Câu Hỏi Ôn Luyện Luật An Sinh Xã Hội (LK - 2024) - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội HUBT (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tổng hợp các câu hỏi ôn luyện môn Luật An Sinh Xã Hội (LK - 2024) dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Bộ câu hỏi bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về các quy định pháp lý trong lĩnh vực an sinh xã hội, chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Với đáp án chi tiết và giải thích cụ thể, đây là tài liệu ôn tập hữu ích để đạt kết quả cao trong môn học này.

Từ khoá: câu hỏi ôn luyện Luật An Sinh Xã Hội 2024Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiHUBTđề thi Luật An Sinh Xã Hội có đáp ánôn tập Luật An Sinh Xã Hội miễn phítrắc nghiệm Luật An Sinh Xã Hộitài liệu ôn thi Luật HUBTđề thi Luật HUBTluyện thi Luật An Sinh Xã Hội 2024

Số câu hỏi: 100 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

90,269 lượt xem 6,941 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện bao gồm:
A.  
Hưu trí,
B.  
Tử tuất
C.  
Hưu trí, tử tuất
D.  
Không có phương án đúng
Câu 2: 0.2 điểm
Tranh chấp về bảo hiểm y tế được giải quyết theo trình tự, thủ tục của tranh chấp nào sau đây?
A.  
Tranh chấp hành chính.
B.  
Tranh chấp dân sự.
C.  
Tranh chấp thương mại.
D.  
Tranh chấp lao động.
Câu 3: 0.2 điểm
Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc quan trọng nhất của Luật An sinh xã hội Việt Nam?
A.  
Bảo đảm bình đẳng trong chế độ an sinh xã hội.
B.  
Bảo đảm sự thỏa thuận hợp pháp giữa các bên chủ thể trong quan hệ an sinh xã hội.
C.  
Nhà nước thống nhất quản lý về an sinh xã hội.
D.  
Thủ tục thực hiện an sinh xã hội phải nhanh chóng, thuận tiện.
Câu 4: 0.2 điểm
Đối tượng nào sau đây là đối tượng hưởng ưu đãi xã hội?
A.  
Vợ liệt sĩ đã tái giá.
B.  
Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
C.  
Con nuôi của người bị nhiễm chất độc hóa học của Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam.
D.  
Thanh niên xung phong.
Câu 5: 0.2 điểm
Cơ quan, tổ chức nào trong các cơ quan, tổ chức sau đây là cơ quan quản lý nhà nước về ưu đãi người có công với cách mạng?
A.  
Quốc hội.
B.  
Mặt trận tổ quốc Việt Nam.
C.  
Bộ lao động, thương binh và xã hội.
D.  
Đảng cộng sản Việt Nam.
Câu 6: 0.2 điểm
Đối tượng nào sau đây được Nhà nước cấp thẻ bảo hiểm y tế?
A.  
Người đơn thân nghèo đang nuôi con.
B.  
Trẻ em dưới 16 tuổi.
C.  
Trẻ em dưới 16 tuổi mồ côi cha.
D.  
Người khuyết tật nặng
Câu 7: 0.2 điểm
Điều kiện nào trong các điều kiện sau đây là điều kiện để xác nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học của Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam?
A.  
Đã tham gia công tác, chiến đấu, phục vụ chiến đấu.
B.  
Hoạt động kháng chiến.
C.  
Bị nhiễm chất độc hóa học.
D.  
Bị nhiễm chất độc hóa học mà sinh con bị dị tật.
Câu 8: 0.2 điểm
Nguyên tắc cơ bản của Luật an sinh xã hội?
A.  
Mọi thành viên trong xã hội có quyền được hưởng ASXH; Nhà nước thống nhất quản lý về ASXH; Kết hợp hài hòa chính sách kinh tế và chính sách xã hội; Kết hợp hài hòa giữa nguyên tắc “hưởng thụ theo đóng góp” và nguyên tắc “lấy số đông bù số ít”; Đa dạng hóa, xã hội hóa các hoạt động ASXH.
B.  
Mọi thành viên trong xã hội có quyền được tham gia ASXH; Nhà nước thống nhất quản lý về ASXH; Kết hợp hài hòa chính sách kinh tế và chính sách xã hội; Kết hợp hài hòa giữa nguyên tắc “hưởng thụ theo quy định của Nhà nước” và nguyên tắc “lấy số đông bù số ít”; Đa dạng hóa, xã hội hóa các hoạt động ASXH.
