Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điều Dưỡng Cơ Bản - BMTU 2020 Ôn luyện môn Điều Dưỡng Cơ Bản với bộ đề thi trắc nghiệm [2020] từ Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kỹ năng chăm sóc bệnh nhân, quy trình điều dưỡng, kiến thức cơ bản về y khoa và an toàn trong chăm sóc sức khỏe. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên điều dưỡng củng cố kiến thức và kỹ năng thực hành, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành điều dưỡng. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao hiệu quả học tập.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Điều Dưỡng Cơ Bản [2020] Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột BMTU đề thi Điều Dưỡng có đáp án ôn thi Điều Dưỡng Cơ Bản kiểm tra kiến thức điều dưỡng thi thử Điều Dưỡng tài liệu ôn thi Điều Dưỡng kỹ năng chăm sóc bệnh nhân quy trình điều dưỡng an toàn trong chăm sóc sức khỏe thi thử trực tuyến Điều Dưỡng đề thi Điều Dưỡng miễn phí
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Nguyên tắc tiêm truyền là nào sau đây đúng: 1. Vô trùng 2. Không được trộn lẫn nhiều thuốc với nhau nếu không có chỉ định 3. Thử phản ứng thuốc 4. Cho bệnh nhân nghĩ ngơi 15 phút trước khi tiêm truyền
Câu 2: Lấy máu tĩnh mạch:
A. Ðể làm các xét nghiệm về vật lý, sinh hoá, tế bào.
C. Ðể làm các xét nghiệm về vi sinh vật.
D. Sử dụng cho hầu hết mọi xét nghiệm máu trừ khí máu.
E. Tìm ký sinh trùng sốt rét.
Câu 3: 18Chống chỉ định hút dịch dạ dày:
B. Phình tĩnh mạch thực quản.
C. Nghi ngờ lao phổi ở trẻ em.
Câu 4: Kĩ thuật tiêm bắp, NGOẠI TRỪ:
A. Sát khuẩn vùng tiêm bằng cồn 70o
B. Làm căng mặt da vùng định tiêm
C. Bơm tiêm chếch 30o- 45o, mặt vát ngữa lên trên
D. Hút thử xem có máu không
E. Rút kim và sát khuẩn
Câu 5: Cách đo chiều dài ống thông khi thực hiện kỹ thuật cho ăn qua ống thông dạ dày:
A. Từ dái tai đến mũi kiếm xương ức
B. Từ cánh mũi đến dái tai, từ dái tai đến mũi kiếm xương ức
C. Từ cánh mũi đến kiếm xương ức
D. Từ cánh mũi đến dái tai
Câu 6: Câu nào sau đây SAI:
A. Trong trường hợp muốn lưu xông tiểu, người ta thường dùng xông Folley để đặt.
B. Khi thông tiểu người điều dưỡng phải rửa tay theo qui trình rửa tay ngoại khoa.
C. Chống chỉ định thông tiểu trong trường hợp giập rách niệu đạo và nhiễm khuẩn niệu đạo.
D. Khi tiến hành thông tiểu người điều dưỡng sẽ đứng bên phải bệnh nhân nếu thuận tay trái và đứng bên trái nếu thuận tay phải.
E. Một trong những mục đích của thông tiểu là giảm sự khó chịu và căng quá mức do ứ đọng nước tiểu trong bàng quang.
Câu 7: Kim tiêm dưới da có:
A. Đầu vát ngắn, đường kính 0.6 - 0.8mm.
B. Đầu vát dài, đường kính 0.6 - 0.8mm
C. Đầu vát dài, đường kính 0.8 - 0.9mm.
D. Đầu vát ngắn, đường kính 0.8 - 0.9mm.
E. Đầu vát ngắn, đường kính 0.3 - 0.4mm.
Câu 8: Các tai biến có thể xảy ra của tiêm truyền, NGOẠI TRỪ:
Câu 9: Chỉ định đặt sonde tiểu trong trường hợp giập rách niệu đạo và chấn thương tiền liệt tuyến
Câu 10: Chọn câu đúng
A. khi đã mặc áo choàng thì tất cả áo được coi vô trùng
B. nếu áo tiếp xúc hữu trùng thì thay áo
C. cởi áo và găng không cần rửa tay
D. mang găng có điểm lợi là giữ cho cổ tay áo được chặt hơn
Câu 11: Hộp dụng cụ vô khuẩn trong sonde tiểu có: 1. Săng lỗ. 2. Gạc, bông. 3. Dầu bôi trơn 4. Dung dịch sát khuẩn.
Câu 12: Phương pháp rửa bàng quang liên tục sử dụng loại ống thông nào?
Câu 13: Sơ cứu gãy xương sườn, câu nào sau đây SAI:
A. Nhanh chóng đưa nạn nhân ra khỏi nơi bị nạn
B. Treo tay bệnh nhân lên là đủ trong gãy xương sườn đơn thuần
C. Quan sát và đánh giá vết thương: có vết thương ngực hở hay không
D. Phải biến vết thương ngực hở thành vết thương ngực kín nếu có
E. Dùng băng dính to bản, băng từ cột sống qua nơi gãy đến xương ức
Câu 14: Tiêm bắp dùng cho các loại thuốc có trọng lượng lớn, ít tan
Câu 15: (A)Sơ cứu gãy xương đùi phải phải phòng chống choáng cho nạn nhân VÌ (B) Gãy xương đùi gây đau và mất máu nhiều.
A. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả
B. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả
Câu 16: Cần truyền tĩnh mạch 500ml dịch trong thời gian 2 giờ thì tốc độ truyền là:
Câu 17: Lượng nước đưa vào mỗi lần trong quy trình rửa bàng quang là:
Câu 18: (A) Sơ cứu gãy xương đùi phải phòng chống choáng cho nạn nhân VÌ (B) Gãy xương đùi dễ gây choáng do đau và mất máu nhiều.
A. A, B đúng; A, B có liên quan nhân quả
B. A, B đúng; A, B không liên quan nhân quả
Câu 19: Thể tích thuốc tối đa khi thực hiện kỹ thuật tiêm bắp nông không vượt quá:
Câu 20: Một bệnh nhân có nhóm máu A nhập viện và có chỉ định truyền máu cấp cứu, tuy nhiên ngân hàng máu lại không còn nhóm máu A. Bệnh nhân có thể được truyền nhóm máu nào sau đây?
D. Không nhận được nhóm máu nào
Câu 21: Đối với trẻ sơ sinh, tần số mạch 120 lần/phút là mạch nhanh
Câu 22: Ép tim ở người lớn nên mạnh và nhịp nhàng với tốc độ:
Câu 23: Chọn câu ĐÚNG khi tiến hành phối hợp ép tim và thổi ngạt một người:
A. Cứ 4 lần thổi ngạt thì ép tim 15 lần.
B. Cứ 2 lần thổi ngạt thì ép tim 15 lần.
C. Cứ 2 lần thổi ngạt thì ép tim 25lần.
D. Cứ 4 lần thổi ngạt thì ép tim 25 lần.
E. Cứ 3lần thổi ngạt thì ép tim 25 lần.
Câu 24: Quy tắc tiêm truyền cần được thực hiện:
B. Không được trộn lẫn nhiều thuốc với nhau.
C. Thử phản ứng với tất cả mọi thuốc
E. Câu A, B và C đúng.
Câu 25: Khi đặt sonde dạ dày, dịch hút ra từ ống sonde có độ PH acid thì chắc chắn ống sonde đã vào dạ dày.
Câu 26: Trong lấy mẫu xét nghiệm máu thì phải để hút máu xong mới tháo garo
Câu 27: Tai biến trong kỹ thuật đặt thông tiểu thường:
A. Hoại tử niệu đạo
D. Xuất huyết bàng quang
Câu 28: Kết hợp ép tim và thổi ngạt phương pháp 1 người thì tỷ lệ là:
A. 5 lần ép tim : 1 lần thổi ngạt
B. 6 lần ép tim : 1 lần thổi ngạt
C. 15 lần ép tim : 2 lần thổi ngạt
D. 30 lần ép tim : 2 lần thổi ngạt
Câu 29: Yêu cầu cần đạt được khi tiêm trong da, NGOẠI TRỪ:
A. Bệnh nhân có cảm giác nặng tức ở vùng tiêm.
B. Bệnh nhân có cảm giác nặng.
C. Các lỗ chân lông không rộng ra.
E. Vùng tiêm nổi sẩn
Câu 30: Vị trí để nhiệt kế khi đo nhiệt độ ở miệng:
A. Đặt nhiệt kế ở khoang miệng
B. Đặt nhiệt kế ở trên lưỡi
C. Đặt nhiệt kế ở tiền đình miệng
D. Đặt nhiệt kế ở dưới lưỡi
Câu 31: Thân nhiệt trung tâm:
A. Là nhiệt độ trực tiếp có ảnh hưởng đến tốc độ các phản ứng sinh học xảy ra trong cơ thể.
B. Ít thay đổi theo môi trường.
C. Thân nhiệt trung tâm thường được đo ở trực tràng hằng
D. Thân nhiệt trung tâm cũng được đo ở miệng
Câu 32: Chống chỉ định đặt xông tiểu trong những trường hợp sau: Giập rách niệu đạo. Nhiễm khuẩn niệu đạo. Chấn thương tiền liệt tuyến. U xơ tiền liệt tuyến. Chọn:
Câu 33: Vị trí sát khuẩn để chọc dịch não tủy thông thường ở vùng:
Câu 34: Những biến chứng có thể gặp khi chuyền dịch 1. Tắc kim do máu cục 2. Nhiễm khuẩn 3. Hoại tử do thuốc chảy ra ngoài thành mạch 4. Dị ứng shock phản vệ
Câu 35: Nếu người bệnh bị ngộ độc acid hoặc bazơ mạnh thì tiến hành:
A. Rửa dạ dày bằng dung dịch Natri Clorid 0,9%
B. Rửa dạ dày bằng dung dịch bão hòa
C. Kích thích cho người bệnh nôn
D. Cho người bệnh uống sữa non hoặc lòng trắng trứng
Câu 36: Tần số mạch tăng trong những trường hợp sau:
Câu 37: Động mạch nào sau đây không dùng để bắt mạch:
A. Động mạch (ÐM) Thái dương nông,
E. Động mạch chày trước
Câu 38: Mục đích của thay băng rửa vết thương:
A. Làm cho vết thương chóng lành.
B. Bôi thuốc tại chổ.
C. Ngăn cản sự bội nhiễm từ ngoài vào.
D. Cắt lọc các tổ chức hoại tử.
E. Các câu trên đều đúng.
Câu 39: Hút đờm đường hô hấp trên là hút ở vị trí
A. Hút qua mũi, miệng
C. Hút qua nội khí quản
D. Hút qua mở khí quản
Câu 40: Sau khi mặt áo choàng và mang găng có các đặc điểm: 1. Phần duy nhất được xem là vô trùng là mặt trước từ thắt lưng trở lên, ngoại trừ phần cổ áo 2. Nếu áo hoặc găng chạm vào phần bẩn thì phải thay ngay 3. Tất cả các phần của áo đều được xem là vô khuẩn 4. Nếu găng chỉ chạm nhẹ vào vùng không vô trùng thì có thể sát khuẩn bằng betadine
Câu 41: Khi thay băng rửa vết thương, đối với trẻ em nhất thiết phải có người giữ.
Câu 42: Khi chọn kích thước túi hơi để đo huyết áp, chiều rộng của túi hơi tốt nhất là:
A. Bằng 70% chu vi của chi dùng để đo huyết áp
B. Bằng 60% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
C. Bằng 40% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
D. Bằng 20% đường kính của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
E. Bằng 10% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
Câu 43: Nếu vết thương nhiễm trùng nặng thì cắt hết chỉ nhưng không cần mở rộng vết thương để tháo mủ.
Câu 44: Kỹ thuật làm giọt dải và giọt đặc:
A. Dùng góc lamen khuấy đều thành đường tròn đồng tâm từ ngoài vào trong.
B. Dùng bề rộng của lamen dây nhẹ lam kính để làm giọt đặc.
C. Giọt đặc có đuôi vát như hình đầu lưỡi.
D. Cố định giọt dải bằng cồn 90 0 và giọt đặc thì để nguyên.
E. Cố định giọt đặc bằng cồn 90 0 và giọt dải thì để nguyên.
Câu 45: Tai biến nào sau đây KHÔNG PHẢI là tai biến của đặt sonde dạ dày, rửa dạ dày:
A. Viêm phổi do sặc dịch rữa
B. Rối loạn nước- điện giải
E. Tổn thương thực quản-dạ dày
Câu 46: 7Vị trí để nhiệt kế khi đo nhiệt ở miệng:
A. Ðặt nhiệt kế ở khoang miệng
B. Ðặt nhiệt kế ở trên lưỡi
C. Ðặt nhiệt kế ở tiền đình miệng
D. Ðặt nhiệt kế ở dưới lưỡi
Câu 47: Động mạch được dùng để đo huyết áp ở chi dưới:
A. Động mạch đùi chung
B. Động mạch đùi sâu
D. Động mạch cẳng chân
E. Động mạch chày trước
Câu 48: Các thuốc nào sau đây bắt buộc tiêm vào tĩnh mạch
Câu 49: Khi chọn kích thước túi hơi để đo huyết áp, chiều rộng của túi hơi tốt nhất là:
A. Bằng 70% chu vi của chi dùng để đo huyết áp
B. Bằng 60% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
C. Bằng 40% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
D. Bằng 20% đường kính của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
E. Bằng 10% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
Câu 50: Khi chọn kích thước túi hơi để đo huyết áp, chiều rộng của túi hơi tốt nhất là:
A. Bằng 70% chu vi của chi dùng để đo huyết áp
B. Bằng 60% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
C. Bằng 40% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
D. Bằng 20% đường kính của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp
E. Bằng 10% chu vi của đoạn giữa chi dùng để đo huyết áp