Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tiếng Anh Chuyên Ngành Logistics - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp Án Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Tiếng Anh chuyên ngành Logistics dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU), cung cấp miễn phí và kèm đáp án chi tiết. Tài liệu giúp sinh viên nắm vững từ vựng, thuật ngữ và các kỹ năng đọc hiểu trong lĩnh vực logistics, vận tải và chuỗi cung ứng, hỗ trợ quá trình ôn thi và nâng cao kiến thức chuyên môn hiệu quả.
Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh chuyên ngành logistics ôn tập tiếng Anh logistics miễn phí Đại Học Điện Lực EPU tiếng Anh logistics có đáp án từ vựng logistics tiếng Anh chuỗi cung ứng ôn thi tiếng Anh chuyên ngành logistics thuật ngữ logistics
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tiếng Anh Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: On-spot export/import:
A. xuất nhập khẩu tại chỗ
B. xuất khẩu liên doanh
C. xuất khẩu kinh tế
D. nhập khẩu tại chỗ
Câu 5: WCO –World Customs Organization:
A. Hội đồng hải quan thế giới
B. hội đồng y tế thế giới
C. hội đồng quản trị cấp cao
D. hội đồng quản trị quyền con người
Câu 6: Quality assurance and testing center 1-2-3 (Quatest ):
A. trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 1-2-3
B. trung tâm kỹ thuật đo kiểm định
C. trung tâm kiểm soát
Câu 7: Plant protection department (PPD):
A. Cục bảo vệ thực vật
B. cục bảo vệ động vật
C. cục bảo vệ quyền con người
D. cục quản lý chất lượng
Câu 8: GSP – Generalized System prefered:
A. Hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập
B. hệ thống hài hòa mô tả và mã hàng hóa - HS code
C. hệ thống Logistics
Câu 10: NVOCC: Non vessel operating common carrier:
A. nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
B. nhà cung cấp dịch vụ hàng không
C. nhà cung cấp dịch vụ đường bộ
D. nhà cung cấp dịch vụ công cộng
Câu 11: International Chamber of Commercial ICC:
A. Phòng thương mại quốc tế
B. phòng thương mại nội bộ
C. phòng thương mại đối ngoại
Câu 12: Trade balance:
A. cán cân thương mại
B. cán cân xuất nhập khẩu
D. cán cân cung ứng chuỗi toàn cầu
Câu 13: Customer Service (Cus):
A. nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng
B. giám đốc doanh nghiệp
Câu 15: Duty-free shop:
A. cửa hàng miễn thuế
B. khách hàng miễn thuế
C. doanh nghiệp tư nhân
Câu 16: Export-import turnover:
A. kim ngạch xuất nhập khẩu
B. kim ngạch tăng trưởng
C. hãn giao vận chuyển
Câu 22: Harmonized Commodity Descriptions and Coding Systerm:
A. hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa – HS code
B. hệ thống thuế quan ưu đãi phổ cập
C. hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu
D. hệ thống Logistics
Câu 23: Vietnam Automated Cargo and Port Consolidated System:
A. Hệ thống thông quan hàng hóa tự động
B. Hệ thống xử lý thông tin
C. hệ thống vận tải
D. hệ thống thông minh
Câu 24: Warehousing:
B. hoạt động cảng biển
C. hoạt động kinh tế
D. hoạt động đối ngoại
Câu 25: Logistics coodinator:
A. nhân viên điều vận
B. nhân viên chăm sóc khách hàng
D. nhân viên tiếp tân
Câu 27: GSTP – Global system of Trade preferences:
A. hệ thống ưu đãi thuế quan toàn cầu
B. hệ thống logistics toàn cầu
C. hệ thống xuất khẩu toàn cầu
Câu 28: MFN – Most favored nation:
A. đối xử tối huệ quốc
B. đối xử tối tiến quốc
C. đối xử sáng huệ quốc
D. đối xứ sáng tiến quốc
Câu 29: Logistics-supply chain:
A. logistics -chuỗi cung ứng
B. tài chính ngân hàng