Trắc nghiệm Đường thẳng song song với mặt phẳng có đáp án

Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song
Bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Lớp 11;Toán

Số câu hỏi: 24 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

180,573 lượt xem 13,890 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Với điều kiện nào sau đây thì đường thẳng a song song với mặt phẳng (∝) ?

A.  
a // b và b ∩ (∝) = ∅
B.  
a // b và b // (∝)
C.  
a // b và b ⊂ (∝)
D.  
a ∩ (∝) = ∅
Câu 2: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD, M, N lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC, ABD. Những khẳng định nào sau đây là đúng?

(1) MN //(BCD)

(2) MN //(ACD)

(3) MN // (ABD)

Hình ảnh

A.  
Chỉ có (1) đúng
B.  
(2) và (3)
C.  
(1) và (2)
D.  
(1) và (3)
Câu 3: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD, điểm M thuộc AC. Mặt phẳng (∝) đi qua M, song song với AB và AD. Thiết diện (∝) với tứ diện ABCD là hình gì?

Hình ảnh

A.  
Thiết diện là tam giác
B.  
Hình bình hành
C.  
Hình thoi
D.  
Hình thang
Câu 4: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD. Giả sử M thuộc đoạn BC. Một mặt (∝) qua M song song với AB và CD. Thiết diện của (∝) và hình tứ diện ABCD là hình gì?

Hình ảnh

A.  
Hình thang có đúng một cặp cạnh song song
B.  
Hình bình hành
C.  
Hình tam giác
D.  
Hình ngũ giác
Câu 5: 1 điểm

Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 6: 1 điểm

Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?

A.  
1
B.  
2
C.  
không
D.  
vô số
Câu 7: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?

A.  
AC
B.  
BD
C.  
AD
D.  
SC
Câu 8: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD, M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
MNPQ là hình bình hành.
B.  
MNPQ là hình thoi.
C.  
MNPQ là hình thang chỉ có một cặp cạnh đối song song.
D.  
MNPQ là tứ giác không có cặp cạnh nào song song.
Câu 9: 1 điểm

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. I, J lần lượt là trung điểm của AC và BC. Gọi K là giao điểm trên cạnh BD với KB = 2KD. Thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (IJK) là hình gì?

A.  
thiết diện là hình thang cân.
B.  
hình bình hành.
C.  
tam giác.
D.  
tứ giác không có cặp cạnh nào song song.
Câu 10: 1 điểm

Cho hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng (nếu có) sẽ:

A.  
song song với hai đường thẳng đó
B.  
song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.
C.  
trùng với một trong hai đường thẳng đó
D.  
cắt một trong hai đường thẳng đó
Câu 11: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD. Gọi I; J lần lượt là trung điểm của BC và BD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (AIJ) và (ACD) là đường nào sau đây?

A.  
đường thẳng d đi qua A và d // BC.
B.  
đường thẳng d đi qua A và d // BD.
C.  
đường thẳng d đi qua A và d // CD.
D.  
đường thẳng d đi qua A, M trong đó M là giao điểm IJ và CD.
Câu 12: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB và SAD. E, F lần lượt là trung điểm của AB và AD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
IJ // (SBD)
B.  
IJ // (SEF)
C.  
IJ // (SAB)
D.  
IJ // (SAD)
Câu 13: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD đấy ABCD là hình bình hành tâm O. gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNC) và (ABD) là đường nào trong các đường thẳng sau đây?

A.  
OA
B.  
OM
C.  
OC
D.  
CD
Câu 14: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O. gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNO) và (ABCD) là đường nào trong các đường thẳng sau đây?

A.  
OA
B.  
OM
C.  
ON
D.  
đường thẳng d qua O và d // AB
Câu 15: 1 điểm

Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (∝), mặt phẳng (β) chứa d và cắt (∝) theo giao tuyến d’. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.  
d’ // d hoặc d’ ≡ d
B.  
d’ // d
C.  
d’ ≡ d
D.  
d’ và d chéo nhau
Câu 16: 1 điểm

Cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng (∝). Giả sử a // b và b // (∝). Kết luận về vị trí tương đối của a và (∝) nào sau đây là đúng?

A.  
a // (∝)
B.  
a ⊂ (∝)
C.  
a // (∝) hoặc a ⊂ (∝)
D.  
không xác định
Câu 17: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm của tam giác ABD, M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
MG // (ACD)
B.  
MG // (ABC)
C.  
MG // AB
D.  
MG cắt AC
Câu 18: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD, các điểm E, F, G, H lần lượt thuộc các cạnh AD, AB, BC, CD sao cho

E A E D = F A F B = G C G B = H C H D

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
EFGH là hình bình hành.
B.  
EFGH có đúng một cặp cạnh song song.
C.  
EFGH là tứ giác không có cặt cạnh nào song song.
D.  
EFGH là hình chữ nhật.
Câu 19: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA. Thiết diện của mặt phẳng (MCD) với hình chóp S.ABCD là hình gì?

A.  
tam giác
B.  
hình bình hành
C.  
hình thang
D.  
hình thoi
Câu 20: 1 điểm

Cho hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng, có tâm lần lượt là O và O’. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A.  
OO’ // (ABCD)
B.  
OO’ // (ABEF)
C.  
OO’ // (BDF)
D.  
OO’ / /(ADF)
Câu 21: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của AC, AD. Mặt phẳng (∝) chứa MN và song song với AB. Thiết diện của (∝) với tứ diện ABCD là:

A.  
hình thang
B.  
hình bình hành
C.  
hình chữ nhật
D.  
hình vuông
Câu 22: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi O là trung điểm AC. I là 1 điểm bất kì nằm trên BO. Một mặt phẳng (P) đồng thời song song với AC và SB lần lượt cắt các đoạn thẳng SA, AB, BC, SC, SD tại M, N, E, F, J. Khi đó ta có.

A.  
MN // (SCD)
B.  
EF // (SAD)
C.  
NF // (SAD)
D.  
IJ // (SAB)
Câu 23: 1 điểm

Cho tứ diện ABCD. M, N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD. Thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (∝) chứa MN và song song với AB là hình gì?

A.  
tam giác
B.  
hình bình hành
C.  
hình thoi
D.  
hình thang có đúng một cặp cạnh song song
Câu 24: 1 điểm

Hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Giả sử M thuộc đoạn thẳng SB. Mặt phẳng (ADM) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình:

A.  
tam giác
B.  
hình thang
C.  
hình bình hành
D.  
hình thoi