Trắc nghiệm chương 2 - Phân tích tài chính doanh nghiệp
Tham gia trắc nghiệm Chương 2 Phân tích tài chính doanh nghiệp để kiểm tra kiến thức về chỉ số thanh khoản, sinh lời và dòng tiền, nâng cao kỹ năng đánh giá báo cáo tài chính.
Từ khoá: trắc nghiệm chương 2 phân tích tài chính doanh nghiệp thanh khoản sinh lời dòng tiền chỉ số tài chính quiz online
Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ
376,472 lượt xem 28,959 lượt làm bài
Bạn chưa làm Đề số 2!
Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Tổng tài sản (Assets) của doanh nghiệp được xác định theo mối quan hệ nào sau đây?
A.
Tổng nợ phải trả – Vốn chủ sở hữu
B.
Vốn chủ sở hữu – Nợ ngắn hạn
C.
Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn
D.
Lợi nhuận sau thuế + Dòng tiền thuần
Câu 2: 0.25 điểm
Công thức tính Vốn chủ sở hữu (Equity) là gì?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: 0.25 điểm
Hệ số tự tài trợ (Ht) phản ánh điều gì?
A.
Khả năng sinh lời của tài sản
B.
Tỷ lệ doanh thu chia cho tổng chi phí
C.
Số vòng quay hàng tồn kho
D.
Mức độ độc lập tài chính của doanh nghiệp
Câu 4: 0.25 điểm
Nếu hệ số tài trợ thường xuyên (Htx) < 1, doanh nghiệp đang đối mặt với rủi ro nào?
A.
Rủi ro pha loãng cổ phần
B.
Rủi ro mất cân đối nguồn vốn dài hạn
C.
Rủi ro tỷ giá hối đoái
D.
Rủi ro tăng chi phí lương
Câu 5: 0.25 điểm
Chỉ tiêu Hệ số chi phí (Hcp) được xác định bằng:
A.
Tổng tài sản / Tổng chi phí
B.
LNST / LCT
C.
D.
EBIT / Vốn kinh doanh
Câu 6: 0.25 điểm
Khi Hệ số tạo tiền (Htt) > 1, điều này hàm ý:
A.
Doanh nghiệp thu về nhiều tiền hơn số chi ra
B.
Dòng tiền âm liên tục
C.
Khả năng thanh toán ngắn hạn kém
D.
Doanh thu đang giảm
Câu 7: 0.25 điểm
Công thức tính ROS (Return on Sales) là:
A.
EBIT / Vốn kinh doanh
B.
C.
LNST / Tổng tài sản
D.
EBIT / Tổng chi phí
Câu 8: 0.25 điểm
Theo giáo trình, BEP (Basic Earning Power) đo lường:
A.
Khả năng thanh toán hiện thời
B.
Khả năng tạo tiền của dòng tiền hoạt động
C.
Khả năng chi trả cổ tức
D.
Khả năng sinh lời của vốn kinh doanh trước chi phí vốn
Câu 9: 0.25 điểm
Trong phân tích khái quát, mục tiêu chính của việc so sánh chỉ tiêu giữa kỳ phân tích và kỳ gốc là:
A.
Xác định xu hướng biến động tài chính
B.
Ghi nhận doanh thu thuần
C.
Tính thuế thu nhập doanh nghiệp
D.
Tính giá trị sổ sách cổ phiếu
Câu 10: 0.25 điểm
Dòng tiền thu về (Tv) KHÔNG bao gồm dòng tiền nào sau đây?
A.
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh (Tkd)
B.
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư (Tđt)
C.
Dòng tiền từ hoạt động tài chính (Ttc)
D.
Khoản phải thu chưa thu tiền
Câu 11: 0.25 điểm
Khi ROS âm trong nhiều kỳ liên tiếp, điều này phản ánh:
A.
Doanh nghiệp có lãi ròng
B.
Doanh nghiệp lỗ ròng liên tục
C.
