

Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có S A = a , A B = b , A C = c . Mặt cầu đi qua các đỉnh A, B, C, S có bán kính R bằng:

A.  
2 a + b + c 3
B.  
2 a 2 + b 2 + c 2
C.  
1 2 a 2 + b 2 + c 2
D.  
a 2 + b 2 + c 2
Câu 13: 1 điểm

Một hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh lần lượt là 2; 2; 1. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật trên.

A.  
R = 3
B.  
R = 3 2
C.  
R = 9 2
D.  
R = 9
Câu 14: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có A B = a , A D = 2 a , A A ' = 3 a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ là:

A.  
V = 28 14 π a 3 3
B.  
V = 6 π a 3
C.  
V = 7 14 π a 3 3
D.  
V = 4 6 π a 3
Câu 15: 1 điểm

Cho một mặt cầu bán kính bằng 2. Xét các hình chóp tam giác đều ngoại tiếp mặt cầu trên. Hỏi thể tích nhỏ nhất của chúng bằng bao nhiêu?

A.  
min V = 32 3
B.  
min V = 64 3
C.  
min V = 27 3
D.  
D.  min V = 16 3