Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Tập Triết Học Mác - Lênin Chương 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn tập Chương 4 môn Triết học Mác - Lênin, giới thiệu các trào lưu triết học phương Tây hiện đại như chủ nghĩa thực chứng, chủ nghĩa hiện sinh, chủ nghĩa thực dụng, phân tâm học và triết học hậu hiện đại. Câu hỏi kiểm tra kiến thức về đặc điểm, đại diện tiêu biểu và ảnh hưởng của các trường phái này. Đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, chuẩn bị cho kỳ thi học phần.

Từ khoá: triết học Mác - Lênin chương 4 triết học triết học phương Tây hiện đại chủ nghĩa thực chứng chủ nghĩa hiện sinh triết học hậu hiện đại phân tâm học ôn thi triết học trắc nghiệm triết học học phần triết học

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

378,222 lượt xem 29,093 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm

Từ đầu thế kỷ XX, triết học phương Tây hiện đại không ngừng phân hóa thành nhiều trường phái, nhưng xoay quanh hai trào lưu chủ yếu nào?

A.  
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
B.  
Chủ nghĩa hiện sinh và chủ nghĩa thực chứng
C.  
Chủ nghĩa duy khoa học và chủ nghĩa nhân bản phi duy lý
D.  
Chủ nghĩa Mácxít và chủ nghĩa Tôma mới
Câu 2: 0.25 điểm
Chủ nghĩa duy lý và chủ nghĩa nhân đạo ban đầu là vũ khí tư tưởng của giai cấp nào chống lại chế độ phong kiến, thần học và chủ nghĩa kinh viện?
A.  
Giai cấp vô sản
B.  
Giai cấp địa chủ
C.  
Giai cấp tư sản
D.  
Giai cấp nông dân
Câu 3: 0.25 điểm
Trường phái nào trong chủ nghĩa duy khoa học chủ trương xây dựng triết học theo mô hình "các khoa học thực chứng"?
A.  
Chủ nghĩa Phơrớt
B.  
Chủ nghĩa thực chứng
C.  
Chủ nghĩa hiện sinh
D.  
Chủ nghĩa Tôma mới
Câu 4: 0.25 điểm
Theo các nhà triết học thực chứng, cái gì mới là "cái thực chứng" và họ không thừa nhận bất cứ cái gì ngoài nó?
A.  
Bản chất của sự vật
B.  
Các hiện tượng hoặc sự kiện
C.  
Các quy luật chung của thế giới
D.  
Ý niệm tuyệt đối
Câu 5: 0.25 điểm
Triết gia nào cho rằng, triết học phải lấy các sự vật "thực chứng", "xác thực" làm căn cứ?
A.  
Rotxơn (Russell)
B.  
Uýtgen Xten (Wittgenstein)
C.  
Pốppơ (Popper)
D.  
Ôguýt Côngtơ (Auguste Comte)
Câu 6: 0.25 điểm
Theo Rotxơn (Russell), nội dung chủ yếu của triết học là gì?
A.  
Nghiên cứu bản chất vũ trụ
B.  
Xây dựng hệ thống đạo đức mới
C.  
Phân tích hình thức và phân tích lôgíc
D.  
Giải quyết các vấn đề xã hội
Câu 7: 0.25 điểm
Chủ nghĩa thực chứng lôgíc quy triết học chỉ còn nhiệm vụ gì?
A.  
Nghiên cứu lịch sử khoa học
B.  
Phân tích kết cấu lôgíc đối với tất cả mọi mệnh đề khoa học
C.  
Phân tích ngôn ngữ tự nhiên
D.  
Xây dựng thế giới quan toàn diện
Câu 8: 0.25 điểm
Pốppơ (Popper) đưa ra nguyên tắc nào để bác bỏ nguyên tắc về tính có thể chứng thực trực tiếp được của chủ nghĩa thực chứng lôgíc?
A.  
Nguyên tắc quy nạp
B.  
Nguyên tắc tương đồng loại suy
C.  
Nguyên tắc hiệu quả
D.  
Nguyên tắc giả hóa
Câu 9: 0.25 điểm
Theo Cun (Kuhn), sự phát triển khoa học được chia thành mấy thời kỳ?
A.  
Một thời kỳ duy nhất là cách mạng không ngừng
B.  