Doanh nghiệp suy giảm tổng tài sản
D.
Doanh nghiệp tăng vốn chủ sở hữu
Câu 12: 0.25 điểm
Theo công thức, ROE (Return on Equity) sử dụng mẫu số là:
A.
Tổng tài sản bình quân
B.
EBIT bình quân
C.
Tổng luân chuyển thuần
D.
Vốn chủ sở hữu bình quân
Câu 13: 0.25 điểm
Công thức tính EBIT là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14: 0.25 điểm
Ý nghĩa chính của chỉ tiêu Ht = 0,5 là:
A.
Nợ vượt quá tài sản
B.
Doanh nghiệp mất khả năng thanh toán
C.
50 % tài sản được tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
D.
50 % chi phí là chi phí tài chính
Câu 15: 0.25 điểm
Mục đích phân tích khái quát quy mô tài chính KHÔNG bao gồm:
A.
Đánh giá phạm vi hoạt động tài chính
B.
Đo lường uy tín doanh nghiệp
C.
Xác định lãi cơ bản trên cổ phần
D.
Hiểu mối quan hệ với các bên liên quan
Câu 16: 0.25 điểm
Theo giáo trình, doanh nghiệp có Hcp < 1 và ROS > 0 cho thấy:
A.
Chi phí lớn hơn doanh thu
B.
Khả năng sinh lời âm
C.
Không có lợi nhuận trước thuế
D.
Hiệu quả hoạt động kinh doanh tích cực
Câu 17: 0.25 điểm
Khi Htt < 1, giải pháp an toàn nhất là:
A.
Tăng chi phí đầu tư dài hạn
B.
Trì hoãn thanh toán nhà cung cấp
C.
Thúc đẩy thu hồi công nợ, cắt giảm chi
D.
Phát hành thêm cổ phiếu ưu đãi
Câu 18: 0.25 điểm
BEP KHÔNG chịu ảnh hưởng trực tiếp của yếu tố nào?
A.
Cơ cấu nguồn vốn
B.
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
C.
Vốn kinh doanh bình quân
D.
Doanh thu thuần
Câu 19: 0.25 điểm
Khi Htx = 1,0 doanh nghiệp đang ở trạng thái:
A.
Rủi ro thanh toán cao
B.
Tài sản dài hạn được tài trợ vừa đủ bằng nguồn dài hạn
C.
Tài sản dài hạn thiếu nguồn tài trợ
D.
Tài sản dài hạn dư thừa nguồn tài trợ
Câu 20: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh “độ đòn bẩy” tài chính?
A.
Hcp
B.
Ht
C.
ROS
D.
EPS
Câu 21: 0.25 điểm
Net Cash Flow (NC) được xác định bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 22: 0.25 điểm
Điều nào KHÔNG phải là thành phần của dòng tiền thu về (Inflows)?
A.
IFo
B.
IFi
C.
NCf
D.
IFf
Câu 23: 0.25 điểm
Khi vốn chủ sở hữu tăng nhanh hơn tổng tài sản, điều này thường dẫn đến:
A.
Ht giảm
B.
Ht tăng
C.
Hcp tăng
D.
ROS giảm
Câu 24: 0.25 điểm
Chỉ tiêu EPS chủ yếu được các đối tượng nào quan tâm nhất?
A.
Cơ quan thuế
B.
Nhà đầu tư cổ phiếu thường
C.
Ngân hàng cho vay
D.
Nhà cung cấp
Câu 25: 0.25 điểm
Đòn bẩy tài chính “con dao hai lưỡi” vì:
A.
Luôn làm tăng ROE
B.
Tăng lợi nhuận nhưng giảm dòng tiền
C.
Có thể khuếch đại cả lợi nhuận lẫn rủi ro
D.
Luôn làm giảm chi phí vốn
Câu 26: 0.25 điểm
Trong phân tích cấu trúc tài sản, hệ số nào đánh giá mức “an toàn” tài trợ tài sản dài hạn?