C.  
Mọi thành viên trong xã hội có quyền được đóng góp phát triển ASXH; Các doanh nghiệp thống nhất quản lý về ASXH; Kết hợp hài hòa chính sách kinh tế và chính sách xã hội; Kết hợp hài hòa giữa nguyên tắc “hưởng thụ theo đóng góp” và nguyên tắc “lấy số đông bù số ít”; Đa dạng hóa các hoạt động ASXH.
D.  
Một số thành viên trong xã hội có quyền được hưởng ASXH; Nhà nước thống nhất quản lý về ASXH; Kết hợp hài hòa chính sách văn hóa và chính sách xã hội; Kết hợp hài hòa giữa nguyên tắc “hưởng thụ theo đóng góp” và nguyên tắc “lấy số đông bù số ít”; Các chính sách xã hội hóa các hoạt động ASXH.
Câu 9: 0.2 điểm
Quan hệ pháp luật nào sau đây KHÔNG phải quan hệ pháp luật an sinh xã hội?
A.  
Quan hệ pháp luật học nghề.
B.  
Quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội.
C.  
Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội.
D.  
Quan hệ pháp luật bảo hiểm y tế.
Câu 10: 0.2 điểm
Người lao động được chọn một trong các phương thức đóng phí nào sau đây để tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện?
A.  
Hàng tháng.
B.  
Hàng tháng hoặc 03 tháng một lần; hoặc 06 tháng một lần; hoặc 12 tháng một lần; hoặc một lần cho nhiều năm về sau với mức thấp hơn mức đóng hàng tháng hoặc một lần cho những năm còn thiếu với mức cao hơn mức đóng hàng tháng so với quy định.
C.  
Hàng tháng hoặc 3 tháng.
D.  
Hàng tháng hoặc 3 tháng/lần hoặc 6 tháng/lần.
Câu 11: 0.2 điểm
Người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng bị tạm dừng, hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng khi thuộc trường hợp nào sau đây:
A.  
Xuất cảnh trái phép
B.  
Bị Tòa án tuyên bố là mất tích
C.  
Có căn cứ xác định việc hưởng bảo hiểm xã hội không đúng quy định của pháp luật.
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 12: 0.2 điểm
Chế độ nào sau đây là chế độ của bảo hiểm xã hội tự nguyện?
A.  
Chế độ bảo hiểm thai sản.
B.  
Chế độ bảo hiểm ốm đau.
C.  
Chế độ tử tuất.
D.  
Chế độ trợ cấp thất nghiệp.
Câu 13: 0.2 điểm
Đối tượng điều chỉnh của Luật an sinh xã hội?
A.  
Điều chỉnh nhóm quan hệ về Bảo hiểm xã hội; Trợ giúp xã hội; Ưu đãi xã hội; Bảo hiểm y tế.
B.  
Điều chỉnh nhóm quan hệ về Bảo hiểm xã hội; Trợ giúp xã hội; Chính sách xã hội; Bảo hiểm y tế.
C.  
Điều chỉnh nhóm quan hệ về Bảo hiểm xã hội; Trợ giúp xã hội; Ưu đãi xã hội; Quan hệ xã hội.
D.  
Điều chỉnh nhóm quan hệ về Bảo hiểm nhân thọ; Trợ giúp xã hội; Ưu đãi xã hội; Bảo hiểm y tế.
Câu 14: 0.2 điểm
Người lao động được hưởng trợ cấp hằng tháng khi bị tai nạn lao động trong trường hợp nào sau đây?
A.  
Người lao động bị suy giảm 5% khả năng lao động
B.  
Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 31% đến 81%
C.  
Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 31% trở lên
D.  
Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 15: 0.2 điểm
Trường hợp nào người bị nhiễm HIV được hưởng chế độ trợ giúp xã hội thường xuyên?
A.  
Người bị nhiễm HIV không còn khả năng lao động.
B.  
Người bị nhiễm HIV chuyển sang giai đoạn AIDS.
C.  
Người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác.
D.  
Người bị nhiễm HIV thuộc hộ gia đình nghèo.
Câu 16: 0.2 điểm
Mức chuẩn trợ giúp xã hội hiện nay là bao nhiêu?
A.  
180.000 đồng.
B.  
120.000 đồng.
C.  
270.000 đồng.