Ba thời kỳ: tiền khoa học, khoa học bình thường, khủng hoảng
C.  
Hai thời kỳ: phát triển bình thường và thời kỳ cách mạng
D.  
Bốn thời kỳ: khám phá, chứng minh, ứng dụng, suy thoái
Câu 10: 0.25 điểm
Ai KHÔNG phải là đại biểu chủ yếu của chủ nghĩa hiện sinh được liệt kê trong tài liệu?
A.  
Xáctoro (Sartre)
B.  
Pốppơ (Popper)
C.  
Hâyđơgo (Heidegger)
D.  
Macxen (Marcel)
Câu 11: 0.25 điểm
Tất cả những người theo chủ nghĩa hiện sinh đều coi nội dung cơ bản trong triết học của mình là gì?
A.  
Nghiên cứu các quy luật tự nhiên
B.  
Phân tích lôgíc ngôn ngữ
C.  
Sự hiện sinh của cá nhân
D.  
Xây dựng một xã hội lý tưởng
Câu 12: 0.25 điểm
Theo chủ nghĩa hiện sinh, để đạt đến hiện sinh chân chính thì chỉ có thể dựa vào yếu tố nào?
A.  
Lý tính và khoa học
B.  
Kinh nghiệm thực chứng
C.  
Trực giác phi lý tính
D.  
Đức tin tôn giáo
Câu 13: 0.25 điểm
Quan điểm về tự do của chủ nghĩa hiện sinh là gì? [cite: 87, 89, 90]
A.  
Tự do là tuyệt đối, là quan điểm của chủ nghĩa cá nhân cực đoan
B.  
Tự do bị giới hạn bởi các quy luật xã hội
C.  
Tự do là sản phẩm của Thượng đế ban cho
D.  
Tự do chỉ có trong một nhà nước pháp quyền
Câu 14: 0.25 điểm
Ai là người sáng lập chủ nghĩa Phơrớt (Freudianism)?
A.  
Phơrớt (Freud)
B.  
Cun (Kuhn)
C.  
Piếcxơ (Peirce)
D.  
Xáctoro (Sartre)
Câu 15: 0.25 điểm
Theo Phơrớt, hiện tượng tâm lý nào nằm ngoài phạm vi của lý trí, do bản năng, thói quen và dục vọng của con người gây ra và hoạt động theo nguyên tắc khoái cảm? [cite: 110, 111]
A.  
Ý thức
B.  
Tiềm thức
C.  
Siêu thức
D.  
Vô thức
Câu 16: 0.25 điểm
Trong lý luận về nhân cách của Phơrớt, "cái ấy" (Id) là sự thể hiện của yếu tố nào và là bản năng đầu tiên có từ lúc con người sinh ra?
A.  
Chuẩn mực xã hội và lý tưởng
B.  
Libiđô (tính dục)
C.  
Hệ thống ý thức điều tiết
D.  
Trí tuệ và khả năng tư duy logic
Câu 17: 0.25 điểm
Phơrớt cho rằng, trong mọi xung động bản năng của "cái ấy" thì bản năng nào là hạt nhân, là cơ sở của hành vi con người?
A.  
Bản năng tính dục
B.  
Bản năng xã hội
C.  
Bản năng sinh tồn
D.  
Bản năng tự vệ
Câu 18: 0.25 điểm
Chủ nghĩa Tôma mới bắt nguồn từ học thuyết của ai?
A.  
Thánh Augustinô
B.  
Thánh Tôma ở Akinô
C.  
Arixtốt
D.  
Platon
Câu 19: 0.25 điểm
Chủ nghĩa Tôma mới mưu toan dùng nguyên tắc nào để từ chỗ thừa nhận bản thể của thế giới hiện thực mà xác nhận bản thể của Chúa?
A.  
Nguyên tắc giả hóa
B.  
Nguyên tắc tương đồng loại suy
C.  
Nguyên tắc quy nạp
D.  
Nguyên tắc thực chứng
Câu 20: 0.25 điểm
Theo chủ nghĩa Tôma mới, các khoa học tự nhiên khi nghiên cứu thế giới vật chất phải lấy học thuyết về hình thức và vật chất của ai làm cơ sở lý luận cho triết học tự nhiên? [cite: 151, 152]
A.  
Arixtốt
B.  
Đêmôcrít
C.  
