Trắc Nghiệm Bơm Quạt Máy Nén - Đại Học Điện Lực (EPU) Miễn Phí, Có Đáp Án

Bạn đang tìm kiếm bộ đề trắc nghiệm về Bơm, Quạt, Máy Nén tại Đại Học Điện Lực (EPU)? Tài liệu của chúng tôi cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm phong phú, kèm đáp án chi tiết và hoàn toàn miễn phí. Tài liệu này giúp sinh viên nắm vững kiến thức về nguyên lý hoạt động, cấu tạo và ứng dụng của bơm, quạt và máy nén trong các hệ thống điện và công nghiệp. Bộ đề trắc nghiệm được biên soạn sát với nội dung giảng dạy, giúp sinh viên chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Tải ngay và ôn luyện để đạt kết quả cao!

Từ khoá: trắc nghiệm bơm quạt máy nénđề thi bơm quạt máy nén EPUôn thi bơm quạt máy nén Đại Học Điện Lựctài liệu bơm quạt máy nén có đáp áncâu hỏi trắc nghiệm bơm quạt máy nénhọc bơm quạt máy nén EPUđề thi bơm quạt máy nén miễn phícấu tạo bơm quạt máy nénnguyên lý hoạt động bơm quạt máy nénôn tập bơm quạt máy nén Đại Học Điện Lực

Số câu hỏi: 95 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

141,707 lượt xem 10,898 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Nhóm máy công tác là các máy:
A.  
Bơm
B.  
Quạt
C.  
Máy nén
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 2: 0.2 điểm
Hiện tượng xâm thực của bơm ly tâm là do:
A.  
Do quá trình ma sát bào mòn các kết cấu kim loại tạo ra do sự rung động
B.  
Do quá trình chuyển trạng thái của khí xảy ra trong lòng chất lỏng rất nhanh, đột ngột dẫn đến sự va đập thủy lực, bào mòn các kết cấu kim loại, tạo ra sự rung động và tiếng ồn
C.  
Do quá trình bào mòn các kết cấu kim loại, tạo ra sự rung động và tiếng ồn
D.  
Do quá trình bay hơi - ngưng tụ - hòa tan khí xảy ra rất nhanh, tạo tiếng ồn
Câu 3: 0.2 điểm
Thực tế chiều cao hút của bơm ly tâm tốt nhất là:
A.  
>= 6m
B.  
<= 6m
C.  
> 6m
D.  
<10m
Câu 4: 0.2 điểm
Năng suất của bơm:
A.  
Là thể tích chất lỏng mà bơm cung cấp vào ống đẩy trong một đơn vị thời gian
B.  
Là khối lượng chất lỏng mà bơm cung cấp vào ống đẩy
C.  
Là thể tích chất lỏng mà bơm cung cấp vào ống đẩy
D.  
Là chất lỏng mà bơm cung cấp vào ống đẩy trong một đơn vị thời gian
Câu 5: 0.2 điểm
Đặc tuyến của ống dẫn trong hệ thống quạt là:
A.  
Tổn thất áp lực trong ống đẩy của quạt
B.  
Tổn thất áp lực trong hệ thống ống
C.  
Tổn thất áp lực trong ống hút của quạt
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 6: 0.2 điểm
Nguyên lý phun tia là nguyên lý dựa trên cơ sở:
A.  
Phương trình áp suất thủy tĩnh của chất lỏng
B.  
Phương trình cơ bản của tĩnh học chất lỏng
C.  
Định luật bảo toàn năng lượng của dòng lưu thể (phương trình Bernoulli)
D.  
Phương trình dòng liên tục của chất lỏng
Câu 7: 0.2 điểm
Bơm pittông đơn trong một chu kỳ hoạt động của pittông:
A.  
Quá trình hút và đẩy chất lỏng được thực hiện một lần
B.  
Quá trình hút và đẩy chất lỏng được thực hiện hai lần
C.  
Chỉ thực hiện duy nhất quá trình hút
Câu 8: 0.2 điểm
Trong một chu kỳ hoạt động của bơm pittông đơn, pittông của bơm chịu lực tác động từ:
A.  
Hai phía
B.  
Một phía
C.  
Một nửa chu kỳ không chịu lực, một nửa chu kỳ chịu lực một phía
D.  
Một nửa chu kỳ chịu lực một phía, một nửa chu kỳ chịu lực hai phía
Câu 9: 0.2 điểm
Đặc tuyến đường ống trong hệ thống quạt hiển thị mối quan hệ giữa:
A.  
Lưu lượng chất khí (hơi) chuyển động trong đó và công suất cần thiết
B.  
Lưu lượng chất khí (hơi) chuyển động trong đó và trở lực của hệ thống
C.  
Lưu lượng chất khí (hơi) chuyển động trong đó và áp suất cần thiết
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 10: 0.2 điểm
Theo lý thuyết chiều cao hút của bơm ly tâm:
A.  
10m
B.  
>10m
C.  
<10m
Câu 11: 0.2 điểm
Ghép bơm ly tâm nối tiếp có mục đích:
A.  
Tăng cột áp và giữ giảm lưu lượng
B.  
Cần giảm cột áp và giữ nguyên lưu lượng
C.  
Cần tăng cột áp và giữ nguyên lưu lượng
D.  
Cần tăng cột áp và tăng lưu lượng
Câu 12: 0.2 điểm
Nguyên lý cánh nâng là nguyên lý được ứng dụng để thiết kế và chế tạo:
A.  
Bơm, Quạt
B.  
Bơm, Quạt, Máy nén
C.  
Bơm, Máy nén
D.  
Quạt, Máy nén
Câu 13: 0.2 điểm
Người ta thường phân loại bơm theo:
A.  
Theo công dụng của bơm
B.  
Theo phạm vi cột áp và lưu lượng sử dụng
C.  
Theo nguyên lý làm việc của bơm
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 14: 0.2 điểm
Đặc điểm làm việc của quạt đối với mạng đường ống đã cho là:
A.  
Giao điểm hai đường đặc tuyến lý thuyết của quạt và đặc tuyến mạng đường ống trên cùng một đồ thị
B.  
Giao điểm hai đường đặc tuyến thiết kế của quạt và đặc tuyến mạng đường ống trên cùng một đồ thị
C.  
Giao điểm hai đường đặc tuyến thực của quạt và đặc tuyến mạng đường ống trên cùng một đồ thị
D.  
Giao điểm hai đường đặc tuyến tổ hợp của quạt và đặc tuyến mạng đường ống trên cùng một đồ thị
Câu 15: 0.2 điểm
Các thông số đặc trưng của bơm:
A.  
Lưu lượng Q và chiều cao áp lực H
B.  
Hiệu suất của bơm
C.  
Công suất của bơm
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 16: 0.2 điểm
Đặc điểm chính của chất lỏng:
A.  
Chất lỏng có tính di động thấp (chảy), nghĩa là có thể biến dạng dưới những lực tương đối yếu
B.  
Chất lỏng có tính di động cao (chảy) và có thể biến dạng dưới những lực tương đối mạnh
C.  
Chất lỏng có tính di động cao (chảy), nghĩa là có thể biến dạng dưới những lực tương đối yếu
D.  
Chất lỏng có tính di động thấp và có thể biến dạng dưới những lực tương đối mạnh
Câu 17: 0.2 điểm
Lưu lượng của dòng chất lỏng là lượng lưu chất chuyển động qua:
A.  
Một tiết diện dọc của ống dẫn trong 1 đơn vị thời gian
B.  
Một tiết diện ngang của ống dẫn trong 1 đơn vị thời gian
C.  
Một tiết diện ngang của ống dẫn
D.  
Một tiết diện dọc và ngang của ống dẫn trong 1 đơn vị thời gian
Câu 18: 0.2 điểm
Tâm cánh guồng quạt ly tâm có áp suất:
A.  
B.  
Không thay đổi áp suất
C.  
Chân không
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 19: 0.2 điểm
Bơm làm việc theo nguyên lý ly tâm:
A.  
Có khả năng tự hút không làm việc ngay được
B.  
Không có khả năng tự hút và không làm việc ngay được
C.  
Có khả năng tự hút và làm việc ngay được
D.  
