Đề Thi Trắc Nghiệm Lập Trình Cấu Trúc Pascal - HUBT Tham khảo đề thi trắc nghiệm Lập Trình Cấu Trúc với ngôn ngữ Pascal dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên củng cố kiến thức về lập trình cấu trúc, các thuật toán và cách triển khai bằng Pascal. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi và kiểm tra môn Lập Trình tại HUBT.
Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Lập Trình Cấu Trúc Pascal Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT đề thi miễn phí Pascal đáp án chi tiết Pascal ôn tập Lập Trình Pascal kiểm tra Lập Trình HUBT câu hỏi Lập Trình Pascal tài liệu Pascal HUBT giáo trình Lập Trình Cấu Trúc kỳ thi Lập Trình Pascal HUBT
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Trắc nghiệm Môn Lập Trình - HUBT có đáp án
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Khai báo mảng:
A. Var <kiểu mảng> = ARRAY [chỉ só] OF <kiểu dữ liệu>;
B. VAR <biến mảng> := ARRAY [chỉ số] OF <kiểu dữ liệu>;
C. VAR <biến mảng> : ARRAY [chỉ số] OF <kiểu dữ liệu>;
D. Type <biến mảng> : ARRAY [chỉ số] OF <kiểu dữ liệu>;
Câu 2: .Đối với file Văn bản (Text) thủ tục Append(F);
A. mở file đã tồn tại và bổ sung vào đầu file
B. mở file đã tồn tại và bổ sung vào cuối file
C. mở file đã tồn tại và bổ sung vào vị trí con trỏ
D. mở file đã tồn tại và nối file
Câu 3: Phạm vi biểu diễn của số nguyên kiểu Byte:
Câu 4: Đối với dữ liệu kiểu Tệp chức năng seek (F,x)"
A. Đọc một phần tử từ file F gán cho biến x
B. Ghi giá trị x vào file F
C. Đọc một phần tử từ file x gán cho biến F
D. Di chuyển con trỏ file đến vị trí X
Câu 5: Hàm COPY(St : String; Pos, Num: Byte): String; có ngiã
A. Lấy ra một xâu con từ xâu St có độ dàI pos kí tự bắt đầu ở vị trí Num
B. Lấy ra một xâu con từ xâu St có độ dàI Num kí tự bắt đầu ở vị trí pos
C. Lấy ra một xâu con từ xâu St có độ dàI 5 kí tự bắt đầu ở vị trí Num
D. Lấy ra một xâu con từ xâu St có độ dàI 10 kí tự bắt đầu ở vị trí Num
Câu 6: Trong pascal để khai báo thư viện ta dùng từ khoá
Câu 7: Để truy xuất đến các trơường của kiểu bản ghi ta viết
A. Tênbiếnbảnghi.tên trươờng
B. Tênbiếnbảnghi!tên trươờng
C. Tênbiếnbảnghi , tên trươờng
D. Tênbiếnbảnghi &tên trươờng
Câu 8: Trong pascal để trả về số nguyên x ta dùng hàm
Câu 9: Từ khoá khai báo kiểu số thực:
A. Tất cả các đáp án
Câu 10: KIểu bản ghi là
A. Tập hợp các phần tử cùng kiểu
B. Là một kiểu dữ liệu đã đơợc định nghĩa sẵn
C. Là một kiểu dữ liệu chuẩn
D. Tập hợp các phần tử khác kiểu
Câu 11: Tên là gì
A. Dãy kí tự dùng để đặt tên hằng biến, kiểu...
B. Là từ mà pascal dùng để phục vụ mục đích của nó
C. Lời giai thích cho chương trình dễ hiểu
D. Dãy câu lệnh kết thúc bằng ;
Câu 12: Khi tạo một thư viện chương trình thì tên thư viện phảI:
C. Khai báo sau từ khoá interface
Câu 13: Hàm (function) là gì?
A. Là chươơng trình con trả về dữ liệu có cấu trúc
B. Là chươơng trình con dùng để thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ
C. Là chươơng trình con trả về một giá trị duy nhất
D. Là chươơng trình con trả về giá trị kiểu File
Câu 14: Trong Turbor pascal Tập tin GRAPH.TPU dùng để:
C. Soạn thảo và dịch chương trình
D. Thư viện liên quan đến màn hình
Câu 15: Lệnh Read(x) có chức năng gì ?
A. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x.
B. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x rồi xuống dòng.