Platon
D.  
Hêraclít
Câu 21: 0.25 điểm
Ai được coi là người sáng lập ra chủ nghĩa thực dụng, và ai trong số những thành viên sau đó trở thành đại biểu chủ yếu?
A.  
Giêmxơ (James) và Điâuy (Dewey)
B.  
Côngtơ (Comte) và Piếcxơ (Peirce)
C.  
Piếcxơ (Peirce) và Giêmxơ (James)
D.  
Rotxơn (Russell) và Uýtgen Xten (Wittgenstein)
Câu 22: 0.25 điểm
Nguyên tắc căn bản trong phương pháp luận của chủ nghĩa thực dụng là lấy yếu tố nào làm tiêu chuẩn?
A.  
Lấy tư duy trừu tượng làm tiêu chuẩn
B.  
Lấy đức tin tôn giáo làm tiêu chuẩn
C.  
Lấy sự phù hợp với thực tế khách quan làm tiêu chuẩn
D.  
Lấy hiệu quả, công dụng làm tiêu chuẩn
Câu 23: 0.25 điểm
Quan điểm "Hữu dụng là chân lý" là quan điểm căn bản về chân lý của ai?
A.  
Piếcxơ (Peirce)
B.  
Điâuy (Dewey)
C.  
Giêmxơ (James)
D.  
Côngtơ (Comte)
Câu 24: 0.25 điểm
Quan điểm của Điâuy (Dewey) coi chân lý là gì, về thực chất nhất trí với quan điểm của Giêmxơ (James)?
A.  
Chân lý là sự phù hợp của tư duy với tồn tại
B.  
Chân lý là công cụ
C.  
Chân lý là bất biến và vĩnh cửu
D.  
Chân lý chỉ có thể được tìm thấy qua trực giác
Câu 25: 0.25 điểm
Triết học phương Tây hiện đại có ý đồ vượt lên trên sự đối lập giữa hai chủ nghĩa nào?
A.  
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
B.  
Chủ nghĩa kinh viện và chủ nghĩa Phục hưng
C.  
Chủ nghĩa hiện sinh và chủ nghĩa thực chứng
D.  
Triết học phân tích và triết học lục địa
Câu 26: 0.25 điểm
Các triết gia thuộc trào lưu chủ nghĩa duy khoa học chủ trương triết học không nên nghiên cứu những vấn đề nào?
A.  
Phương pháp khoa học hiệu quả
B.  
Các khoa học thực chứng
C.  
Bản chất của sự vật, các quy luật chung của thế giới
D.  
Logic toán và phân tích ngôn ngữ
Câu 27: 0.25 điểm
Trường phái triết học nào coi việc phân tích lôgíc ngôn ngữ là nội dung trung tâm của triết học và còn được gọi là chủ nghĩa thực chứng mới?
A.  
Chủ nghĩa hiện sinh
B.  
Triết học phân tích
C.  
Chủ nghĩa Phơrớt
D.  
Chủ nghĩa Tôma mới
Câu 28: 0.25 điểm
Ai là hai nhà sáng lập có ảnh hưởng lớn của Triết học phân tích?
A.  
Côngtơ và Pốppơ
B.  
Hâyđơgo và Xáctoro
C.  
Phơrớt và Cun
D.  
Rotxơn và Uýtgen Xten
Câu 29: 0.25 điểm
Theo Pốppơ, khoa học bắt đầu từ đâu, chứ không phải từ việc quan sát, thực nghiệm?
A.  
Từ các mệnh đề lôgic
B.  
Từ các lý thuyết đã được chứng minh
C.  
Từ vấn đề
D.  
Từ niềm tin tiên nghiệm
Câu 30: 0.25 điểm
Theo các nhà hiện sinh, khái niệm nào chỉ một cái gì đó đang tồn tại, đang có mặt, nhưng chưa là một cái gì đó cụ thể, chưa có diện mạo, chưa có cá tính?
A.  
Hiện sinh (Hiện hữu)
B.  
Bản thể
C.  
Ý thức
D.  
Hữu thể
Câu 31: 0.25 điểm
Chủ nghĩa hiện sinh cho rằng khi giữa xã hội và cá nhân có liên hệ chặt chẽ thì sự tồn tại của cá nhân sẽ như thế nào?
A.  
