Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thị Trường Tài Chính - Đại Học Ngân Hàng TP.HCM (HUB) (Miễn Phí, Có Đáp Án) Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm về Thị Trường Tài Chính từ Đại học Ngân Hàng TP.HCM (HUB), miễn phí và có kèm đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát chương trình học, giúp sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức về thị trường tài chính, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Đây là tài liệu hữu ích để hỗ trợ quá trình học tập và luyện thi hiệu quả.
Từ khoá: Câu hỏi trắc nghiệm Thị Trường Tài Chính Đại học Ngân Hàng TP.HCM HUB miễn phí có đáp án ôn tập Thị Trường Tài Chính kiểm tra giữa kỳ kiểm tra cuối kỳ tài liệu học Thị Trường Tài Chính đề thi Thị Trường Tài Chính luyện thi Thị Trường Tài Chính học Thị Trường Tài Chính Đại học Ngân Hàng HUB
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Chủ thể tham gia trên thị trường liên ngân hàng bao gom?
A. ngân hàng thương mại
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là sai đối với thương phiếu?
A. Do các doanh nghiệp phát hành
C. Là công cụ của thị trường tiền tệ
D. Được bản theo phương thức chiết khấu
Câu 3: Thương phiếu và tín phiếu kho bạc giống nhau ở các đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
A. Có thời hạn ngắn
B. Được phát hành theo phương thức chiết khấu
C. Là công cụ của thị trường tiền tệ
D. Giá phát hành bằng mệnh giá.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là sai đối với chứng chỉ tiền gửi?
A. Do các ngân hàng thương mại phát hành
B. Lãi suất thường cao hơn lãi suất của các khoản tiết kiệm cùng kỳ hạn của cùng tổ chức phát hành.
C. Do các quỹ đầu tư phát hành.
D. Là công cụ của thị trường tiền tệ.
Câu 5: Chủ thể thường nắm giữ tín phiếu kho bạc nhiều nhất là?
A. Ngân hàng thương mại.
B. Cá nhân hộ gia đình.
Câu 6: Tín phiếu kho bạc là loại trái phiếu do chủ thể nào phát hành?
B. Ngân hàng thương mại.
D. Ngân hàng trung ương.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây là sai đối với tín phiếu kho bạc?
A. Do chính phủ phát hành.
C. Là công cụ của thị trường vốn.
D. Được bán theo phương thức chiết khấu.
Câu 8: Công cụ tài chính phái sinh bao gồm các loại nào sau đây?
A. Hợp đồng tương lai (Future)
B. Hợp đồng kỳ hạn (Forward).
C. Hợp đồng hoán đổi (Swap).
D. Cả 3 loại tài sản trên.
Câu 9: Công cụ tài chính dài hạn không bao gồm loại nào?
B. Trái phiếu công ty.
C. Trái phiếu chính phủ.
D. Hợp đồng mua lại.
Câu 10: Công cụ tài chính ngắn hạn bao gồm loại nào?
B. Trái phiếu công ty.
D. Trái phiếu chính phủ.
Câu 11: Chứng khoán phái sinh không bao gồm loại nào?
A. Hợp đồng tương lai
B. Hợp đồng kỳ hạn.
C. Hợp đồng quyền chọn.
D. Hợp đồng tín dụng.
Câu 12: Chứng khoán nợ không bao gồm loại nào?
A. Trái phiếu công ty.
B. Tín phiếu kho bạc.
C. Trái phiếu đầu tư.
D. Cổ phiếu ưu đãi.
Câu 13: Chứng khoán vốn bao gồm loại nào sau đây?
A. Trái phiếu công ty
C. Trái phiếu chính phủ.
D. Tín phiếu kho bạc.
Câu 14: Chấp phiếu ngân hàng là một công cụ tài chính có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ:
A. Là công cụ của thị trường tiền tệ.
B. Có thời hạn ngắn.
C. Do các ngân hàng thương mại phát hành.
D. Là hối phiếu được ngân hàng chấp nhận thanh toán.
Câu 15: Sắp xếp các công cụ tài chính sau đây theo thứ tự rủi ro tăng dần?
A. Tín phiếu kho bạc - Chấp phiếu ngân hàng - Cổ phiếu - Trái phiếu công ty.
B. Chấp phiếu ngân hàng - Tín phiếu kho bạc - Trái phiếu công ty - Cổ phiếu.
C. Tín phiếu kho bạc - Trái phiếu công ty - Chấp phiếu ngân hàng - Cổ phiếu.
D. Tín phiếu kho bạc - Chấp phiếu ngân hàng - Trái phiếu công ty - Cổ phiếu
Câu 16: Tài sản tài chính là loại tài sản có đặc điểm nào sau đây?
A. Giá trị của tài sản thể hiện ra bên ngoài ở giá trị sử dụng.
B. Giá trị của tài sản biểu hiện ở giá trị vật chất và giá trị kỳ vọng nhận được trong tương lai.
C. Giá trị của tài sản nằm ở giá trị kỳ vọng nhận được trong tương lai.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 17: Tài sản tài chính và tài sản thực khác nhau ở điểm nào sau đây?
A. Giá trị sử dụng của tài sản
B. Giá trị kỳ vọng nhận được trong tương lai
C. Hao mòn vật lý của tài sản
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 18: Tính thanh khoản của một tài sản bao gồm những tính chất nào sau đây?
A. Khả năng chuyển đổi thành tiền
B. Chi phí chuyển đổi thành tiền
C. Khả năng niêm yết và Lệ phí chuyển đổi tài sản thành tiên
D. Khả năng chuyển đổi và chi phí chuyển đổi tài sản thành tiền
Câu 19: Lãi suất của công cụ nào sau đây thường thấp hơn lãi suất của các công cụ còn lại?
A. Trái phiếu kho bạc
C. Trái phiếu công ty
D. Trái phiếu ngân hàng thương mại
Câu 20: Thị trường tài chính bao gồm
A. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
B. Thị trường tín dụng và thị trường BĐS
C. Thị trường cổ phiếu và TT trái phiếu
D. Thị trường ngoại hối và thị trường BĐS
Câu 21: Giao dịch tài chính gián tiếp là giao dịch tài chính chuyển giao vốn từ chủ thể cung vốn sang chủ thể cầu vốn thông qua:
A. Sở giao dịch chứng khoán
B. Các trung gian tài chính
C. Công ty chứng khoán
D. Thị trường tài chính
Câu 22: Thị trường chứng khoán không có đặc điểm nào?
A. Nơi huy động vốn trung dài hạn cho tổ chức phát hành
B. Giao dịch các loại chứng khoán
C. Tạo tỉnh thanh khoản cho chứng khoán
D. Luôn mang lại lợi nhuận cho người tham gia
Câu 23: Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp khác nhau ở những điểm sau đây, ngoại trừ?
A. Chủ thể tham gia thị trường
B. Tính liên tục của các hoạt động trên thị trường
C. Mục đích của các chủ thể tham gia trên thị trường
D. Hàng hóa giao dịch trên thị trường
Câu 24: Việc cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước thông qua tổ chức bán đấu giá cổ phần tại Sở giao dịch chứng khoán là diễn ra trên thị trường nào?
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường tiền tệ
D. Thị trường liên ngân hàng
Câu 25: Nhà nước tham gia trị trường tài chính với chức năng quản lí giám sát thị trường không nhằm mục đích nào?
A. Bảo vệ quyền lợi công chúng đầu tư
B. Duy trì sự ổn định, đảm bảo lành mạnh hệ thống tài chính
C. Cải thiện việc thực hiện chính sách tài chính quốc gia
D. Bù đắp thâm hụt ngân sách
Câu 26: Định chế tài chính trung gian nào không tham gia trên thị trường tài chính?
D. Công ty xếp hạng tín nhiệm
Câu 27: Thị trường tạo tính thanh khoản cho tài sản tài chính là?
Câu 28: LS của công cụ nào sau đây thường cao hơn LS của các công cụ còn lại có cùng kỳ hạn?
A. Trái phiếu chính quyền địa phương
B. Trái phiếu công ty
C. Trái phiếu chính phủ