Đề Thi Điều Dưỡng Cơ Bản VUTM Học viện Y Dược Cổ Truyền

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Điều Dưỡng Cơ Bản tại VUTM - Học viện Y Dược học Cổ Truyền Việt Nam. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức nền tảng về chăm sóc người bệnh, rèn luyện kỹ năng thực hành và ứng dụng lâm sàng. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ sinh viên tự tin vượt qua kỳ thi.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án điều dưỡng cơ bản VUTM Học viện Y Dược ôn tập trắc nghiệm chăm sóc bệnh nhân kỹ năng lâm sàng kiến thức y dược

Số câu hỏi: 307 câuSố mã đề: 8 đềThời gian: 1 giờ

51,516 lượt xem 3,957 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Nồng độ oxi mũi hầu : : 22-30%
A.  
: 20-30%
B.  
b: 22-30%
C.  
: 22-31%
D.  
: 23-30%
Câu 2: 0.25 điểm
Một người bị đứt lìa tay, ngừng hô hấp, nhưng chỉ có mỗi mình bạn thì xử lý như thế nào?
A.  
Cầm máu đưa đến viện
B.  
Cầm máu, hô hấp nhân tạo, đưa đến viện
C.  
Hô hấp nhân tạo, cầm máu, đưa đến viện
D.  
Hô hấp nhân tạo và đưa đến viện
Câu 3: 0.25 điểm
thời gian hút thông đường hô hấp trên và dưới?
A.  
hh trên: k quá 15s ,tổng lần hút 5p/hh dưới:k quá 15s mỗi lần hút tổng 5p
B.  
hh trên: k quá 10s ,tổng lần hút 5p/hh dưới:k quá 10s mỗi lần hút tổng 5p
C.  
hh trên: k quá 15s ,tổng lần hút 5p/hh dưới:k quá 10s mỗi lần hút tổng 5p
D.  
hh trên: k quá 15s ,tổng lần hút 10p/hh dưới:k quá 10s mỗi lần hút tổng 5p
Câu 4: 0.25 điểm
Ete:
A.  
Rửa vết thương thông dụng, ít tai biến
B.  
Vết thương có nhiều mủ, chảy máu, bẩn nhiều đất cát, có thể hoại tử mô tb)
C.  
sát khuẩn da, niêm mạc, rửa vết thương và các xoang cơ thể, không dùng cho vết thương có nhiều mủ
D.  
rửa vết thương bẩn, vết thương có băng dính,...
Câu 5: 0.25 điểm
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau: Trong quá trình rửa tay ngoại khoa, điều dưỡng phải để tay cao trên mức khuỷu tay. Điều dưỡng đang theo nguyên tắc nào:
A.  
Các vật hay các vùng ở bên dưới eo cơ thể người là nhiễm khuẩn.
B.  
Các vật dụng hay các vùng vô khuẩn trở nên nhiễm khuẩn do tiếp xúc lâu với không khí.
C.  
Chỉ các vật dụng vô khuẩn mới có thể đặt vào các vùng vô khuẩn.
D.  
Một vật vô khuẩn sẽ trở nên bị nhiễm bẩn nếu bị chảy các dịch bẩn khác vào.
Câu 6: 0.25 điểm
Chảy máu bàn tay ấn động mạch nào
A.  
Đm cánh tay
B.  
Đm cẳng tay
C.  
Đm trụ
D.  
Đm quay
Câu 7: 0.25 điểm
Tiệt khuẩn nội soi hiệu quả nhất là gì?
A.  
Tiệt khuẩn mức độ thấp với hydrogen peroxide
B.  
Tiệt khuẩn mức độ thấp với hydrogen cabonic
C.  
Tiệt khuẩn mức độ cao với hydrogen peroxide
Câu 8: 0.25 điểm
Thời gian hút đờm dãi đường hô hấp mỗi lần không quá :
A.  
5s
B.  
10s
C.  
15s
D.  
20s
Câu 9: 0.25 điểm
Vết thương mủ cắt chỉ sau bao nhiêu ngày?
A.  
từ ngày thứ 1-2 đến ngày t7
B.  
từ ngày thứ 2-3 đến ngày t6
C.  
từ ngày thứ 3-4 đến ngày t7
D.  
từ ngày thứ 2-3 đến ngày t7
Câu 10: 0.25 điểm
Dấu hiệu của sốc phản vệ?
A.  
mạch nhanh yếu, phát ban da, buồn nôn và ói mửa
B.  
hoa mắt , chóng mặt ói mửa
C.  
phát ban, chóng mặt , buồn nôn
D.  
choáng váng , buồn nôn , khó chịu, hạ huyết áp
Câu 11: 0.25 điểm
Nồng độ oxy trạng thái bình thường?
A.  
95-100%
B.  
70-80%
C.  
60-70%
D.  
90-100%
Câu 12: 0.25 điểm
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau: Tư thế tốt nhất khi cho người bệnh ăn qua sonde Levine là nằm cao:
A.  
30 – 45 độ.
B.  
10 – 15 độ.
C.  
40 – 60 độ.
D.  
15 – 30 độ.
Câu 13: 0.25 điểm
Góc chếch trong tiêm dưới da, trong da?
A.  
30-45/15
B.  
25-30/15
C.  
30-35/15
D.  
30-40/15
Câu 14: 0.25 điểm
Cách cầm máu tạm thời cách nào hiệu quả nhất?
A.  
băng ép
B.  
băng cuộn
C.  
băng vải
D.  
băng chữ nhân
Câu 15: 0.25 điểm
Chiều dài ống thông dạ dày :
A.  
130cm
B.  
125cm
C.  
115cm
D.  
120cm
Câu 16: 0.25 điểm
Các bước chỉ định trong tiêm truyền :Chỉ định tiêm:
A.  
bệnh nhân cấp cứu,bệnh nhân k nuốt đc,bệnh nhân k uống đc thuốc,thuốc k hấp thụ qua niêm mạc đg tiêu hóa,thuốc dễ phân hủy qua niêm mạc đg tiêu hóa
B.  
bệnh nhân k nuốt đc,bệnh nhân k uống đc thuốc
C.  
bệnh nhân cấp cứu, ,bệnh nhân k uống đc thuốc
D.  
bệnh nhân cấp cứu, thuốc dễ phân hủy qua niêm mạc đg tiêu hóa
Câu 17: 0.25 điểm
Các vị trí bắt mạch:
A.  
Đm thái dương, đm cảnh, mỏm tim, đm cánh tay, đm quay, đm đùi, đm khoeo, đm chày sau, đm mu chân
B.  
Đm mặt , mỏm tim, đm cánh tay, đm quay, đm đùi, đm khoeo.
C.  
đm chày sau, đm mu chân, đm cánh tay, đm quay,
Câu 18: 0.25 điểm
nhịp thở của trẻ em 1 tuổi?
A.  
nhịp thở 30-40
B.  
nhịp thở 30-45
C.  
nhịp thở 20-35
D.  
c nhịp thở 30-35
Câu 19: 0.25 điểm
HA chi dưới đo ĐM nào
A.  
Đm chày sau và đm chày trước
B.  
Đm đùi
C.  
Đm chày trước
D.  
Đm chày sau
Câu 20: 0.25 điểm
Bước đầu của hấp ướt / khô?
A.  
khử nhiễm
B.  
khử trùng
C.  
khử khuẩn
Câu 21: 0.25 điểm
Các loại ống thông cho ăn?
A.  
levine. Foucher
B.  
Foucher
C.  
.levine
Câu 22: 0.25 điểm
Các bước chỉ định trong tiêm truyền, Chỉ đinh truyền
A.  
Tiêu chảy, mất nc, ngộ độc, bỏng nặng, phẫu thuật trc sau mổ. Dd đẳng trg, glucozo ưu trg, dd cao ptu
B.  
Tiêu chảy, mất nc
C.  
Dd đẳng trg, glucozo ưu trg, dd cao ptu
D.  
mất nc, ngộ độc, bỏng nặng
Câu 23: 0.25 điểm
Độ nghiêng fowler thấp
A.  
15-30 độ
B.  
. 10-30 độ
C.  
. 20-30 độ
D.  
. 15-35 độ
Câu 24: 0.25 điểm
Betadin là dung dịch Iod có nồng độ :
A.  
5%
B.  
10%
C.  
15%
D.  
20%
Câu 25: 0.25 điểm
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau: Sự khác nhau cần lưu ý khi thực hiện kỹ thuật đếm mạch và đếm nhịp thở cho bệnh nhân:
A.  
Đếm trọn trong 1 phút.
B.  
Cho BN nghỉ ngơi trước 15 phút.
C.  
Thông báo và giải thích cho người bệnh.
D.  
Chú ý tần số, cường điệu, nhịp điệu.
Câu 26: 0.25 điểm
Ép tim ở người lớn nên ạnh và nhịp nhàng với tốc độ:
A.  
50-70 lần/phút
B.  
60-70 lần/phút
C.  
60-80 lần/phút
D.  
80-90 lần/phút
Câu 27: 0.25 điểm
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau: Khi thông tiểu bằng ống silicon có thể đặt lưu ống thông trong bao lâu:
A.  
5 – 7 ngày.
B.  
2 tháng.
C.  
48 h.
D.  
3 ngày.
Câu 28: 0.25 điểm
Gãy xương, bong gân dùng băng nào?
A.  
Băng thạch cao
B.  
băng ép
C.  
băng cuộn
Câu 29: 0.25 điểm
Nồng độ oxy của ống thông mũi hầu?
A.  
1-5l/phút, 30-40%
B.  
1-5l/phút, 20-30%
C.  
1-5l/phút, 50-60%
D.  
1-5l/phút, 70-80%
Câu 30: 0.25 điểm
Trước khi thông tiểu điều dưỡng cần rửa tay thường quy đúng hay sai?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 31: 0.25 điểm
Loại băng dùng để cố định vết thương?
A.  
Băng vải
B.  
băng cao su
C.  
băng tam giác
D.  
băng thạch cao
Câu 32: 0.25 điểm
Các vị trí đo huyết áp?
A.  
Động mach cánh tay-cẳng tay-đùi-cổ chân
B.  
cổ chân
C.  
Động mach cánh tay
D.  
cẳng tay
Câu 33: 0.25 điểm
Băng đầu gối?
A.  
băng tam giác
B.  
băng số 8
C.  
băng chữ nhân
D.  
băng 4 dải
Câu 34: 0.25 điểm
Phương pháp cầm máu hiệu quả và được sử dụng nhiều nhất:
A.  
buộc garo, băng ép, ấn đm.
B.  
ấn đm , băng dải, khâu vết thương
C.  
Garo
D.  
Băng ép
Câu 35: 0.25 điểm
Công thức tính giọt chatr trong 1 phút khi truyền
A.  
tgian= (tổng x giọt)/ tốc độ
B.  
tgian= (tổng + giọt)/ tốc độ
C.  
tgian= (tổng x giọt)+ tốc độ
D.  
tgian= (tổng - giọt)/ tốc độ
Câu 36: 0.25 điểm
mạch của trẻ 1 tuổi
A.  
90-110
B.  
115-125
C.  
120-130
D.  
100-120
Câu 37: 0.25 điểm
Cách cầm máu khẩn cấp?
A.  
Nhanh chóng ép trực tiếp lên vết thg or dung tay ép vết thg lại
B.  
garo nhanh nhất có thể
C.  
băng ép vết thương
D.  
ấn chặt động mạch
Câu 38: 0.25 điểm
Hãy chọn một ý đúng/ đúng nhất trong những câu trả lời sau: Vận chuyển bệnh nhân bằng phương pháp song song xa là đặt cáng cách giường:
A.  
1,0 m.
B.  
2,0 m.
C.  
0,5 m.
D.  
1,5 m.
Câu 39: 0.25 điểm
Nồng độ oxy trạng thái bình thường?
A.  
95-100%
B.  
70-80%
C.  
60-70%
D.  
90-100%
Câu 40: 0.25 điểm
Test lẩy da dương tính có nổi sần đỏ có đường kính? Dương tính mạnh
A.  

Đường kính ban sẩn 9-12 mm, ngứa, nhiều chân giả

B.  

Đường kính ban sẩn 10-12 mm, ngứa, chân giả

C.  

Đường kính ban sẩn 9-12 mm, ít ngứa, chân giả

D.  
Đường kính ban sẩn 9-12 mm, ngứa, chân giả