Trở nên chân thực và có ý nghĩa hơn
B.  
Được phát triển toàn diện về mọi mặt
C.  
Bị đối tượng hóa, mất cá tính, bị lấn át
D.  
Đạt được tự do tuyệt đối
Câu 32: 0.25 điểm
Phơrớt chia quá trình tâm lý của con người thành ba bậc nào?
A.  
Bản năng, Lý trí, Tình cảm
B.  
Cái ấy, Cái tôi, Cái siêu tôi
C.  
Nhận thức, Cảm xúc, Hành vi
D.  
Ý thức, Tiềm thức, Vô thức
Câu 33: 0.25 điểm
Theo Phơrớt, "cái siêu tôi" (Superego) đại diện cho điều gì trong tâm lý con người? [cite: 126, 127]
A.  
Đại diện của xã hội, của lý tưởng và của uy thế bên ngoài
B.  
Những ham muốn bản năng bị dồn nén
C.  
Kinh nghiệm cá nhân từ thời thơ ấu
D.  
Khả năng tư duy logic và giải quyết vấn đề
Câu 34: 0.25 điểm
Chủ nghĩa Tôma mới, để thích ứng với nhu cầu thời đại, đã thừa nhận ở mức độ nhất định vai trò của yếu tố nào?
A.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B.  
Chủ nghĩa vô thần
C.  
Thuyết tương đối hẹp
D.  
Khoa học
Câu 35: 0.25 điểm
Chủ nghĩa thực dụng cho rằng các cuộc tranh luận giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm trong triết học truyền thống là gì?
A.  
Các cuộc đấu tranh có tính chất siêu hình, chẳng có ý nghĩa gì
B.  
Nền tảng cho sự phát triển của triết học hiện đại
C.  
Quan trọng để xác định bản chất thế giới
D.  
Cần thiết để định hướng hành động thực tiễn
Câu 36: 0.25 điểm
Trào lưu chủ nghĩa nhân bản trong triết học phương Tây hiện đại nhấn mạnh việc chống lại điều gì nhằm phủ nhận vấn đề cơ bản của triết học?
A.  
Chống "nhất nguyên luận"
B.  
Chống "đa nguyên luận"
C.  
Chống "khoa học thực chứng"
D.  
Chống "chủ nghĩa hoài nghi"
Câu 37: 0.25 điểm
Chủ nghĩa nhân bản phi duy lý cho rằng lý trí chỉ đạt đến hiện tượng, còn yếu tố nào mới đạt đến bản chất?
A.  
Kinh nghiệm thực chứng
B.  
Phân tích lôgic
C.  
Đức tin tôn giáo
D.  
Trực giác thần bí
Câu 38: 0.25 điểm
Một khuynh hướng được đánh giá là tích cực và đúng đắn của triết học phương Tây hiện đại là gì? [cite: 204, 205]
A.  
Khuynh hướng thế tục hóa, chuyển mạnh sang thế giới đời sống hiện thực
B.  
Hoàn toàn phủ nhận vai trò của khoa học
C.  
Quay trở lại với chủ nghĩa kinh viện
D.  
Tách rời triết học khỏi các vấn đề xã hội
Câu 39: 0.25 điểm
Triết học về khoa học trong triết học phương Tây hiện đại, dù có những hạn chế, đã có công đặt ra và xử lý một loạt các vấn đề nào sau đây? [cite: 211, 212, 213, 214, 215]
A.  
Sự phát kiến khoa học và sự chứng minh khoa học
B.  
Lý luận khoa học và hoạt động khoa học
C.  
Những nhân tố bên trong của khoa học và những điều kiện bên ngoài của khoa học
D.  
Tất cả các vấn đề trên
Câu 40: 0.25 điểm
Theo nhận xét cuối bài, các trào lưu triết học hiện đại (ngoài Mácxít) không đưa ra được câu trả lời khoa học cho các vấn đề thời đại và không chỉ ra phương hướng tiến lên cho nhân loại là do đâu?
A.  
Do sự hạn chế về lập trường chính trị giai cấp, thế giới quan duy tâm và phương pháp siêu hình
B.  
Do quá tập trung vào các thành tựu khoa học tự nhiên
C.  
Do thiếu sự quan tâm đến các vấn đề con người
D.  
Do không kế thừa triết học truyền thống