D.  
250.000 đồng.
Câu 17: 0.2 điểm
Điều kiện nào sau đây là điều kiện quan trọng nhất để xác nhận bệnh binh?
A.  
Mắc bệnh.
B.  
Mắc bệnh làm suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
C.  
Mắc bệnh làm suy giảm khả năng lao động.
D.  
Mắc bệnh làm suy giảm khả năng lao động từ 21 % trở lên.
Câu 18: 0.2 điểm
Trong thời gian mang thai, lao động nữ được nghỉ việc để đi khám thai tối thiểu mấy lần:
A.  
4 lần.
B.  
5 lần.
C.  
6 lần.
D.  
7 lần
Câu 19: 0.2 điểm
Mức trợ cấp một lần khi người lao động nữ sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi dưới sáu tháng tuổi là bao nhiêu?
A.  
Một tháng lương đóng bảo hiểm xã hội.
B.  
Hai tháng lương cơ sở.
C.  
Hai tháng lương đóng bảo hiểm xã hội.
D.  
Một tháng lương cơ sở
Câu 20: 0.2 điểm
Trong các trách nhiệm sau đây, trách nhiệm nào là trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp về bảo hiểm y tế?
A.  
Chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện chính sách, pháp luật về bảo hiểm y tế.
B.  
Tổ chức nghiên cứu khoa học về bảo hiểm y tế.
C.  
Hợp tác quốc tế về bảo hiểm y tế.
D.  
Xây dựng các giải pháp nhằm bảo đảm cân đối quỹ bảo hiểm y tế.
Câu 21: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm riêng và quan trọng nhất của quan hệ pháp luật bảo hiểm y tế?
A.  
Chủ thể tham gia bảo hiểm y tế mang tính bắt buộc.
B.  
Quyền lợi hưởng bảo hiểm y tế là các chi phí khám chữa bệnh cho người có thẻ bảo hiểm y tế.
C.  
Chế độ hưởng bảo hiểm y tế không phải là chế độ trợ cấp bằng tiền mà là các chi phí khám, chữa bệnh và thuốc điều trị.
D.  
Chủ thể hưởng bảo hiểm y tế có nghĩa vụ đóng phí vào quỹ bảo hiểm y tế.
Câu 22: 0.2 điểm
Vai trò của bảo hiểm xã hội trong hệ thống an sinh xã hội.
A.  
Bảo hiểm xã hội là lưới đầu tiên và quan trọng nhất của hệ thống an sinh xã hội quốc gia; Bảo hiểm xã hội điều tiết các chính sách khác trong hệ thống an sinh xã hội.
B.  
Bảo hiểm xã hội là lưới đầu tiên của hệ thống an sinh xã hội quốc gia; Bảo hiểm xã hội điều tiết nhiều chính sách trong hệ thống an sinh xã hội quốc gia.
C.  
Bảo hiểm xã hội là lưới được ưu tiên đáng kể và quan trọng nhất của hệ thống an sinh xã hội quốc gia; Bảo hiểm xã hội điều tiết trong hệ thống an sinh xã hội.
D.  
Bảo hiểm xã hội là lưới đầu tiên của hệ thống an sinh xã hội quốc gia; Bảo hiểm xã hội điều tiết các chính sách khác trong hệ thống bảo hiểm xã hội.
Câu 23: 0.2 điểm
Một người thuộc nhiều đối tượng ưu đãi xã hội thì quyền lợi về trợ cấp được giải quyết như thế nào?
A.  
Được hưởng mức trợ cấp của một đối tượng có quyền lợi cao nhất.
B.  
Được hưởng mức trợ cấp của từng đối tượng.
C.  
Được hưởng mức trung bình của các khoản trợ cấp.
D.  
Được lựa chọn.
Câu 24: 0.2 điểm
Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định Người lao động được hưởng chế độ tai nạn lao động trong các trường hợp nào sau đây?
A.  
A- Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc. Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý.
B.  
B- Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động.
C.  
C- Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc; Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động; Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý.
D.  
D- Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc hành chính; Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động; Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường quy định.
Câu 25: 0.2 điểm
Thời gian hưởng chế độ khi con dưới 3 tuổi ốm đau trong một năm tối đa là:
A.  
15 ngày.
B.  
20 ngày.
C.  
25 ngày.
D.  
30 ngày
Câu 26: 0.2 điểm
Chủ thể nào trong các chủ thể sau đây KHÔNG có quyền hưởng an sinh xã hội?
A.  
Người lao động.
B.  
Người có công với cách mạng.
C.  
Người khuyết tật.
D.  
Người Việt Nam định cư bất hợp pháp ở nước ngoài.
Câu 27: 0.2 điểm
Nguồn ưu đãi xã hội được hình thành từ chủ yếu từ nguồn nào trong các nguồn sau đây?
A.  
Ngân sách nhà nước và sự ủng hộ của cộng đồng xã hội.
B.  
Nguồn đóng góp của người sử dụng lao động và người lao động.
C.  
Nguồn đóng góp của cá nhân trong và ngoài nước.
D.  
Nguồn đóng góp từ các tổ chức, doanh nghiệp.
Câu 28: 0.2 điểm
Khi tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp tái phát, người lao động được hưởng quyền lợi về bảo hiểm xã hội như thế nào?
A.  
Được hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội như điều trị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu.
B.  
Không được hưởng quyền lợi bảo hiểm xã hội.
C.  
Được hưởng các chế độ ốm đau trong thời gian điều trị. Sau điều trị được giám định lại mức suy giảm khả năng lao động, trợ cấp thương tật tùy thuộc mức suy giảm khả năng lao động mới được giám định lại và dưỡng sức, phục hồi sức khỏe nếu đủ điều kiện.
D.  
Được giám định lại mức suy giảm khả năng lao động và trợ cấp thương tật tùy vào mức giám định lại.
Câu 29: 0.2 điểm
Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A.  
Cán bộ, công chức
B.  
Người đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
C.  
Công nhân quốc phòng, công nhân công an, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu
D.  
Người làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn dưới 01 tháng
Câu 30: 0.2 điểm
Thương binh suy giảm khả năng lao động từ 21% đến 80% được hưởng chế độ ưu đãi nào trong các chế độ sau đây?
A.  
Phụ cấp hàng tháng.
B.  
Trợ cấp 1 lần.
C.  
Điều dưỡng, phục hồi chức năng.
D.  
Trợ cấp phục vụ.
Câu 31: 0.2 điểm
Khi thực hiện biện pháp tránh thai bằng biện pháp triệt sản người lao động được nghỉ việc bao nhiêu ngày?
A.  
5 ngày
B.  
10 ngày
C.  
15 ngày
D.  
20 ngày
Câu 32: 0.2 điểm
Khái niệm về Luật an sinh xã hội?
A.  
Là tổng thể quy định do Nhà nước ban hành điều chỉnh các quan hệ xã hội hình thành trong quá trình tổ chức và thực hiện việc trợ giúp đối với các cá nhân trong trường hợp gặp rủi ro, hiểm nghèo nhằm giảm bớt những khó khăn, bất hạnh mà họ phải nhờ đến các tổ chức, không tự mình khắc phục được góp phần bảo đảm cho xã hội tồn tại và phát triển an toàn, bền vững, công bằng và tiến bộ.
B.  
Là tổng thể các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành điều chỉnh các quan hệ xã hội hình thành trong quá trình tổ chức và thực hiện việc trợ giúp đối với các tổ chức trong trường hợp gặp rủi ro, hiểm nghèo nhằm giảm bớt những khó khan, bất hạnh mà họ phải tự mình khắc phục được góp phần bảo đảm cho xã hội tồn tại và phát triển an toàn, bền vững, công bằng và tiến bộ.
C.  
Là tổng thể các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành điều chỉnh các quan hệ xã hội hình thành trong lĩnh vực tổ chức và thực hiện việc trợ giúp đối với các cá nhân trong trường hợp gặp rủi ro, hiểm nghèo nhằm giảm bớt những khó khan, bất hạnh mà họ không tự mình khắc phục được góp phần bảo đảm cho xã hội tồn tại và phát triển an toàn, bền vững, công bằng và tiến bộ.
D.  
Là tổng thể các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành điều chỉnh các quan hệ xã hội hình thành trong quá trình tổ chức và thực hiện việc trợ giúp đối với các pháp nhân trong trường hợp gặp rủi ro, hiểm nghèo nhằm giảm bớt những khó khăn, bất hạnh mà họ phải tự mình khắc phục được góp phần bảo đảm cho xã hội tồn tại và phát triển an toàn, bền vững, công bằng và tiến bộ.