C. Đọc từ một tệp.
D. Đọc dữ liệu từ bàn phím vào biến x nhưng không xuống dòng
Câu 16: Khẳng định nào Sai: trong Turbo Pascal,
A. để lưu chương trình lên đĩa, gõ phím F2 hoặc chọn lệnh File / Save ;
B. để chạy chương trình, gõ phím ^F9 hoặc F9.
C. để tìm lỗi có pháp của chương trình, gõ phím Alt_F9, hay F9 ;
D. để mở một tập tin gõ phím F1;
Câu 17: Kiểu xâu kí tự khai báo từ khoá
Câu 18: Đệ quy là
A. Trong chươơng trình con có lời gọi đến chính nó .
B. Khi bàI toán có công thức dơới dạng tổng quát
C. Khi chia các bàI toán lớn thành các bàI toán nhỏ hơn
D. Trong chươơng trình có chươơng trình con
Câu 19: Hàm lấy chiều dàI xâu kí tự
A. Length(st:string):string;
B. Len(st:string):integer
C. Leng(st:string):integer
D. Length(st:string):integer
Câu 20: Biến cục bộ là
A. Là tham số hình thức khai báo sau từ khoá var
B. Là tham số hình thức khai báo không có từ khoá var
C. Là biến khai báo trong chơơng trình con
D. Là biến khai báo trong chơơng trình chính
Câu 21: Lệnh gán trong pascal được viết
A. Tên biên biểu thức;
B. Tên biến:= biểu thức
C. Tên biến= biểu thức
D. Tên biến : biểu thức
Câu 22: Miền giá trị của kiểu logic
Câu 23: Cách khai báo hằng trong pascal
A. CONST <tên hằng>: = <Giá trị>;
B. CONST <tên hằng> = <Giá trị>;
C. CONST <tên hằng> : <Giá trị>;
D. CONST <tên hằng> =: <Giá trị>;
Câu 24: Thủ tục (procedure) là?
A. Là chương trình con trả về một giá trị duy nhất
B. Là chương trình con trả về dữ liệu có cấu trúc
C. Là chương trình con dùng để thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ
D. Là chương trình con trả về giá trị kiểu File
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng nhất. Biến cục bộ là :
A. Biến khai báo trong chương trình chính nhưng chỉ sử dụng được trong chương trình chính thôi không sử dụng cho các chương treình con.
B. Biến được khai báo ở chương trình chính và có thể sử dụng nó ở mọi nơi trong chương trình
C. Biến được khai báo trong chương trình con và chỉ có thể sử dụng được trong chương trình con đó mà thôi.
D. Biến được khai báo trong chương trình con và có thể sử dụng được trong mọi chương trình con và chương trình chính.
Câu 26: Lệnh For .. To .. Do.. thực hiện công việc gì?
A. Thực hiện phép lặp tuần tự với số vòng lặp có định trước.
B. Thực hiện phép lặp tuần tự với số vòng không điịnh trước.
C. Thực hiện phép lặp vô hạn.
D. Thực hiện phép lặp một lần duy nhất
Câu 27: Lệnh writeln(int(sqrt(3))) in ra màn hình giá trị nào?
Câu 28: Trong pascal để tính giá trị căn bậc hai của x ta dùng hàm
Câu 29: Tính cấu trúc của ngôn ngữ Pascal được thể hiện :
A. trong việc tổ chức các dữ dtệu;
B. tất cả câu tra lời
C. trong việc tổ chức chương trình;
D. trong việc tổ chức các câu lệnh;
Câu 30: Từ khoá khai báo kiểu kí tự:
Câu 31: Tổ hợp phím Alt + x có tác dụng :
A. Xem kết quả chạy màn hình
C. Dịch thử chương trình để kiểm tra lỗi
D. Thoát khỏi màn hình
Câu 32: Từ khoá là gì?"
A. Dãy kí tự dùng để đặt tên hằng biến, kiểu...
B. Là từ mà pascal dùng để phục vụ mục đích của nó
C. Lời giai thích cho chương trình dễ hiểu
D. Dãy câu lệnh kết thúc bằng ;
Câu 33: Trong pascal để trả về phần thập phân của x ta dùng hàm
Câu 34: Tên nào sau đây là đúng của Pascal
Câu 35: Thủ tục DELETE(Var St:String; Pos, Num: Byte);
A. Xoá trong xâu st 255 kí tự bắt đầu ở vị trí num
B. Xoá trong xâu st 255 kí tự bắt đầu ở vị trí pos
C. Xoá trong xâu st pos kí tự bắt đầu ở vị trí num
D. Xoá trong xâu st Num kí tự bắt đầu ở vị trí pos
Câu 36: Trong Turbor pascal Tập tin TURBO.TPL dùng để:"
A. Soạn thảo và dịch chương trình"
B. Thư viện đồ hoạ"
D. Thư viện liên quan đến màn hình"
Câu 37: Khẳng định nào đúng:
A. Var, begin, Integer, Real là các từ khóa của Pascal;
B. Các ký hiệu a , b , g , d đều thuộc bộ ký tù cơ bản của Pascal;
C. VAR , BEGIN, end là từ khóa của Pascal
D. VAR, Var, vaR, var là các từ khóa khác nhau của Pascal ;
Câu 38: .Đối với dữ liệu kiểu tệp Hàm EOF(F);
A. trả về vị trí con trỏ File
B. Số lượng phần tử có trong file
C. Kiểm tra cuối file
D. Kiểm tra cuối dòng
Câu 39: Lệnh Writeln; có chức năng gì ?
A. Chỉ thực hiện xuống dòng mới trên màn hình
B. Viết dữ liệu ra màn hình rồi xuống dòng.
C. Viết dữ liệu ra màn hình nhưng không xuống dòng
D. Viết dữ liệu ra màn hình
Câu 40: .Đối với dữ liệu kiểu tệp Hàm Filepos(F);"
A. Số lượng phần tử có trong file
B. KIểm tra cuối file
C. trả về vị trí con trỏ File
D. Kiểm tra cuối dòng