Đề Thi Thương Mại Quốc Tế 2 - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) Đề thi môn Thương mại Quốc tế 2 dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU). Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực tế, tập trung vào các chủ đề như chính sách thương mại, các hiệp định quốc tế, và chiến lược kinh doanh toàn cầu. Tài liệu miễn phí, kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành.
Từ khoá: đề thi thương mại quốc tế thương mại quốc tế 2 NEU Đại học Kinh tế Quốc dân chính sách thương mại hiệp định quốc tế kinh doanh toàn cầu ôn tập thương mại quốc tế đáp án chi tiết đề thi miễn phí
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Nghiệp vụ dựa vào mức chênh lệnh tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối để thu lại lợi nhuận thông qua hoạt động mua và bán là?
A. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối gia ngay
B. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá
C. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối có kỳ hạn
D. Nghiệp vụ ngoại hối giao sau
Câu 2: Nghiệp vụ cho phép người mua có quyền có quyền không bắt buộc mua hoặc bán một số lượng ngoại tệ nhất định ở một mức giá và trong thời hạn được xác định trước là?
A. Nghiệp vụ giao dich ngoại hối giao sau
B. Nghiệp vụ hoán đổi
C. Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệnh tỷ giá
D. Nghiệp vụ giao dịch ngoại hối quyền chọn
Câu 3: Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ?
A. Có lợi cho nhập khẩu
B. Có lợi cho xuất khẩu
C. Có lợi cho nhập khẩu và xuất khẩu
D. Có hại cho nhập khẩu và xuất khẩu
Câu 4: Khi tỷ giá hối đoái tăng lên sẽ?
A. Hạn chế xuất khẩu tư bản
B. Hạn chế nhập khẩu tư bản
C. Hạn chế cả xuất khẩu và nhập khẩu tư bản
D. Không ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu và nhập khẩu tư bản
Câu 5: Vàng và một số đồng tiền chủ chốt được coi là ngoại tệ. Vàng là đặc điểm của chế độ?
B. Bản vị vàng hối đoái
D. Hệ thống tiền tệ EMS
Câu 6: Hoạt động xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ nằm trong hạng mục nào của cán cân thanh toán
C. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia
D. Tài khoản chênh lệch số thống kê
Câu 7: Có 2 nước Đức và Việt Nam.Tỷ giá hối đoái là 1ECU = 22000VNĐ. Tỷ lệ lạm phát của Đức là 2% và của Việt Nam là 6%. Tính tỷ giá hối đoái sau lạm phát (với giả định các yếu tố khác không đổi)
Câu 8: Khi ngân hàng Trung Ương giảm lãi suất thì?
A. Lượng tiền thực tế giảm
B. Lượng tiền thực tế tăng
C. Lượng tiền thực tế không thay đổi
D. Không câu nào đúng
Câu 9: Các khoản ODA được cung cấp dưới dạng tiền mặt hoặc ngân sách của nhà nước là theo phương thức cung cấp nào?
A. Hỗ trợ cán cân thanh toán và ngân sách
B. Hỗ trợ chương trình
C. Hỗ trợ dự án hoặc hàng hoá để hỗ trợ cán cân thanh toán
D. Không phải các phương án trên
Câu 10: Các công ty sẽ thực hiện đầu tư ra nước ngoài khi hội tụ đủ 3 lợi thế về địa điểm, lợi thế về sở hữu, lợi thế về nội hoá là nội dung của lý thuyết nào?
A. Lý thuyết lợi ích cận biên
B. Lý thuyết về chu kỳ sống quốc tế của sản phẩm
C. Lý thuyết về quyền lực thị trường
D. Lý thuyết chiết trung
Câu 11: Xu hướng vận động chủ yếu của nền kinh tế thế giới
A. Khu vục hoá toàn cầu hoá
B. Sự bùng nổ của khoa học kỹ thuật công nghệ
C. Sự đối thoại chuyển sang đối đầu, hợp tác chuyển sang biệt lập
Câu 12: Thương mại quốc tế không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ
C. Chuyên môn hoá vào những mặt hàng không có lợi thế so sánh
D. Tái xuất khẩu, chuyển khẩu
Câu 13: Lý thuyết nào sau đây không coi trọng vai trò của chính phủ trong các hoạt động mậu dịch quốc tế?
A. Lý thuyết về lợi thế tuyệt đối của A.Smith
B. Lý thuyết về lợi thế so sánh của D.Ricardo
C. Lý thuyết về đầu tư
Câu 14: Công cụ và biện pháp chủ yếu của chính sách thương mại
D. Tất cả các câu trên
Câu 15: Nguyên tắc cơ bản điều chỉnh quan hệ thương mại quốc tế
A. Chế độ đãi ngộ quốc gia
C. Chế độ đãi nhất
Câu 16: Tác động tích cực của đầu tư quốc tế đối với nước tiếp nhận đầu tư
A. Làm nguồn tài nguyên của nước tiếp nhận đầu tư thêm dồi dào và phong phú
B. Giảm bớt các tệ nạn xã hội
C. Giải quyết khó khăn do thiếu vốn
Câu 17: Hình thức của đầu tư trực tiếp nước ngoài
A. Hỗ trợ phát triển chính thức
B. Mua cổ phiếu và trái phiếu
Câu 18: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) thành lập năm nào?
Câu 19: Theo hiệp định CEPT các nước sẽ tiến hành cắt giảm thuế quan
Câu 20: Trong các nguyên tắc sau đâu là nguyên tắc của APEC?
A. Nguyên tắc tự do hoá thương mại, thuận lợi hoá thương mại
B. Nguyên tắc đầu tư không ràng buộc
C. Nguyên tắc nhất trí
Câu 21: Trong các giả định sau, các giả định nào không phải là giả định của “Lý thuyết lợi thế tương đối” của D.Ricardo
A. Thế giới có 2 quốc gia sản xuất 2 mặt hàng
B. Thương mại hoàn toàn tự do
C. Lao động là yếu tố sản xuất duy nhất
D. Có sự điều tiết của chính phủ
Câu 22: Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế là: Thuế quan, hạn ngạch (quota) hạn chế xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và..
A. Bảo hộ hàng sản xuất trong nước
D. Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật
Câu 23: Ông là người bác bỏ quan điểm cho rằng: “Vàng là đại diện duy nhất cho sự giàu có của các quốc gia”. Ông là ai?
Câu 24: Thương mại quốc tế là hoạt động mua bán trao đổi hàng hóa và dịch vụ được diễn ra giữa các quốc gia. Nó bao gồm các nội dung là: Xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ; gia công quốc tế; tái xuất khẩu và chuyển khẩu và..
A. Xuất khẩu tại chỗ
B. Bán hàng cho người dân
C. Thu thuế của các doanh nghiệp nước ngoài
D. Bán hàng cho người nước ngoài
Câu 25: Trong trao đổi thương mại quốc tế, nguyên tắc được các bên chấp nhận trao đổi là nguyên tắc?
A. Phải có lợi cho mình
C. Có lợi cho bên kia
D. Kẻ mạnh thì được lợi hơn