Bài tập trắc nghiệm môn Tin 3 miễn phí - Có đáp án
Luyện tập môn Tin học 3 miễn phí với bộ bài tập trắc nghiệm trực tuyến, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình: lập trình cơ bản, cấu trúc dữ liệu, hệ điều hành, các thuật toán và ứng dụng tin học – làm bài nhanh, xem kết quả tức thì, củng cố kiến thức Tin học hiệu quả.
Từ khoá: trắc nghiệm môn tin 3 miễn phí bài tập tin học 3 miễn phí ôn tập tin học 3 đề thi tin học có đáp án ngân hàng câu hỏi tin học 3 test tin học 3 online
Câu 1: Thuộc tính Decimal Places tác dụng với dữ liệu:
Câu 2: Khi tạo bảng thành phần Data Type là gì?
C. Kiểu dữ liệu của trường
Câu 3: Thuộc tính Validation text là:
A. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi nhập liệu
B. Chuỗi thông báo xuất hiện khi dữ liệu nhập vào không thoả điều kiện
C. Quy định một chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường
D. Quy định bắt buộc nhập dữ liệu hay không cho trường
Câu 4: Cột NS có kiểu dữ liệu (dd/mm/yyyy), muốn trích rút danh sách những sinh viên sinh năm 2000?
A. Tại CRITERIA của cột NS nhập: Year([NS])=2000
B. Tại CRITERIA của cột NS nhập: Year[NS]=2000
C. Tại CRITERIA của cột NS nhập: #2000#
D. Tại CRITERIA của cột NS nhập: Year(NS)=2000
Câu 5: Trích rút danh sách sinh viên thi LAN1 không đạt
A. Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull AND <5
B. Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: <5
C. Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull
D. Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull OR <5
Câu 6: Cột NS có kiểu dữ liệu (dd/mm/yyyy), muốn trích rút danh sách những sinh viên sinh tháng 2?
A. Tại CRITERIA của cột NS nhập: Month(NS)=2
B. Tại CRITERIA của cột NS nhập: Month[NS]=2
C. Tại CRITERIA của cột NS nhập: #2#
D. Tại CRITERIA của cột NS nhập: Month([NS])=2
Câu 7: Mỗi trường phải mô tả một loại dữ liệu thống nhất là quy tắc thứ mấy khi thiết kế bảng CSDL
Câu 8: Muốn trích rút danh sách những sinh viên có họ là Nguyễn?
A. Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''*Nguyễn''
B. Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''*Nguyễn*''
C. Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''Nguyễn*''
D. Tại CRITERIA của cột HD nhập: Like ''Nguyễn''
Câu 9: Thuộc tính Index là:
A. Quy định bắt buộc nhập dữ liệu hay không cho trường
B. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi nhập liệu
C. Quy định một chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường
D. Tạo chỉ mục cho trường
Câu 10: Cấu trúc logic của một bảng trong Access bao gồm?
A. Tên bảng, các trường dữ liệu, các bản ghi
B. Các trường dữ liệu, các bản ghi và tập hợp các thuộc tính
C. Tên bảng, các trường dữ liệu, các bản ghi và tập hợp các thuộc tính
D. Tên bảng, các trường dữ liệu, các thuộc tính
Câu 11: Bảng (Table) là gì?.
A. Là tập hợp các thông tin được tổ chức cho một mục đích cụ thể, các thông tin này thường có hình ảnh bảng biểu.
B. Là công cụ được sử dụng để trích rút dữ liệu theo những điều kiện được xác định, tập dữ liệu trích rút cũng có dạng bảng biểu.
C. Là đối tượng thiết kế để nhập hoặc hiển thị dữ liệu giúp xây dựng các thành phần giao tiếp giữa người sử dụng với chương trình.
D. Là thành phần cơ sở của Access dùng để lưu trữ dữ liệu. Một bảng dữ liệu trên Access bao gồm các thành phần: Tên bảng, các trường dữ liệu, tập hợp các thuộc tính và các bản ghi.
Câu 12: Khi tạo bảng thành phần Field Name là gì?
A. Kiểu dữ liệu của trường
Câu 13: Cột NS có kiểu dữ liệu (dd/mm/yyyy), muốn trích rút danh sách những sinh viên sinh năm 29/02/2000?
A. Tại CRITERIA của cột NS nhập: ''29/02/2000''
B. Tại CRITERIA của cột NS nhập: #29/02/2000#
C. Tại CRITERIA của cột NS nhập: [29/02/2000]
D. Tại CRITERIA của cột NS nhập: (29/02/2000)
Câu 14: Trích rút danh sách sinh viên LAN1 không đi thi
A. Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: IsNull
B. Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: 0
C. Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: Not IsNull
D. Tại CRITERIA của cột LAN1 nhập: =0
Câu 15: Quan hệ một một (1-1) là:
A. Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với một bản ghi trong bảng thứ hai
B. Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi trong bảng thứ hai
C. Là quan hệ mỗi bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với một bản ghi trong bảng thứ hai
D. Là quan hệ nhiều bản ghi bất kỳ trong bảng thứ nhất có mỗi quan hệ với nhiều bản ghi trong bảng thứ hai
Câu 16: Thuộc tính Decimal Places là:
B. Quy định kích thước của trường
D. Quy định số chữ số thập phân
Câu 17: Khi tạo bảng thành phần Field Properties là gì?
C. Kiểu dữ liệu của trường
Câu 18: Ý nghĩa của ký tự (C) trong thuộc tính Input Mask:
A. Vị trí nhập các số từ 0-9, bắt buộc phải nhập
B. Vị trí nhập các số từ 0-9, không bắt buộc phải nhập
C. Vị trí nhập các ký tự bất kỳ, không bắt buộc phải nhập
D. Vị trí nhập các ký tự bất kỳ, bắt buộc phải nhập
Câu 19: Khi tạo truy vấn đối tượng CRITERIA có chức năng gì?
A. Thể hiện các cột, biểu thức trong truy vấn
B. Chứa giá trị hay biểu thức lọc ứng với cột
C. Tên bảng tương ứng của cột
D. Cho phép sắp xếp thứ tự cột tăng hay giảm
Câu 20: Thuộc tính Caption là:
A. Quy định giá trị mặc nhiên cho trường
B. Quy định một chuỗi ký tự xuất hiện tại dòng tên trường
C. Quy định bắt buộc nhập dữ liệu hay không cho trường
D. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi nhập liệu