Trắc nghiệm Thông tin số - Học viện Quân Y (VMMA)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thông tin số dành cho sinh viên Học viện Quân Y (VMMA). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các nguyên lý cơ bản của thông tin số, kỹ thuật mã hóa, xử lý tín hiệu và ứng dụng trong y học. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực thông tin và công nghệ y khoa.
Từ khoá: trắc nghiệm Thông tin số Học viện Quân Y VMMA kỹ thuật mã hóa xử lý tín hiệu thông tin số trong y học ôn tập thông tin số câu hỏi trắc nghiệm luyện thi y khoa công nghệ y khoa
Câu 1: Trong giao thức truyền bất đồng bộ, chuỗi bít được truyền được đóng gói bởi
A. bit start và bit stop
B. các ký tự đặc biệt
Câu 2: Cho biết phương thức điều chế nào dùng tribit, 8 góc dịch pha khác nhau, và một biên độ:
Câu 3: PSK là phương pháp điều chế biến tín hiệu:
A. Từ số sang tương tự
C. Từ tương tự sang tương tự
D. Từ tương tự sang số
Câu 4: Cho biết yếu tố nào đóng góp vào việc giảm thiểu overhead trong Frame relay so với X.25?
A. tốc độ truyền dữ liệu cao hơn
B. chế độ song công (full duplex)
D. không dùng xác nhận trong quá trình truyền
Câu 5: Dạng sóng điện từ nào sau đây KHÔNG sử dụng để kết nối mạng với nhau:
Câu 6: Đối với cùng tốc độ bit cho trước, băng thông tối thiểu cho tín hiệu điều chế ASK so với FSK là?
Câu 7: Mô hình chuẩn ATM định nghĩa gồm có mấy lớp:
Câu 8: Cho biết tham số nào được đo bằng đơn vị bps:
B. tốc độ lan truyền
Câu 9: Khi muốn truyền tín hiệu số dưới dạng tín hiệu tương tự, có thể dùng các phương pháp điều chế nào sau đây:
Câu 10: Một kênh truyền có băng thông 3kHz, S/N=7. Tốc độ tối đa của thông tin truyền theo lý thuyết là:
Câu 11: Câu 3 [] Sau điều chế ASK, tham số nào của sóng mang thay đổi theo tín hiệu:
Câu 12: Trong chế độ truyền đồng bộ thì:
A. Chỉ có máy phát sử dụng đồng hồ còn máy thu thì không
B. Máy phát và máy thu sử dụng chung một đồng hồ
C. Máy phát và máy thu dụng đồng hồ độc lập nhau
D. Chỉ có máy thu sử dụng đồng hồ còn máy phát thì không
Câu 13: Thông tin vô tuyến chia thành các dải sóng dựa trên tham số nào:
D. môi trường truyền dẫn
Câu 14: Điều chế tín hiệu làm thay đổi thông số nào của sóng mang:
D. Một hoặc các thông số sau: biên độ, tần số, pha
Câu 15: Trễ truyền dẫn được tính bằng:
A. Tỉ số giữa khoảng cách truyền tin và tốc độ baud
B. Tỉ số giữa khoảng cách truyền tin và tốc độ bit
C. Tỉ số giữa khoảng cách truyền tin và tốc độ lan truyền
D. Tỉ số giữa độ lớn của khối tín hiệu được truyền và tốc độ lan truyền
Câu 16: Một kênh thoại có băng thông là 4kHz truyền với tốc độ dữ liệu là 26.63 kbit/s. Tính tỉ số SNR tối thiểu?
Câu 17: Đặc điểm của mã nhị phân đơn cực là:
A. Tín hiệu nhị phân đơn cực có phổ tần lớn
B. Tín hiệu nhị phân đơn cực có khả năng phát hiện lỗi và sửa sai
C. Khi truyền một dãy bit “0” liên tiếp thì không có điểm chuyển tiếp tín hiệu
D. Khả năng tự đồng bộ tín hiệu tốt
Câu 18: Trong giao thức ARQ stop and wait yêu cầu rõ, nếu bên phát gửi thành công một I-frame nhưng ACK báo nhận cho I-frame đó bị mất thì:
A. Sau một thời gian timeout do không nhận được frame kế tiếp nên bên nhận phát lại ACK đó.
B. Bên phát sẽ phát lại I-frame đó sau một thời gian timeout
C. Bên phát hiểu rằng chỉ ACK bị hỏng, I-frame đã nhận thành công nên không cần gửi lại
D. Bên phát vẫn gửi frame kế tiếp sau một thời gian timeout nhưng bên nhận phải gửi lại ACK đã mất.
Câu 19: Cùng số mức điều chế M, sử dụng phương pháp điều chế QAM sẽ có lợi hơn PSK trong trường hợp nào:
D. M= 2n với n là số tự nhiên
Câu 20: Loại biến đổi nào sau đây cần phải lấy mẫu tín hiệu:
A. Biến đổi số - số
B. Biến đổi số - tương tự
C. Biến đổi tương tự - số
D. Tất cả các biến đổi trên
Câu 21: Mã RZ dùng bao nhiêu mức biên độ tín hiệu:
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là các đặc điểm của giao thức truyền bất đồng bộ?