Không có khả năng tự hút và làm việc ngay được
Câu 20: 0.2 điểm
Chiều cao áp lực của bơm dùng để khắc phục:
A.  
Trở lực thủy lực trong ống hút Shth của bơm
B.  
Trở lực thủy lực trong ống hút Shth và trong ống đẩy Shtd của bơm
C.  
Trở lực thủy lực trong ống đẩy Shtd của bơm
D.  
Vận tốc dòng chất lỏng trong bơm
Câu 21: 0.2 điểm
Trong nguyên lý ly tâm, hiệu áp suất ( P2 – P1 ) của kênh dẫn phụ thuộc bậc 2 vào:
A.  
Số vòng quay của kênh dẫn và bán kính cửa vào và cửa ra của kênh dẫn
B.  
Bán kính cửa vào và cửa ra của kênh dẫn
C.  
Bản chất của dòng chất lỏng
D.  
Số vòng quay của kênh dẫn
Câu 22: 0.2 điểm
Trong một chu kỳ hoạt động của bơm pittông kép, pittông chịu lực tác động:
A.  
Hai phía
B.  
Một phía
C.  
Một nửa chu kỳ chịu lực một phía, một nửa chu kỳ chịu lực từ hai phía
D.  
Một nửa chu kỳ không chịu lực, một nửa chu kỳ chịu lực từ một phía
Câu 23: 0.2 điểm
Định luật tỷ lệ cho bơm ly tâm: khi số vòng quay của bơm ly tâm trong quá trình làm việc thay đổi thì số vòng quay có quan hệ với công suất làm việc N của bơm theo quan hệ tỷ lệ bậc:
A.  
Bậc 3
B.  
Bậc 2
C.  
Bậc 1
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 24: 0.2 điểm
Tỷ trọng là:
A.  
Tỷ số giữa trọng lượng riêng chất lỏng so với trọng lượng riêng của dầu
B.  
Tỷ số giữa trọng lượng riêng chất lỏng so với trọng lượng riêng của nước
C.  
Tỷ số giữa khối lượng riêng chất lỏng so với trọng lượng riêng của nước
D.  
Tỷ số giữa khối lượng riêng chất lỏng so với trọng lượng riêng của dầu
Câu 25: 0.2 điểm
Định nghĩa về chất lỏng:
A.  
Chất lỏng là môi trường liên tục mà lực liên kết giữa các phân tử tạo thành nó rất lớn
B.  
Chất lỏng là môi trường liên tục mà lực liên kết giữa các phân tử tạo thành nó rất yếu
C.  
Chất lỏng là môi trường không liên tục mà lực liên kết giữa các phân tử tạo thành nó rất yếu
D.  
Chất lỏng là môi trường không liên tục mà lực liên kết giữa các phân tử tạo thành nó rất lớn
Câu 26: 0.2 điểm
Trở lực của đường ống dẫn chất lỏng do:
A.  
Chất lỏng chuyển động ngược gây ra
B.  
Chất lỏng thay đổi hướng chuyển động gây ra
C.  
Chất lỏng chuyển động ma sát với thành ống và thay đổi hướng chuyển động gây ra
D.  
Chất lỏng chuyển động ngược với thành ống và thay đổi hướng chuyển động gây ra
Câu 27: 0.2 điểm
Tính nhớt của chất lỏng là do:
A.  
Ma sát trong và ma sát ngoài khi các phần tử chất lỏng chuyển động tương đối
B.  
Ma sát ngoài khi các phần tử chất lỏng chuyển động tương đối
C.  
Ma sát trong khi các phần tử chất lỏng không chuyển động
D.  
Ma sát trong khi các phần tử chất lỏng chuyển động tương đối
Câu 28: 0.2 điểm
Chiều cao áp lực của bơm:
A.  
Là lượng tăng năng lượng của chất lỏng khi đi từ miệng ống hút đến miệng ống đẩy của bơm
B.  
Là lượng tăng năng lượng riêng của chất lỏng khi đi từ miệng ống hút đến miệng ống đẩy của bơm
C.  
Là lượng năng lượng của chất lỏng tại miệng ống hút của bơm
D.  
Là lượng năng lượng của chất lỏng tại miệng ống đẩy của bơm
Câu 29: 0.2 điểm
Khi ghép 2 bơm ly tâm song song thì công suất của mỗi bơm khi làm việc trong hệ thống sẽ:
A.  
Lớn hơn công suất của mỗi bơm khi làm việc riêng rẽ
B.  
Bé hơn công suất của mỗi bơm khi làm việc riêng rẽ
C.  
Bằng công suất của mỗi bơm khi làm việc riêng rẽ
D.  
Lớn hơn 2 lần công suất của mỗi bơm khi làm việc riêng rẽ
Câu 30: 0.2 điểm
Hiệu suất của bơm:
A.  
Bơm càng lớn hiệu suất càng thấp
B.  
Bơm cùng chủng loại có cùng giá trị hiệu suất
C.  
Bơm càng lớn thì hiệu suất càng cao
D.  
Bơm càng bé thì hiệu suất càng cao
Câu 31: 0.2 điểm
Bơm làm việc theo nguyên lý thể tích:
A.  
Có khả năng tự hút không làm việc ngay được
B.  
Không có khả năng tự hút và không làm việc ngay được
C.  
Có khả năng tự hút và làm việc ngay được
D.  
Không có khả năng tự hút và làm việc ngay được
Câu 32: 0.2 điểm
Tính nhớt của chất lỏng thực là do:
A.  
Ma sát trong và ma sát ngoài khi các phần tử chất lỏng chuyển động tương đối
B.  
Ma sát trong khi các phần tử chất lỏng chuyển động tương đối
C.  
Ma sát ngoài khi các phần tử chất lỏng chuyển động tương đối
D.  
Ma sát trong khi các phần tử chất lỏng không chuyển động
Câu 33: 0.2 điểm
Nước nguyên chất có khối lượng riêng là:
A.  
N/m3
B.  
kg/m3
C.  
i
Câu 34: 0.2 điểm
Số vòng quay của trục chính của bơm bánh răng trong một phút thường:
A.  
Trung bình đến rất cao
B.  
Thấp
C.  
Cao và rất cao
D.  
Trung bình
Câu 35: 0.2 điểm
Bơm pittông đơn có đường kính xilanh là 50mm, hành trình của pittông 75mm. Hỏi khi trục chính của bơm quay được 10000 v/f thì có thể tích chất lỏng hút vào là bao nhiêu:
A.  
1,4718.103
B.  
14,718. 103
C.  
0,014718. 103
D.  
147,18. 103
Câu 36: 0.2 điểm
Trong thực tế người ta thường đặt quạt ly tâm theo cách sau đây:
A.  
Đường kính ống hút nhỏ hơn đường kính miệng hút của quạt
B.  
Đường kính ống hút lớn hơn đường kính miệng hút của quạt
C.  
Đường kính ống hút bằng đường kính miệng hút của quạt
D.  
Phương án B và C
Câu 37: 0.2 điểm
Trong nguyên lý phun tia:
A.  
Dòng liên tục và dòng cuốn theo là chất lỏng
B.  
Dòng liên tục và dòng cuốn theo là chất khí hoặc chất lỏng
C.  
Dòng liên tục và dòng cuốn theo là chất khí
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 38: 0.2 điểm
Hiệu suất của bơm:
A.  
Đặc trưng cho mức độ năng lượng và cho biết sự sai khác giữa công suất có ích và công suất cần thiết để tạo ra năng suất và chiều cao áp lực thực tế
B.  
Đặc trưng cho độ năng lượng và cho biết sự khác giữa công suất có ích và công suất cần thiết để tạo ra năng suất và chiều cao áp lực thực tế
C.  
Đặc trưng cho độ năng lượng và cho biết công suất cần thiết để tạo ra năng suất và chiều cao áp lực thực tế
D.  
Đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng và cho biết sự sai khác giữa công suất có ích và công suất cần thiết để tạo ra năng suất và chiều cao áp lực thực tế
Câu 39: 0.2 điểm
Trong thực tế công nghiệp chất lỏng có thể chuyển động theo chế độ chảy tầng khi:
A.  
Chuẩn số Re < 2320
B.  
Chuẩn số Re < 2310
C.  
Chuẩn số Re < 2330
D.  
Chuẩn số Re < 2120
Câu 40: 0.2 điểm
Phương trình Bernoulli áp dụng cho:
A.  
Chất lỏng giọt thực
B.  
Chất lỏng thực và chất lỏng lý tưởng
C.  
Chất lỏng lý tưởng
D.  
Chất lỏng khí (hơi) thực
Câu 41: 0.2 điểm
Trong thực tế người ta lắp đặt bơm ly tâm theo cách nào sau đây:
A.  
Đường kính ống hút nhỏ hơn đường kính miệng hút của bơm
B.  
Đường kính ống hút bằng đường kính miệng hút của bơm
C.  
Đường kính ống hút lớn hơn đường kính miệng hút của bơm
D.  
Phương án B và C
Câu 42: 0.2 điểm
Bơm bánh răng thường hoạt động ở dải áp suất:
A.  
Thấp đến trung bình (đến khoảng 200 at)
B.  
Trung bình đến cao và rất cao (đến 1000 at)
C.  
Thấp (đến 100 at)
D.  
Cao (trên 500 at)
Câu 43: 0.2 điểm
Bơm trục vít thường hoạt động ở dải áp suất:
A.  
Thấp đến trung bình
B.  
Cao
C.  
Thấp
D.  
Trung bình đến cao và rất cao
Câu 44: 0.2 điểm
Trong nguyên lý cánh nâng, cánh guồng sẽ được:
A.  
Đặt song song với dòng lưu thể
B.  
Đặt vuông góc với dòng lưu thể
C.  
Đặt nghiêng một góc < so với dòng lưu thể
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 45: 0.2 điểm
Trong nguyên lý ly tâm, hiệu áp suất (P2 - P1) của kênh dẫn phụ thuộc bậc 1 vào:
A.  
Số vòng quay của kênh dẫn
B.  
Bán kính cửa vào của kênh dẫn
C.  
Bản chất của dòng chất lỏng
D.  
Bán kính cửa ra của kênh dẫn
Câu 46: 0.2 điểm
Điều chỉnh quạt ly tâm nhằm:
A.  
Thay đổi đường đặc tính của quạt
B.  
Thay đổi lưu lượng làm việc của Q của quạt
C.  
Thay đổi áp suất làm việc của quạt
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 47: 0.2 điểm
Đặc tuyến tổ hợp của bơm ly tâm được xây dựng bằng cách:
A.  
Xác định đặc tuyến lý thuyết tại các số vòng quay khác nhau, sau đó nối những điểm có hiệu suất bằng nhau của các đường Q-H lại ta được những đường cong có hiệu suất =const
B.  
Xác định đặc tuyến thực tại các số vòng quay khác nhau, sau đó nối những điểm có hiệu suất bằng nhau của các đường Q-H lại ta được những đường cong có hiệu suất =const
C.  
Xác định đặc tuyến thiết kế tại các số vòng quay khác nhau, sau đó nối những điểm có hiệu suất bằng nhau của các đường Q-H lại ta được những đường cong có hiệu suất =const
D.  
Xác định đặc tuyến mạng đường ống tại các số vòng quay khác nhau, sau đó nối những điểm có hiệu suất bằng nhau của các đường Q-H lại ta được những đường cong có hiệu suất =const
Câu 48: 0.2 điểm
Chiều cao áp lực của bơm dùng để khắc phục:
A.  
Hiệu số áp suất ở 2 đầu đường ống của bơm
B.  
Áp suất ở đầu đường ống hút của bơm
C.  
Áp suất ở đầu đường ống đẩy của bơm
D.  
Áp suất của bơm
Câu 49: 0.2 điểm
Bơm trục vít thường dùng có thể bơm các chất lỏng có:
A.  
Độ nhớt cao
B.  
Độ nhớt thấp
C.  
Huyền phù có độ nhớt thấp
D.  
Huyền phù có độ nhớt cao
Câu 50: 0.2 điểm
Trong thực tế người ta không điều chỉnh quạt ly tâm theo cách nào sau đây:
A.  
Tiết kiệm lưu trên ống hút
B.  
Thay đổi góc thiết bị hướng
C.  
Dẫn chất khí ngược lại ống hút
D.  
Thay đổi số vòng quay của guồng động