A.
Htx
B.
Ht
C.
Hcp
D.
Htt
Câu 27: 0.25 điểm
Dấu hiệu cảnh báo sớm về suy yếu tài chính thể hiện rõ nhất khi:
A.
ROS tăng nhưng ROE giảm
B.
Htt > 1 nhưng Hcp > 1
C.
NC liên tục âm dù lợi nhuận dương
D.
EPS tăng đều qua các năm
Câu 28: 0.25 điểm
Theo giáo trình, chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) phụ thuộc vào:
A.
Chỉ chi phí nợ vay
B.
Chi phí từng nguồn vốn và tỷ trọng của chúng
C.
Lợi nhuận sau thuế
D.
Doanh thu thuần
Câu 29: 0.25 điểm
Khi phân tích khái quát tài chính, bước đầu tiên thường là:
A.
Xác định quy mô tài chính qua tổng tài sản
B.
Tính EPS
C.
Định giá thị trường cổ phiếu
D.
So sánh tỷ lệ thuế suất
Câu 30: 0.25 điểm
Lợi nhuận sau thuế (LNST) KHÔNG được dùng trực tiếp để tính:
A.
ROA
B.
ROE
C.
ROS
D.
BEP
Câu 31: 0.25 điểm
Nếu Hcp = 1, doanh nghiệp đạt trạng thái:
A.
Hòa vốn về lợi nhuận trước thuế
B.
Hòa vốn về dòng tiền
C.
Hòa vốn về lợi nhuận ròng
D.
Siêu lợi nhuận
Câu 32: 0.25 điểm
Việc sử dụng nợ ngắn hạn để đầu tư tài sản dài hạn sẽ ảnh hưởng trước tiên đến:
A.
Ht
B.
Htx
C.
ROS
D.
BEP
Câu 33: 0.25 điểm
Khi phân tích dòng tiền, khoản khấu hao được xem là:
A.
Dòng tiền chi ra
B.
Không ảnh hưởng dòng tiền
C.
Dòng tiền thu vào
D.
Khoản vay tài chính
Câu 34: 0.25 điểm
Chỉ tiêu nào thể hiện tỷ suất sinh lời ròng của tài sản?
A.
ROA
B.
ROS
C.
BEP
D.
Htt
Câu 35: 0.25 điểm
Nếu ROE tăng trong khi ROA không đổi, nguyên nhân có thể là:
A.
Giảm đòn bẩy tài chính
B.
Tăng đòn bẩy tài chính
C.
Giảm chi phí nợ vay
D.
Tăng doanh thu
Câu 36: 0.25 điểm
Theo giáo trình, yếu tố nào sau đây KHÔNG trực tiếp làm thay đổi Htt?
A.
Tăng tốc độ thu hồi công nợ
B.
Gia tăng mua sắm tài sản cố định bằng tiền mặt
C.
Hoãn chi trả cổ tức
D.
Điều chỉnh chính sách khấu hao
Câu 37: 0.25 điểm
Công thức tính Ht có thể suy ra bằng:
A.
1 – Hn (Hệ số nợ)
B.
1 – Hcp
C.
1 – ROS
D.
1 – Htx
Câu 38: 0.25 điểm
“Doanh nghiệp thu hẹp quy mô tài sản” thường được nhận biết khi:
A.
NCi dương lớn do bán tài sản cố định
B.
NCf âm do trả nợ vay
C.
NCo âm do lỗ ròng
D.
IFo giảm nhẹ
Câu 39: 0.25 điểm
Trong phân tích khả năng sinh lời, chỉ tiêu nào kết hợp cả hiệu quả hoạt động và độ đòn bẩy?
A.
ROS
B.
ROA
C.
ROE
D.
BEP
Câu 40: 0.25 điểm
Khi dòng tiền thuần liên tục dương quá lớn và không tái đầu tư, hậu quả có thể là: