Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Tập Lĩnh Vực Định Giá Xây Dựng Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm và tự luận ôn tập lĩnh vực Định Giá Xây Dựng, giúp sinh viên và các chuyên gia trong ngành nắm vững kiến thức về quy trình, tiêu chuẩn và phương pháp định giá các công trình xây dựng. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ việc ôn luyện và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi chứng chỉ định giá xây dựng. Bộ tài liệu bám sát chương trình học, miễn phí và dễ dàng tiếp cận.

 

Từ khoá: định giá xây dựngcâu hỏi ôn tập định giá xây dựngtrắc nghiệm định giá công trìnhtiêu chuẩn định giá xây dựngquy trình định giá công trìnhđề thi định giá xây dựng có đáp ántài liệu định giá xây dựng miễn phíphương pháp định giá xây dựngchứng chỉ định giá xây dựngôn thi định giá xây dựngđịnh giá công trình xây dựng

Số câu hỏi: 60 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

84,639 lượt xem 6,417 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.5 điểm
Theo quy định hiện hành, phát biểu nào dưới đây về Suất vốn đầu tư do Bộ Xây dựng công bố là đúng:
A.  
Suất vốn đầu tư bao gồm các chi phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác và chi phí dự phòng. Suất vốn đầu tư tính toán đã bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.
B.  
Suất vốn đầu tư bao gồm các chi phí: xây dựng, thiết bị, quản lý dự án đầu tư xây dựng, tư vấn đầu tư xây dựng và các khoản chi phí khác. Suất vốn đầu tư tính toán chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên.
C.  
Suất vốn đầu tư chưa bao gồm chi phí thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của dự án/công trình xây dựng cụ thể như chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Lãi vay trong thời gian thực hiện đầu tư xây dựng, vốn lưu động ban đầu, Chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư,...
D.  
Không phát biểu nào đúng.
Câu 2: 0.5 điểm
Khi sử dụng phương pháp đánh giá dự án bằng giá trị hiện tại thuần (Net Present Value), quyết định chấp nhận dự án nếu:
A.  
NPV bằng đầu tư ban đầu
B.  
NPV có thể <0 nhưng IRR (Internal Rate of Return) tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi ngân hàng
C.  
NPV>0
D.  
NPV có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 0 nhưng IRR của dự án lớn hơn lãi suất cho vay.
Câu 3: 0.5 điểm
Chi phí xây dựng công trình phụ trợ phục vụ thi công thuộc chi phí nào trong tổng mức đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình:
A.  
Chi phí xây dựng.
B.  
Chi phí khác.
C.  
Chi phí quản lý dự án
D.  
Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 4: 0.5 điểm
Chi phí quản lý dự án không được sử dụng để tổ chức quản lý việc thực hiện và thực hiện các công việc nào sau đây?
A.  
Thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư
B.  
Thực hiện thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và thẩm định dự toán xây dựng
C.  
Lập nhiệm vụ, lập phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng, lập nhiệm vụ thiết kế
D.  
Xác định dự toán gói thầu xây dựng (trong trường hợp đã có dự toán xây dựng công trình được phê duyệt) và thực hiện các công việc cần thiết khác thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư
Câu 5: 0.5 điểm
Vốn vay ngắn hạn ngân hàng của dự án để:
A.  
Bổ sung vốn lưu động cho dự án
B.  
Bổ sung vốn cố định cho dự án
C.  
Mua cổ phiếu của dự án
D.  
Mua máy móc thiết bị nâng cấp công nghệ cho dự án
Câu 6: 0.5 điểm
Mua bảo hiểm trong hoạt động xây dựng là một hình thức kiểm soát phòng ngừa rủi ro theo cách thức:
A.  
Né tránh rủi ro
B.  
Chấp nhận rủi ro
C.  
Chuyển dịch rủi ro.
D.  
Chuyển dịch rủi ro theo hợp đồng.
Câu 7: 0.5 điểm
Quy định nào sau đây về thu hồi tiền tạm ứng là đúng?
A.  
Phải đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng.
B.  
Phải đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 90% giá trị hợp đồng.
C.  
Bắt buộc thu hồi tạm ứng từ lần thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm tiền tạm ứng và đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng.
D.  
Bắt buộc thu hồi tạm ứng từ lần thanh toán đầu tiên theo tỷ lệ phần trăm tiền tạm ứng và đảm bảo thu hồi hết khi giá trị thanh toán khối lượng hoàn thành đạt 80% giá trị hợp đồng.
Câu 8: 0.5 điểm
Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình?
A.  
300 triệu đồng/ Dầm bê tông cốt thép dự ứng lực mác 40Mpa, dầm I, dài 18m.
B.  
54 triệu đồng/cháu mẫu giáo khi quy mô đầu tư xây dựng nhà trẻ 75 < số cháu ≤ 125.
C.  
Cả hai phương án a và b.
D.  
Không có chỉ tiêu nào là giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình.
Câu 9: 0.5 điểm
Lựa chọn chủ trình quản lý rủi ro phù hợp:
A.  
Lập kế hoạch đối phó rủi ro - Xác định rủi ro - Phân tích rủi ro - Lập kế quản lý rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
B.  
Lập kế hoạch đối phó rủi ro - Xác định rủi ro - Phân tích rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
C.  
Lập kế hoạch quản lý rủi ro -Phân tích rủi ro - Xác định rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
D.  
Lập kế hoạch quản lý rủi ro - Xác định rủi ro - Phân tích rủi ro - Lập kế hoạch đối phó với rủi ro - Kiểm soát và điều chỉnh rủi ro.
Câu 10: 0.5 điểm
Chi phí mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn thiết kế xây dựng của công trình từ cấp II trở lên thuộc khoản mục chi phí nào của dự toán gói thầu tư vấn đầu tư xây dựng:
A.  
Chi phí chuyên gia.
B.  
Chi phí thiết bị.
C.  
Chi phí khác;
D.  
Chi phí dự phòng.
Câu 11: 0.5 điểm
Phân tích nào sau đây là phân tích độ nhạy.
A.  
Đánh giá sự thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
B.  
Đánh giá sự thay đổi của IRR khi giá bán sản phẩm của dự án có một số thay đổi (tăng, giảm).
C.  
Đánh giá sự thay đổi của NPV khi giá nguyên vật liệu đầu vào và giá bán sản phẩm dự án cùng thay đổi (tăng, giảm).
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 12: 0.5 điểm
Khối lượng bê tông được đo bóc là:
A.  
Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích >0,1m3 và chỗ giao nhau được tính một lần
B.  
Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích <0,1m3 và chỗ giao nhau được tính một lần
C.  
Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích > 0,2m3 và chỗ giao nhau được tính một lần
D.  
Toàn bộ kết cấu bê tông kể cả các phần nhô ra, không trừ các kết cấu kim loại dạng lập thể, cốt thép, các chi tiết tương tự và phải trừ các khe co giãn, lỗ rỗng trên bề mặt kết cấu bê tông có thể tích <0,2m3 và chỗ giao nhau được tính một lần
Câu 13: 0.5 điểm
Chi phí quản lý dự án không bao gồm nội dung nào sau đây?
A.  
Tiền lương của cán bộ quản lý dự án; tiền công trả cho người lao động theo hợp đồng
B.  
Các khoản phụ cấp lương; tiền thưởng; phúc lợi tập thể; các khoản đóng góp (bảo hiểm xã hội; bảo hiểm y tế; bảo hiểm thất nghiệp; kinh phí công đoàn, trích nộp khác theo quy định của pháp luật đối với cá nhân được hưởng lương từ dự án)
C.  
Chi phí ứng dụng khoa học công nghệ vào công tác khảo sát thiết kế và lập báo cáo nghiên cứu khả thi
D.  
Chi phí thanh toán các dịch vụ công cộng; vật tư văn phòng phẩm; thông tin, tuyên truyền, liên lạc; tổ chức hội nghị có liên quan đến dự án
Câu 14: 0.5 điểm
Suất vốn đầu tư xây dựng không bao gồm những nội dung nào sau đây?
A.  
Chi phí xây dựng; chi phí thiết bị
B.  
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng; một số khoản mục chi phí khác và thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên
C.  
Chi phí dự phòng và chi phí thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của dự án, công trình
D.  
Chi phí quản lý dự án
Câu 15: 0.5 điểm
Khi sử dụng định mức dự toán số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2017 để tính dự toán thì cần đào bao nhiêu m3 đất nguyên thổ để đắp được 1 m3 đất đắp với hệ số đầm nén K98.
A.  
1 m3
B.  
1.13 m3
C.  
1.07 m3
D.  
1.16 m3
Câu 16: 0.5 điểm
Hệ thống chỉ số giá xây dựng được công bố theo quy định hiện hành bao gồm:
A.  
Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình
B.  
Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí, theo yếu tố chi phí
C.  
Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí.
D.  
Chỉ số giá xây dựng quốc gia, chỉ số giá xây dựng theo loại công trình, theo cơ cấu chi phí, theo yếu tố chi phí, chỉ số giá xây dựng cấp cơ sở.
Câu 17: 0.5 điểm
Định mức dự toán xây dựng công trình được xác định trên cơ sở:
A.  
Định mức chi phí
B.  
Định mức cơ sở
C.  
Định mức kinh tế - kỹ thuật
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 18: 0.5 điểm
Khối lượng công tác hoàn thiện được đo bóc, phân loại theo:
A.  
Công việc cần hoàn thiện (trát, láng, ốp, lát, sơn, làm cửa, làm trần, làm mái...)
B.  
Chủng loại đặc tính kỹ thuật, vật liệu sử dụng hoàn thiện (loại vữa, mác vữa, loại gỗ, loại đá, loại tấm trần, loại mái...)
C.  
Chi tiết bộ phận kết cấu (dầm, cột, tường, trụ, trần, mái...)
D.  
Cả A, B và C đều đúng
Câu 19: 0.5 điểm
Khi sử dụng định mức dự toán số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 để tính dự toán công tác đóng cọc bằng máy, đối với đoạn cọc không ngập đất hao phí nhân công và máy thi công được tính như thế nào.
A.  
Bằng 50% định mức của đoạn cọc ngập đất.
B.  
Bằng 75% định mức của đoạn cọc ngập đất.
C.  
Bằng 25% định mức của đoạn cọc ngập đất.
D.  
Bằng 85% định mức của đoạn cọc ngập đất
Câu 20: 0.5 điểm
Theo quy định hiện hành, có bao nhiêu khoản mục chi phí trong tổng mức đầu tư xây dựng?
A.  
5 khoản mục
B.  
6 khoản mục
C.  
7 khoản mục
D.  
8 khoản mục