Câu Hỏi Ôn Tập Sử Dụng Thuốc 1 - Miễn Phí, Có Đáp Án

Tổng hợp câu hỏi ôn tập môn Sử Dụng Thuốc 1 - Miễn Phí, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu quan trọng giúp sinh viên củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng phân tích và áp dụng thực tiễn trong việc sử dụng thuốc an toàn và hiệu quả. Nội dung câu hỏi được xây dựng bám sát chương trình đào tạo, hỗ trợ sinh viên đạt kết quả cao trong kỳ thi.

Từ khoá: Câu Hỏi Ôn Tập Sử Dụng Thuốc 1 Đề Cương Ôn Tập Miễn Phí Đáp Án Câu Hỏi Sử Dụng Thuốc Ôn Thi Sử Dụng Thuốc 1 Tài Liệu Ôn Tập Thuốc Câu Hỏi Có Đáp Án Ngân Hàng Câu Hỏi Thuốc Sử Dụng Thuốc 1 Hướng Dẫn Ôn Thi Thuốc Ôn Tập Hiệu Quả Sử Dụng Thuốc

Số câu hỏi: 114 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

76,558 lượt xem 5,882 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Trong các yếu tố ảnh hưởng đến sai sót thì yếu  tố nào gây sai sót ở nhân viên y tế điều dưỡng
A.  
Phải chăm sóc bệnh nhân khó nuốt
B.  
Phải chăm sóc nhiều bệnh nhân
C.  
Tính toán nhầm liều
D.  
Bị làm phiền khi đang pha thuốc
Câu 2: 0.25 điểm
Khuyến cáo bệnh nhân dùng Corticoid để giảm đau trong viêm họng ngoại trừ-
A.  
Người lớn hơn trẻ lớn hơn 5 tuổi
B.  
Đau họng do virus
C.  
Đau họng do vi khuẩn
D.  
Nhiễm đơn bào (mononuclesis)
Câu 3: 0.25 điểm
Mục tiêu điều trị là làm sách GAS khỏi người bệnh . NGOẠI TRỪ
A.  
Giảm thời gian và mức độ của các triệu chứng
B.  
Giảm các biến chứng sốt thấp khớp cấp
C.  
Giảm các biến chứng viêm cầu thận cấp
D.  
Giảm lây nhiễm cho cộng đồng
Câu 4: 0.25 điểm
Lệ tiêu chảy nào sau đây xảy ra khi một chất kích thích làm tăng bài tiết và giảm hấp thu nước và điện giải
A.  
Tăng tiết
B.  
Thẩm thấu
C.  
Thay đổi Nhu động ruột
D.  
Viêm nhiễm
Câu 5: 0.25 điểm
Tại sao kháng sinh Penicillin lại được ưu tiên khi bị viêm họng
A.  
Vì nó giảm tỷ lệ biến chứng viêm khớp dạng thấp gây ra bởi liên cầu
B.  
Vì nó giảm tỷ lệ biến chứng viêm cầu thận cấp gây ra bởi liên cầu
C.  
Vì nó giảm tỷ lệ biến chứng thấp tim gây ra bởi liên cầu
D.  
Vì nó giảm tỷ lệ biến chứng ứng viêm  khí quản - thanh quản gây ra bởi liên cầu
Câu 6: 0.25 điểm
Khi xét nghiệm nước tiểu có bao nhiêu vi khuẩn /ml thì được xem là yếu tố nguy cơ dẫn đến nhiễm trùng đường tiểu
A.  
>10^5/ml
B.  
≥10^5/ml
C.  
>10^4/ml
D.  
≥10^4/ml
Câu 7: 0.25 điểm
Trong các thuốc sau thuốc nào độc với cơ thể
A.  
Tetracycline
B.  
Colinstin
C.  
Rifamicin
D.  
Trimethoprime
Câu 8: 0.25 điểm
Sử dụng kháng sinh dự phòng hợp lý là loại kháng sinh cần được sử dụng đối với đối tượng nào sau đây. Ngoại trừ
A.  
Trước phẫu thuật
B.  
Trong phẫu thuật
C.  
Sau phẫu thuật
D.  
Có nguy cơ nhiễm trùng cao
Câu 9: 0.25 điểm
Vi khuẩn nào sau đây không gây tiêu chảy nhiễm trùng
A.  
E coli
B.  
Salmonella
C.  
Campylobacter
D.  
Pseudononas
Câu 10: 0.25 điểm
Nhiễm khuẩn nào sau đây không phải là nhiễm khuẩn tiết niệu dưới
A.  
Viêm thận bể thận
B.  
Viêm bàng quang
C.  
Tuyến tiền liệt nam giới
D.  
Niệu đạo
Câu 11: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây về lưu ý khi sử dụng thuốc kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng đường tiểu là không đúng
A.  
Nitrofurantoin dùng an toàn cho người bị suy thận
B.  
Kháng sinh fluoroquinolone có thể gây nhạy cảm với ánh sáng
C.  
Bệnh nhân cần uống nhiều nước khi điều trị với kháng sinh TMP - SMZ
D.  
Cẩn thận khi sử dụng kháng sinh Nitroflurantioin ở người thiếu G6PD
Câu 12: 0.25 điểm
Tỷ lệ lây nhiễm GAS khi tiếp xúc gần gũi là bao nhiêu phần trăm
A.  
20
B.  
30
C.  
25
D.  
35
Câu 13: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây về tiêu chảy là đúng
A.  
 tiêu chảy nước thường có triệu chứng sót và đau bụng
B.  
Gọi là tiêu chảy mạnh khi khoảng thời gian bị tiêu chảy và từ 14 đến 30 ngày
C.  
Gọi là Tiêu chảy kéo dài khoảng thời gian bị tiêu chảy từ 30 ngày trở lên
D.  
Gọi là tiêu chảy cấp khi khoảng thời gian bị tiêu chảy từ 14 ngày trở xuống
Câu 14: 0.25 điểm
Streptococcus là loại vi khuẩn gì
A.  
Trực khuẩn
B.  
Xoắn khuẩn 
C.  
Liên cầu
D.  
Tụ cầu
Câu 15: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố làm tăng nguy cơ nhiễm vi khuẩn gram âm
A.  
Bệnh Tim phố căn bản
B.  
Sống trong nhà dưỡng lão
C.  
Nhiều bệnh ngoại khoa đồng thời
D.  
Mới điều trị kháng sinh
Câu 16: 0.25 điểm
Dấu hiệu nào sau đây biểu hiện mức độ mất nước ở mức độ trung bình
A.  
Li bì / hôn mê
B.  
Mắt trũng
C.  
Vô niệu
D.  
Không có triệu chứng
Câu 17: 0.25 điểm
Khi điều điều trị tiêu chảy bằng loperamid oxide thì cần Khởi trị  ở liều bao nhiêu mg
A.  
3 đến 5 mg
B.  
2 đến 4mg
C.  
4 đến 8 mg
D.  
8 đến 12 mg
Câu 18: 0.25 điểm
Điều nào sau đây là không đúng khi nói về Duloxetine
A.  
Phải dùng kèm với Para hoặc NSAID
B.  
Lợi ích thường thấy sau vài tuần điều trị với liều 60mg
C.  
Liều tối đa của Duloxetine là 100mg/ngày
D.  
Tác dụng phụ có thể thấy là khô miệng , táo bón và buồn nôn
Câu 19: 0.25 điểm
Con đường nhiễm khuẩn phổ biến nhất làm lây nhiễm vào được niệu là
A.  
Nhiễm khuẩn ngược tại đường niêu
B.  
Nhiễm khuẩn từ máu
C.  
Nhiễm khuẩn từ mạch bạch huyết
D.  
Trực tiếp từ các cơ quan khác
Câu 20: 0.25 điểm
Triệu chứng của viêm họng nào không do vi khuẩn gây ra
A.  
Sưng đau hạch cổ
B.  
Đau họng đau đầu
C.  
Chiết xuất tiết ở họng amidan
D.  
Ho
Câu 21: 0.25 điểm
Octreotide được chỉ định trong điều kiện nào sau đây
A.  
Tiêu chảy do hóa trị
B.  
Tiêu chảy nước
C.  
Tiêu chảy du lịch
D.  
Tiêu chảy có máu và mủ
Câu 22: 0.25 điểm
Trong trường hợp đã nhiều lần , khó phân biệt nhiễm GAS với những virus / bộ nhiễm GAScác có thể điều trị bằng thuốc gìI > AmoxicillinII >Clavunalic acidIII > Penicillin
A.  
I +II
B.  
I+III
C.  
II+III
D.  
I+III
Câu 23: 0.25 điểm
Nguyên tắc quan trọng của việc điều trị táo bón làI> ăn nhiều chất xơII> hạn chế lượng thức ăn lỏngIII> hạn chế thuốc nhuộm tràng càng sớm càng tốt
A.  
I đúng
B.  
I,II đúng
C.  
I,II,III đúng
D.  
I , II đúng
Câu 24: 0.25 điểm
Khi cấy thạch máu cho vệt cấy màu xanh thì nói lên điều gì
A.  
BN bị tan huyết một phần ( alpha hemolysis )
B.  
Bn bị tan huyết hoàn toàn ( Beta hemolysis )
C.  
Bn không tan huyết ( Gamma hemolysis )
D.  
Tất cả đều sai
Câu 25: 0.25 điểm
Điều nào sau đây là không đúng khi nói về thoái hóa khớp 
A.  
Không đối xứng
B.  
Đối xứng
C.  
Mỗi lần đau thường <30 phút
D.  
Có số lượng người bị ít hơn thấp khớp dạng thấp
Câu 26: 0.25 điểm
Khi điều trị viêm phổi cộng đồng bằng betalactam mà > 3 ngày không khỏi mình nên kết hợp với thuốc nào sau đây. NGOẠI TRỪ
A.  
Macrolide
B.  
Doxycyline
C.  
Fluoroquinolones
D.  
Quinolon
Câu 27: 0.25 điểm
Biến chứng xa khi nhiễm GAS . Ngoại trừ
A.  
Viêm cầu thận cấp
B.  
Thấp khớp 
C.  
Thấp tim
D.  
Viêm khí quản - thanh quản
Câu 28: 0.25 điểm
Trường hợp nào sau đâu không phải là yếu tố nguy cơ của nhiễm trùng đường tiểu
A.  
Đặt sonde tiêu
B.  
Phì đại tuyến tiền liệt
C.  
Rối loạn cương dương
D.  
Đái tháo đường
Câu 29: 0.25 điểm
Đâu là điểm mà bệnh nhân bị thoái hóa khớp nên làm
A.  
Chơi lướt ván
B.  
Đá bóng
C.  
Bơi lội
D.  
Chạy bộ
Câu 30: 0.25 điểm
Thoái hóa khớp phụ thuộc vào điều gì ngoại trừ
A.  
Tuổi
B.  
Giới tính
C.  
Cân nặng
D.  
Chiều cao
Câu 31: 0.25 điểm
Trường hợp nào sau đây của táo bón được xem là tiêu chuẩn ROME III
A.  
Khó khăn trong việc đi ngoài hoặc phân to cứng trong vòng 3 tháng gần đây
B.  
Phần cứng , nhỏ , khô và đại diện ít hơn 3 lần mỗi tuần trong vòng 3 tháng gần đây
C.  
Cảm giác đi cầu không trọn vẹn trong vòng 3 tháng gần đây
D.  
Cần biện pháp hỗ trợ khi đi cầu trong vòng 3 tháng gần đây
Câu 32: 0.25 điểm
Biểu hiện của viêm họng nào sau đây không do virus gây ra
A.  
Ho
B.  
Khàn tiếng
C.  
Chảy mũi
D.  
Sưng đau hạch cổ
Câu 33: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây về racecadotril  là đúng
A.  
Gây táo bón
B.  
Làm giảm nhu động ruột
C.  
Gây tác dụng phụ trên hệ thần kinh trung ương
D.  
Có tác dụng kháng tiết ở ruột, làm giảm mất nước
Câu 34: 0.25 điểm
Đau vùng thắt lưng / hai bên sườn là nhiễm trùng đường tiểu ở vị trí nào sau đây
A.  
Niệu đạo
B.  
Bàng quang
C.  
Thận
D.  
Niệu quản
Câu 35: 0.25 điểm
Với thang centor thì số điểm nào không khuyến cáo dùng kháng sinh
A.  
≤0 -1
B.  
2-3
C.  
>4
D.  
≥4
Câu 36: 0.25 điểm
Viêm phổi mắc phải ở bệnh viện thường xảy ra từ bao nhiêu giờ sau khi nhập viện
A.  
48h
B.  
36h
C.  
52h
D.  
24h
Câu 37: 0.25 điểm
Tác nhân nào sau đây gây tiêu chảy do thay đổi Nhu động ruột
A.  
Thuốc cường giao cảm
B.  
Các anticid có chứa magie
C.  
Cholera toxin
D.  
Vasoactive intestinal peptid
Câu 38: 0.25 điểm
Thuốc nào sau đây không dùng để điều trị viêm thận - bể thận cấp khi bị nhiễm trùng đường tiểu
A.  
Fosfomycin
B.  
Cotrim
C.  
FQ ( ciprofloxacin / Levofloxacin )
D.  
Betalactam
Câu 39: 0.25 điểm
Viêm phổi mắc phải ở cộng đồng không điển hình thường đề kháng với nhóm kháng sinh nào sau đây
A.  
Quiolon
B.  
Macrolid
C.  
Betalactam
D.  
Sufamid
Câu 40: 0.25 điểm
Lựa Chọn đầu tay khi bị tiêu chảy do vi khuẩn lỵ shegella và vi khuẩn thương hàn salmonella
A.  
Fluoroquinolon
B.  
Azithromycin
C.  
Ceftriaxone
D.  
Tetracycline