Câu 33: 0.2 điểm
Vai trò của của Luật an sinh xã hội?
A.  
Là cơ sở pháp lý quan trọng để người dân thực hiện quyền được hưởng ASXH; Là công cụ hữu hiệu để Nhà nước thực hiện chính sách xã hội và quản lý ASXH; Góp phần phát triển xã hội ổn định bền vững, thúc đẩy sự công bằng và tiến bộ XH.
B.  
Là cơ sở pháp lý đặc biệt để người dân thực hiện quyền được hưởng ASXH; Là công cụ hữu hiệu để Nhà nước thực hiện chính sách xã hội và tham gia ASXH; Góp phần phát triển xã hội ổn định bền vững, thúc đẩy sự công bằng và tiến bộ XH.
C.  
Là cơ sở pháp lý hết sức quan trọng để người dân thực hiện quyền được hưởng ASXH; Là công cụ hữu hiệu để Nhà nước thực hiện chính sách xã hội và quản lý ASXH; Góp phần phát triển xã hội ổn định bền vững, đẩy mạnh sự phát triển XH.
D.  
Là cơ sở pháp lý tương đối đặc biệt để người dân thực hiện quyền được hưởng ASXH; Là công cụ hữu hiệu để Nhà nước thực hiện chính sách xã hội và quản lý ASXH; Góp phần phát triển xã hội ổn định, thực hiện công bằng XH.
Câu 34: 0.2 điểm
Trường hợp người có thẻ bảo hiểm y tế tự đi khám bệnh, chữa bệnh không đúng tuyến tại bệnh viện tuyến trung ương thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán như thế nào?
A.  
Không thanh toán.
B.  
Thanh toán 40 % chi phí điều trị nội trú.
C.  
Thanh toán 30 % chi phí điều trị nội trú.
D.  
Thanh toán 60 % chi phí điều trị nội trú.
Câu 35: 0.2 điểm
Điều kiện được hưởng chế độ thai sản khi sinh con?
A.  
Lao động nữ sinh con đã đóng BHXH từ đủ 6 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con.
B.  
Lao động nữ sinh con đã đóng BHXH từ đủ 9 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con.
C.  
Lao động nữ sinh con đã đóng BHXH từ đủ 10 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con.
D.  
Lao động nữ đang tham gia BHXH
Câu 36: 0.2 điểm
Chế độ nào sau đây là chế độ của bảo hiểm thất nghiệp?
A.  
Trợ cấp xã hội hàng tháng.
B.  
Hỗ trợ tìm việc làm
C.  
Trợ cấp mất việc làm.
D.  
Trợ cấp thôi việc.
Câu 37: 0.2 điểm
Thời gian nghỉ chế độ thai sản khi sinh con theo qui định của Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 là bao nhiêu tháng?
A.  
Lao động nữ được nghỉ trước và sau khi sinh con là 06 tháng.
B.  
Trường hợp lao động nữ sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ 02 trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng.
C.  
Thời gian nghỉ trước khi sinh tối đa không quá 02 tháng.
D.  
Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 38: 0.2 điểm
Nguồn nào sau đây là nguồn chủ yếu hình thành quỹ bảo hiểm xã hội?
A.  
Nhà nước đóng góp.
B.  
Người lao động đóng góp.
C.  
Người sử dụng lao động đóng góp.
D.  
Người sử dụng lao động và người lao động đóng góp.
Câu 39: 0.2 điểm
Người lao động được hưởng trợ cấp 1 lần khi bị tai nạn lao động trong trường hợp nào sau đây?
A.  
Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 5% đến 30%
B.  
Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 5% đến 31%
C.  
Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 5% đến 29%
D.  
Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 5% đến 32%
Câu 40: 0.2 điểm
Căn cứ nào sau đây là căn cứ quan trọng nhất để xác định mức trợ cấp bảo hiểm xã hội?
A.  
Người lao động nghỉ việc.
B.  
Thời gian đóng bảo hiểm xã hội.
C.  
Thời gian làm việc cho người sử dụng lao động.
D.  
Mức suy giảm khả năng lao động của người lao động.
Câu 41: 0.2 điểm
Người tham gia BHYT hộ gia đình đi khám bệnh, chữa bệnh BHYT đúng thủ tục được hưởng quyền lợi như thế nào?
A.  
80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng BHYT (không áp dụng tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế).
B.  
80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng BHYT (áp dụng tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế).
C.  
85% chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng BHYT (áp dụng tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế).
D.  
95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng BHYT (áp dụng tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế).
Câu 42: 0.2 điểm
Đối tượng nào sau đây là đối tượng của bảo hiểm xã hội?
A.  
Thu nhập của người lao động.
B.  
Tiền lương của người lao động.
C.  
Mức lương cơ sở.
D.  
Mức lương tối thiểu vùng
Câu 43: 0.2 điểm
Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào là điều kiện hưởng chế độ hưu trí hàng tháng của bảo hiểm xã hội tự nguyện?
A.  
Nam đủ 60 tuổi, nữ đủ 55 tuổi và đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
B.  
Nam, nữ đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
C.  
Nam, nữ đủ 15 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
D.  
Nam, nữ đủ 15 năm đóng bảo hiểm trở lên, trong đó có ít nhất 5 năm làm công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trở lên.
Câu 44: 0.2 điểm
Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào được coi là thân nhân của người có công với cách mạng được hưởng chế độ ưu đãi xã hội ?
A.  
Cha vợ.
B.  
Mẹ vợ.
C.  
Người có công nuôi dưỡng liệt sĩ khi còn nhỏ.
D.  
Người mà người có công trực tiếp nuôi dưỡng.
Câu 45: 0.2 điểm
Người hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH tham gia BHYT bao gồm những đối tượng?
A.  
Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. Người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ NSNN. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp.
B.  
Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động. Người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ NSNN. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp, bệnh nghề nghiệp.
C.  
Người hưởng trợ cấp, mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. Người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động không hưởng trợ cấp hằng tháng từ NSNN. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp.
D.  
Người hưởng trợ cấp mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. Người đã và đang hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ NSNN. Người có điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp.
Câu 46: 0.2 điểm
Thời gian tối đa hưởng chế độ ốm đau trong một năm đối với người lao động làm việc trong điều kiện bình thường và đã đóng BHXH từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm là bao nhiêu ngày?
A.  
30 ngày.
B.  
40 ngày.
C.  
50 ngày.
D.  
60 ngày
Câu 47: 0.2 điểm
Điều kiện nào trong các điều kiện sau đây là điều kiện quan trọng nhất của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em ?
A.  
Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và thực hiện tốt chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
B.  
Thích nhận chăm sóc trẻ em.
C.  
Đã tốt nghiệp phổ thông trung học.
D.  
Có điều kiện sức khỏe tốt.
Câu 48: 0.2 điểm
Đối tượng nào trong các đối tượng sau đây khi chết thì người lo mai táng không được nhận trợ cấp mai táng?
A.  
Cán bộ, công chức, viên chức đang đóng bảo hiểm xã hội.
B.  
Người lao động đã nghỉ hưu.
C.  
Người lao động đã thanh toán bảo hiểm xã hội một lần.
D.  
Người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội
Câu 49: 0.2 điểm
Bảo hiểm y tế là gì?
A.  
Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm được áp dụng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, không vì mục đích lợi nhuận, do Nhà nước tổ chức thực hiện và các đối tượng có trách nhiệm tham gia theo quy định của Luật BHYT.
B.  
Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm được áp dụng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, không vì mục đích lợi nhuận, do các cá nhân, tổ chức thực hiện và các đối tượng có trách nhiệm tham gia theo quy định của Luật BHYT.
C.  
Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm được áp dụng trong lĩnh vực bảo vệ sức khỏe, không vì mục đích kinh doanh, do Nhà nước tổ chức thực hiện và các đối tượng có trách nhiệm tham gia theo quy định của Luật BH.
D.  
Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm được thực hiện trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, vì mục đích lợi nhuận, do Nhà nước tổ chức thực hiện với các đối tượng có trách nhiệm tham gia theo quy định của Luật BHYT.
Câu 50: 0.2 điểm
Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc có thể đồng thời được hưởng nhiều chế độ bảo hiểm xã hội trong trường hợp nào sau đây?
A.  
Vừa hưởng chế độ thai sản, vừa hưởng chế độ ốm đau.
B.  
Vừa hưởng chế độ ốm đau, vừa hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
C.  
Vừa hưởng chế độ trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng, vừa hưởng chế độ hưu trí hàng tháng.
D.  
Vừa hưởng chế độ hưu trí, vừa hưởng chế độ thai sản.