A. Khoảng cách giữa các ký tự bằng 0
B. Khoảng cách giữa các ký tự bằng nhau
C. Khoảng cách giữa các ký tự ngẫu nhiên
D. Khoảng cách giữa các ký tự bằng 1 giây
Câu 23: Đơn vị dữ liệu cơ bản trong mạng ATM là:
Câu 24: ASK là phương pháp điều chế biến tín hiệu:
A. Từ số sang tương tự
C. Từ tương tự sang tương tự
D. Từ tương tự sang số
Câu 25: Giao thức ARQ stop and wait hoạt động ở chế độ:
C. Song công toàn phần
D. Tất cả các chế độ
Câu 26: Mã Hamming là phương pháp dùng để:
A. phát hiện và sửa lỗi
B. chỉ phát hiện lỗi
Câu 27: Phát hiện lỗi là chức năng của lớp nào trong mô hình OSI:
B. Liên kết dữ liệu
Câu 28: Trong giao thức HDLC, các khung được gửi từ trạm phụ được gọi là gì?
C. Các khung điều khiển
Câu 29: Trường địa chỉ trong cấu trúc khung HDLC có độ dài là
Câu 30: Chọn phát biểu đúng. Trong phương pháp Idle RQ truyền lại ngầm định:
A. Thứ cấp chỉ báo ACK đối với những frame được nhận tốt
B. Thứ cấp chỉ báo NAK đối với những frame bị sai
C. Thứ cấp báo ACK đối với những frame được nhận tốt, báo NAK với những frame bị
Câu 31: Khái niệm nào sau đây chi phối sự trao đổi dữ liệu
A. Môi trường truyền dẫn
Câu 32: Một kênh truyền giả sử có lỗi thì chỉ xảy ra lỗi đơn bit. Thiết bị nhận được dòng dữ liệu là 1100111011. Biết bên phát dùng mã kiểm soát lỗi CRC, đa thức sinh là 1001. Dữ liệu có bị lỗi không?
Câu 33: Kênh truyền trong các hệ thống vệ tinh và radio được tạo ra nhờ
A. Kỹ thuật ghép kênh phân thời gian đồng bộ (TDM : Time Division multiplexing)
B. Ghép kênh phân chia tần số (FDM Frequency Division multiplexing)
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 34: Sau điều chế QAM, tham số nào của sóng mang thay đổi theo tín hiệu:
Câu 35: Mã Polar thuộc kỹ thuật mã hóa nào?
B. Số sang tương tự
C. Tương tự sang tương tự
D. Tương tự sang số
Câu 36: Loại điều chế nào sau đây bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi nhiễu?
Câu 37: Phương pháp mã hóa dữ liệu được dùng trong chuẩn EIA-232 là NRZ-I
Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Méo sẽ tăng khi tốc độ bit tăng
B. Méo sẽ tăng khi bước sóng tín hiệu tăng
C. Méo sẽ tăng khi biên độ tín hiệu tăng
D. Méo sẽ tăng khi pha tín hiệu tăng
Câu 39: Nếu công suất suy giảm ½ lần thì độ suy giảm tín hiệu trên đường truyền là:
Câu 40: Thiết kế một kênh truyền dung lượng tối đa 20 kbps, băng thông của kênh truyền là 3 khz. Tỉ lệ SNR (dB) cho phép là bao nhiêu (gần đúng) để đạt được dung lượng trên:
Câu 41: Phương pháp Block Sum Check là
A. Sử dụng cả parity chẵn và parity lẻ cho hàng.
B. Sử dụng parity chẵn cho hàng và parity lẻ cho cột
C. Sử dụng parity chẵn cho cột và parity lẻ cho hàng
D. Sử dụng parity (cùng chẵn hoặc cùng lẻ) cho hàng và cột
Câu 42: Phương pháp điều chế nào sau đây mà pha của sóng mang thay đổi phụ thuộc vào sự thay đổi của dữ liệu hiện hành so với dữ liệu vào trước đó:
Câu 43: So sánh ưu điểm của mã B8SZ với NRZ
A. Khả năng triệt tiêu thành phần DC trên đường truyền tốt hơn
B. Khả năng đồng bộ xung Clock trên đường truyền tốt hơn
C. Khả năng chống nhiễu tốt hơn
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 44: Nếu tốc độ baud của một tín hiệu 4-PSK là 400, tốc độ bit của nó sẽ là
Câu 45: Trng bộ phát CRC, phải thêm yếu tố nào vào đơn vị dữ liệu trước khi tiến hành phép chia:
Câu 46: Điều chế 2-PSK thường có băng thông như thế nào so với FSK là:
Câu 47: Trong giao thức điều khiển luồng theo kiểu cửa sổ trượt (Sliding window), kích thước cửa sổ trượt được xác định theo công thức nào? ( k: số bit dùng để đánh số thứ tự các gói tin, w: kích thước cửa sổ)
Câu 48: Cho biết mã nào sau đây sử dụng kỹ thuật vi phạm luật đảo dấu luân phiên:
Câu 49: Giả sử ta cần download tài liệu văn bản với tốc độ 100 trang mỗi giây, một trang trung bình có 24 dòng và 80 ký tự trong từng dòng, giả sử cần 8 bit để biểu diễn một ký tự. Cho biết số bit cần truyền trong 1s?
Câu 50: Cho biết số mức lượng tử hóa nào cung cấp độ trung thực cao khi khôi phục tín hiệu: