Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ có đáp án (Thông hiểu)

Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực
Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Lớp 7;Toán

Số câu hỏi: 16 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

180,938 lượt xem 13,915 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Tính 2 3 3

A.  
8 9
B.  
8 27
C.  
4 9
D.  
4 27
Câu 2: 1 điểm

Tính - 1 3 4

A.  
1 27
B.  
1 81
C.  
- 1 27
D.  
- 1 81
Câu 3: 1 điểm

Kết quả của phép tính 1 7 2 . 7 2 là:

A.  
7
B.  
1 49
C.  
1 7
D.  
1
Câu 4: 1 điểm

Kết quả của phép tính - 3 7 . 1 3 3 là:

A.  
81
B.  
- 1 81
C.  
- 1 27
D.  
-81
Câu 5: 1 điểm

Chọn câu sai:

A.  
2019 0 = 1
B.  
0 , 5 . 0 , 5 2 = 1 4
C.  
4 6 : 4 4 = 16
D.  
- 3 3 . - 3 2 = - 3 5
Câu 6: 1 điểm

Chọn câu đúng:

A.  
- 2020 0 = 0
B.  
1 3 . 1 3 . 1 3 = 1 3 2
C.  
5 4 2 = 5 6
D.  
- 5 2 . - 5 3 = - 5 5
Câu 7: 1 điểm

Số x 12 (với x 0 ) không bằng số nào trong các số sau đây?

A.  
x 18 : x 6   x 0
B.  
x 4 . x 8
C.  
x 2 . x 6
D.  
x 3 4
Câu 8: 1 điểm

Số x 4 (với x 0 ) không bằng số nào trong các số sau đây?

A.  
x 12 : x 8   x 0
B.  
x 2 . x 3
C.  
x 2 2
D.  
x 5 : x   x 0
Câu 9: 1 điểm

Số 2 24 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:

A.  
8 8
B.  
9 8
C.  
6 8
D.  
D. Một số đáp án khác
Câu 10: 1 điểm

Số 3 27 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 9 là:

A.  
27 9
B.  
25 9
C.  
9 9
D.  
D. Một số đáp án khác
Câu 11: 1 điểm

Số x sao cho 2 x = 2 2 5 là :

A.  
A. 5
B.  
B. 7
C.  
2 7
D.  
D. 10
Câu 12: 1 điểm

Số x sao cho - 3 x = - 3 9 : - 3 4 là :

A.  
A. 4
B.  
B. 13
C.  
C. 9
D.  
D. 5
Câu 13: 1 điểm

Số x thỏa mãn x : 1 3 4 = 1 3 3 là:

A.  
1 3
B.  
1 3 7
C.  
1 3 6
D.  
1 18
Câu 14: 1 điểm

Số x thỏa mãn x : 1 5 7 = 1 5 7 là:

A.  
1 5
B.  
1 5 14
C.  
1 5 49
D.  
1
Câu 15: 1 điểm

Cho 20 n : 5 n = 4 thì:

A.  
n = 0
B.  
n = 3
C.  
n = 2
D.  
n = 1
Câu 16: 1 điểm

Cho 48 n : 6 n = 64 thì

A.  
n = 0
B.  
n = 3
C.  
n = 2
D.  
n = 1