Trắc Nghiệm Kế Toán Doanh Nghiệp - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Bộ câu hỏi trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp được thiết kế theo chương trình đào tạo của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các nội dung về hạch toán kế toán, báo cáo tài chính, quản lý chi phí, và các nguyên tắc kế toán doanh nghiệp. Tài liệu đi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên kiểm tra, ôn luyện kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
Từ khoá: trắc nghiệm kế toán doanh nghiệp kế toán HUBT đề thi kế toán HUBT kế toán tài chính hạch toán kế toán báo cáo tài chính quản lý chi phí kiểm tra kế toán tài liệu kế toán doanh nghiệp ôn tập kế toán
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Chuyên Ngành Kế Toán - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Cuối kỳ, khi kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 632/ có TK 911
B. Nợ TK 911/ có TK 632, có TK 333(1)
C. Nợ TK 911, Nợ TK 133(1)/ có TK 632
D. Nợ TK 911/ có TK 632
Câu 2: khi đơn vị nhận được vật tư, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152,153,155,156/ có TK 511
B. Nợ TK 152,153,156,../ có TK 131
C. Nợ TK 152,153,155,156,.. Nợ TK 133/ có TK 131
D. Nợ TK 152,153,155,156../ có Tk 131, có TK 333(1)
Câu 3: kế toán không sử dụng tiêu thức phân loại nào khi phân loại công cụ dụng cụ.
A. Theo yêu cầu quản lý và ghi chép
B. Theo nội dùng, tính chất kinh tế của công cụ, dụng cụ
C. Theo phương pháp phân bổ chi phí chế các đối tượng sử dụng
D. Theo nguồn hình thành và công dụng của công cụ, dụng cụ.
Câu 4: Xuất VL đi gap vốn liên doanh, nếu phát sinh chênh lệch tăng giữa giá trị giá vốn gap và trị giá ghi sổ, KT ghi:
A. Nợ TK 222/Nợ TK 412/có TK 152
B. Nợ TK 152/có TK222/có TK 413
C. Nợ TK 222/có TK 152
D. Nợ TK222/có TK 152/có TK 711
Câu 5: Để tập hợp được chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, kế taan có thể áp dụng các phương pháp nào
A. Phương pháp trực tiếp
D. Tất cả các phương pháp nai trên
Câu 6: Tự chO, tự sản xuất TSCĐ hữu hình, căn cứ giá thành thực tế, chi phí lắp đặt, chạy thử để ghi tăng nguyên giá của TSCĐ HH, kế toán ghi:
A. Nợ TK 632 / có TK 241
B. Nợ TK 632 / có TK 154,155
C. Nợ TK 211 / có TK 241
D. Nợ TK 211 / có TK 154,155
Câu 7: đơn vị dùng TM, TGNH thanh toán vs người mua về số hàng do người mua trả lại, nếu đơn vị nộp VAT theo pp t.tiếp, kt ghi
A. Nợ tk 131/ có tk 111, 112
B. Nợ tk 331/ có tk 111, 112
C. Nợ tk 531, nợ tk 3331/ có tk 111,112
D. Nợ tk 531/ có kt 111,112
Câu 8: Đơn vị đánh giá vật tư, trường hợp phát sinh chênh lệch tăng thêm, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 152, 153/có TK 338(1)
B. Nợ TK 152, 153/có TK 411,642
C. Nợ TK 412/có TK 152,153
D. Nợ TK 152,153/có TK 412
Câu 9: Khi xuất nguyên liệu, vật liệu dùng chế công tác bán hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 641, Nợ Tk 133(1), có TK 152
B. Nợ TK 642/ có TK 152
C. Nợ TK 641/ có TK 152
D. Nợ TK 641/ có TK 153
Câu 10: đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương chế người lao động, kế toán phản ánh doanh thu nội bộ như sau:
A. Nợ TK 632/ có TK 512, có TK 3331
B. Nợ TK 334/ có TK 512
C. Nợ TK 334/ có TK 512, có TK 333(1)
D. Nợ TK 334, Nợ TK 133/ có TK 512
Câu 11: Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tùy thuộc vào yếu tố nào
A. Chi phí sản phẩm dở dang đầu kỳ và chi phí phát sinh trong kỳ
B. Số lượng sản phầm hòan thành
C. Số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
D. Tất cả các yếu tố nai trên
Câu 12: phản ảnh khoản bhxh phải trả chế người lao động, kế toán ghi
A. Nợ tk 338(2)/có tk 334
B. Nợ tk 338(4)/có tk 334
C. Nợ tk 338(3)/có tk 334
D. Nợ tk 334/ có tk 338(3)
Câu 13: Khi tính lương và các khoản trích phải trả chế nhân viên bán hàng, tiếp thị, đang gai, bảo quản, vận chuyển hàng Hóa bán ra, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 334, 338/ có TK 111
B. Nợ TK 334, 338/ có TK 112
C. Nợ TK 622/ có TK 334, 338
D. Nợ TK 641/ có TK 334. 338
Câu 14: Các khoản thuế, phí, lệ phí phải nộp, kế toán ghi
A. Nợ TK 641/ có TK 333
B. Nợ TK 333/ có TK 642
C. Nợ TK 642/ có TK 333
D. Nợ TK 642(5)/ có TK 333
Câu 15: Tại thời điểm xuất kho, giá gốc của vật tư, hàng Hóa bao gồm yếu tố nào:
A. A,Trị giá mua thực tế của hàng xuất kho
B. Chi phí mua phân bổ chế hàng xuất kho
D. Hao hụt ngoài định mức
Câu 16: khi trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ hàng kỳ phải trả chế các đối tượng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334/ có TK 338(3382, 3383,3384)
B. Nợ TK 622,641,642/ có TK 338(3382, 3383,3384)
C. Nợ TK 622,641,642/ có TK 334,có TK 338(3382, 3383,3384)
D. Nợ TK 622,641,642, Nợ TK 334/ có TK 338(3382, 3383,3384,3389)
Câu 17: Khi nhập kho nguyên liệu, vật liệu thuộc diện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, đã thanh toán bằng chuyển khoản, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152/ có TK 112
B. Nợ TK 152/ có TK 112; có TK 113
C. Nợ TK 112/ có TK 152
D. Nợ TK 152; Nợ TK 1331/có TK 112
Câu 18: Để tập hợp chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp, kế taan có thể áp dụng phương pháp nào trong các phương pháp dưới đây
A. Phương pháp trực tiếp
B. Phương pháp gián tiếp
D. Tất cả các phương pháp nai trên
Câu 19: đơn vị dùng thành phẩm để trả lg chế người lđ, kế toán phản ánh doanh thu như sau:
A. Nợ tk 431/ có tk 155, 156
B. Nợ tk 334/ có tk 155, 156
C. Nợ tk 431/ có tk 512, có tk 333(1)
D. Nợ tk 431/ có tk 512
Câu 20: Xuất NL, VL C để cung cấp chế đơn vị cấp dưới, KT ghi:
A. Nợ TK 1361/có TK 152(C)
B. Nợ TK 1361/Nợ TK 133(1)/có TK 152(C)
C. Nợ TK 336/có 152(C)
D. Nợ TK 336/Nợ TK 133(1)/có TK 152(C)
Câu 21: Đơn vị được chia cổ tức, được lien doanh chia lợi nhuận, đơn vị đã nhận Cổ tức bằng cổ phiOu và lợi nhuận được chia đã bổ sung vào vốn gap lien doanh. kế toán ghi:
A. Nợ TK 221, Nợ tk 222/ có TK 635
B. Nợ TK 121, 221/ có TK 515
C. Nợ TK 221, Nợ TK 222/ có TK 511
D. Nợ TK 221, Nợ TK 222/ có TK 515
Câu 22: Doanh nghiệp xuất bán hàng Hóa lưu giữ tại kho bảo thuế tại thị trường nội địa, phản ánh trị giá vốn của hàng Hóa kho bảo thuế, kế toán ghi:
A. Nợ TK 632 / có TK 158
B. Nợ TK 632, Nợ TK 133(1) / có Tk 156
C. Nợ TK 511/ có TK 156
D. Nợ TK 511/ có TK 156 , có TK 3333
Câu 23: Để tập hợp chi phí sản xuất toàn doanh nghiệp, kế taan không áp dụng phương pháp
C. Phương pháp gián tiếp
D. Tất cả các phương pháp nai trên
Câu 24: Tại thời điểm được xác nhận là tiêu thụ, yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây không được tính vào giá gốc của vật tư, hàng Hóa:
A. Trị giá vốn thực tế của hàng xuất kho
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ chế hàng xuất bán (kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTK)
Câu 25: Khi phân loại cơ sở số liệu và thời điểm tính giá thành, giá thành của DNSXCN không bao gồm các loại giá thành nào?
A. Giá thành định mức
B. Giá thành kế hoạch
C. Giá thành dự toán
Câu 26: Khi xuất quỹ tiền mặt để mua TSCĐ phải qua lắp đặt để dùng vào sản xuất kinh doanh thuộc diện chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 211, Nợ TK 133(1) /có TK 111
B. Nợ TK 241, Nợ TK 133 /có TK 111
C. Nợ TK 241, Nợ TK 133(1) /có TK 111
D. Nợ TK 241, Nợ TK 133(2) /có TK 111
Câu 27: Khi tính tiền công phải trả chế các đối tượng trong kì, kế toán ghi:
A. Nợ tk 622, 727, 641, 642..., nợ tk 133/ có tk 334
B. Nợ tk 334/ có tk 622, 627, 641, 642...
C. Nợ tk 622, 627, 641,642.../có tk 334
D. Nợ tk 334/ có tk 111, 112
Câu 28: đơn vị bán hàng trực tiếp (nộp thuế theo phương pháp trực tiếp) người mua đã trả bằng tiền mặt (tiền gửi ngân hàng), kế toán ghi:
A. Nợ TK 111,112/ có TK 511, có TK 331
B. Nợ TK 131/ có TK 511, có TK 3331
C. Nợ TK 111,112/ có TK 511
D. Nợ TK 131/ có TK 511
Câu 29: Để tính được giá thành sản phẩm, trình tự tính giá thành phải tiến hành theo các bước nào
A. Bước 1: Tập hợp chi phí, phân bổ chi phí và tính giá thành sản phẩm
B. Bước 2: Kiểm kê, xác định số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
C. Bước 3: Xác định số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ
D. Tất cả các bước nai trên
Câu 30: đơn vị dùng thành phẩm để trả lương chế người lđ, kế toán ghi:
A. nợ tk 334/ có tk 155
B. nợ tk 334/ có tk 155, có tk 333(1)
C. nợ tk 334/ có tk 511, có tk 331
D. nợ tk 334/ có tk 152, có tk 333(1)
Câu 31: đơn vị tính tiền thưởng phải trả chế người lao động, kế toán ghi:
A. Nợ TK 3531/ có TK 334
B. Nợ TK 341(1)/ có TK 338
C. Nợ TK 3531, Nợ TK 622,627,642,641,../ có TK 334
D. Nợ TK 3531/ có TK 334, có TK 622,627,641,642
Câu 32: khi trích trước chi phí để sửa chữa lớn TSCĐ, nếu số trích trước lớn hơn số ghi thực tế phát sinh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152,153,334/ có TK 241(3)
B. Nợ TK 241(3)/ có TK 711
C. Nợ TK 627,641,642/ có TK 711
D. Nợ TK 335/ có TK 711
Câu 33: Để ghi nhận là TSCĐ hữu hình, na cần thỏa mãn tiêu chuẩn nào:
A. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
B. Nguyên giá TSCĐ được xác định đáng tin cậy
C. Thời gian sử dụng trên 1 năm và có đủ tiêu chuẩn giá trị theo tiêu chuẩn hiện hành
D. Tất cả các tiêu chuẩn nai trên
Câu 34: đơn vị nhận đc hh.,thành phẩm và nhập kho theo phương thức hàng đổi hàng (nộp thuế theo pp trực tiếp) kế toán ghi:
A. Nợ tk 155,156.../có tk 511
B. Nợ tk 155,156/có tk 331
C. Nợ tk 155, 156.../có tk 331
D. Nợ tk 155, 156, nợ tk 133(1)/ có tk 131
Câu 35: Khi phân loại chi phí sản xuất theo công dụng và mục đích, chi phí sản xuất được chia thành chi phí nào.
A. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
C. Chi phí khấu hao TSCĐ
D. Tất cả các loại chi phí nai trên
Câu 36: đơn vị bán hàng trực tiếp (nộp thuế theo phương pháp khấu trừ) người mua đã trả bằng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111,112/ có TK 511
B. Nợ TK 111,112, Nơ TK 133(1)/ có TK 511
C. Nợ TK 111,112,/ có TK 511, có TK 333(1)
D. Nợ TK 111,112/ có TK 131, có TK 3331
Câu 37: xuất bán NVL B, khách hàng đã thanh toán qua ngân hàng chế doanh nghiệp # số tiền, phần còn lại nợ, kế toán ghi:
A. BT1: Nợ TK 632/ có TK 152(B) BT2: Nợ TK 131/ có TK 511,có TK 333(1)
B. BT1: Nợ TK 632/có TK 152(B) BT2: Nợ TK 131/có TK 511,có TK 333(1) BT3: Nợ TK 112/có TK 131
C. BT1: Nợ TK 632/có TK 152(B),có TK 133(1) BT2: Nợ TK 131 /có TK 511,có TK 333(1)
D. BT1: Nợ TK 632/có TK 152(B) BT2: Nợ TK 131 /có TK 511 BT3: Nợ TK 112/có TK 131
Câu 38: Giá trị còn lại của TSCĐ sau khi đánh giá lại không tùy thuộc vào yếu tố nào:
A. Giá trị còn lại của TSCĐ được đánh giá lại
B. Nguyên giá ghi sổ của TSCĐ
D. Giá trị đánh giá lại của TSCĐ
Câu 39: Để phân loại hàng Hóa, kế toán sử dụng những tiêu thức phân loại nào
A. Dựa vào nguồn gốc sản xuất
B. Dựa vào khâu lưu thong và phương thức vận chuyển
C. Dựa vào tiêu thức thương phẩm, tính chất lý, Hóa
D. Tất cả các tiêu thức trên
Câu 40: Đơn vị mua BĐSĐT trả bằng TM, TGNH, KT ghi:
A. Nợ TK 211/Nợ TK 133/có TK 111,112
B. Nợ TK 217/có TK 111,112
C. Nợ TK 217/Nợ TK 133/có TK 111,112
D. Nợ TK 217/có TK 111,112/có TK 333
Câu 41: đơn vị nhận đc quyết định trợ cấp, trợ giá của nhà nước, kt ghi:
A. Nợ tk 111, 112/ có tk 511(4)
B. Nợ tk 333(9)/ có tk 511
C. Nợ tk 339(9)/ có tk 511(4)
D. Nợ tk 333/ có tk 511(4)
Câu 42: Đơn vị mang TSCĐ HH để trao đổi lấy TSCĐ HH không tương tự, trước hOt kế toán ghi giảm TSCĐ HH mag đi trao đổi:
A. Nợ TK 411 / có TK 211
B. Nợ TK 811 / có TK 211
C. Nợ TK 811 / có TK 211, có TK 214
D. Nợ TK 811, Nợ TK 214 / có TK 211
Câu 43: Chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ chế hàng Hóa i bán ra trong kỳ không thuộc vào yếu tố nào?
A. tổng chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ
B. số lượng hàng Hóa bán ra trong kỳ
C. tổng tiêu chuẩn phân bổ của hàng Hóa bán ra trong kỳ
D. tiêu chuẩn phân bổ của hàng Hóa i bán ra trong kỳ
Câu 44: Đơn vị nhập kho nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ do tự gia công chế biến, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152,153, Nợ TK 133 / có TK 154
B. Nợ TK 152,153 / có Tk 154, có TK 133
C. Nợ TK 152,153 / có TK 154
D. Nợ TK 142 / có TK 152,153
Câu 45: Câu 42: yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình:
B. Chi phí liên quan đếnmua và đưa TSCĐ vào sử dụng
C. Các khoản thuế không được hoàn lại
D. chiết khấu thương mại
Câu 46: Tại thời điểm nhập kho vật tư, hàng Hóa mua ngoài, giá gốc của hàng Hóa vật tư bao gồm các chi phí nào:
B. thuế không hoàn lại
C. Chi phí vận chuyển, bốc xếp, thuê kho bãi
D. Tất cả chi phí nai trên
Câu 47: Đơn vị mua BĐSĐT theo phương thức trả chậm KT ghi:
A. Nợ TK 111,112/Nợ TK 242/có TK 331
B. Nợ TK 217/Nợ TK 242/có TK 331
C. Nợ TK 217/Nợ TK 133/có TK 331
D. Nợ TK 217/Nợ TK 242/Nợ TK 133/có TK 331
Câu 48: đơn vị sản phẩm theo phương thức hàng đổi hàng, nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, doanh thu được ghi nhận trên cơ sở giá cả thỏa thuân, kế toán ghi:
A. Nợ TK 131, Nợ TK 511/ có TK 333(1)
B. Nợ 131, Nợ TK 133(1)/ có TK 515
C. Nợ TK 111, 112/ có TK 511
D. Nợ TK 131/ có TK 511
Câu 49: trong kỳ khi phát sinh giảm giá hàng bán (đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
A. Nợ TK 532 / có TK 131
B. Nợ TK 531, Nợ TK 333(1) / có TK 131
C. Nợ TK 532 / có TK 111, 112, 131
D. Nợ TK 532 , Nợ TK 333(1) / có TK 111, 112, 131
Câu 50: Xuất kho công cụ, dụng cụ X chế đơn vị K thuê, CCDC X được sử dụng trong 10 kỳ, giá chế thuê mỗi kỳ gồm cả thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, chưa thu tiền khách hàng trong kỳ này, kế toán định khoản:
A. BT1: Nợ TK 138(8)/ có TK 153(X) BT2: Nợ TK 131/ có TK 515, có TK 3331
B. BT1: Nợ TK 635/ có TK 153(X) BT2: Nợ TK 142/ có TK 635 BT3: Nợ TK 131/ có TK 515, có TK 3331
C. BT1: Nợ TK 142/ có TK 152(X), có TK 133(1) BT2: Nợ TK 131/ có TK 515, có TK 3331
D. BT1: Nợ TK 142/ có TK 153(X) BT2: Nợ TK 635/ có TK 142 BT3: Nợ TK 131/ có TK 515, có TK 3331