Tài Liệu Luyện Thi Môn Sản 2 TNU - Đại Học Tây Nguyên Miễn Phí, Đầy Đủ Đáp Án Chi Tiết

Tài liệu ôn thi môn Sản 2 tại Đại Học Tây Nguyên (TNU) cung cấp hệ thống kiến thức chi tiết về sản phụ khoa, chăm sóc thai kỳ và xử lý lâm sàng. Với các câu hỏi trọng tâm và đáp án chi tiết, tài liệu hỗ trợ sinh viên kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Nội dung được biên soạn sát chương trình học và thực tiễn y học.

Từ khoá: Sản 2 TNU Đại Học Tây Nguyên Tài Liệu Sản 2 Đề Thi Miễn Phí Đáp Án Sản 2 Chăm Sóc Sản Khoa Thai Kỳ Luyện Thi Sản Khoa Y Học Lâm Sàng Sản Phụ Khoa Quản Lý Thai Kỳ

Số câu hỏi: 923 câuSố mã đề: 19 đềThời gian: 1 giờ

10,187 lượt xem 783 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây không phải của u buồng trứng cơ năng:
A.  
Kích thước < 6 cm
B.  
Chứa dịch trong
C.  
Vỏ dày
D.  
Có thể tự khỏi
Câu 2: 0.2 điểm
Thăm khám người vợ của cặp vợ chồng vô sinh, trong phần hỏi bệnh cần bao gồm các nội dung sau, ngoại trừ:
A.  
Hỏi về tình hình nội tiết: tuổi bắt đầu hành kinh, chu kỳ kinh, thời gian mỗi kỳ kinh, lượng kinh...
B.  
Hỏi về tiền sử bệnh lý quai bị
C.  
Hỏi về tiền sử sản khoa (PARA)
D.  
Hỏi về tiền sử bệnh lý phụ khoa
E.  
Hỏi về tình hình sinh hoạt vợ chồng
Câu 3: 0.2 điểm
thời gian để cqsd của sản phụ trở lại bình thường về mặt giải phẫu, sinh lý gọi là thời kỳ hậu sản. thời kỳ này bình thường là
A.  
4 tuần sau khi sinh
B.  
6 tuần sau khi sinh
C.  
8 tuần sau khi sinh
D.  
10 tuần sau khi sinh
E.  
12 tuần sau khi sinh
Câu 4: 0.2 điểm
Tai biến thường gặp nhất khi nạo thai trứng:
A.  
Nhiễm khuẩn.
B.  
Thủng tử cung.
C.  
Biến thành thai trứng xâm lấn.
D.  
Biến thành ung thư tế bào nuôi.
Câu 5: 0.2 điểm
Trong những biến chứng kể sau, biến chứng nào không liên quan đến tiền sản giật:
A.  
Nhau bong non
B.  
Sẩy thai
C.  
Thai chết lưu
D.  
Sản giật
Câu 6: 0.2 điểm
Chọn đáp án thích hợp nhất để điền vào khoảng trống trong câu sau khi nói về cơ chế gây rối loạn đông máu trong thai chết lưu: “.... trong nước ối và tổ chức thai chết vào tuần hoàn mẹ làm hoạt hóa quá trình đông máu gây đông máu rãi rác trong lòng mạch.”
A.  
Protein
B.  
Chất gây
C.  
Thromboplastin
D.  
Nội tiết tố
Câu 7: 0.2 điểm
Bạn sẽ làm gì trước tiên, sau khi đã có kết quả bấm sinh thiết cổ tử cung dưới hướng dẫn của soi cổ tử cung là ung thư tại chỗ cổ tử cung?
A.  
Phẫu thuật Wertheim do không thể loại được ung thư xâm lấn.
B.  
Cắt tử cung hoàn toàn do tổn thương là ung thư tại chỗ.
C.  
Khoét chóp cổ tử cung với mục đích là chẩn đoán.
D.  
Cắt bằng vòng điện (LEEP) lấy bỏ tổn thương.
Câu 8: 0.2 điểm
Thông tin đúng về U nang buồng trứng là
A.  
U nang nước khả năng ung thư hóa cao
B.  
Các loại u nang buồng trứng có thể tự mất đi
C.  
Thường gây rối loạn kinh nguyệt
D.  
U nang bì là u nang cơ năng
Câu 9: 0.2 điểm
Trong kiểu thế chẩm chậu trái trước khi đặt Forceps thì:
A.  
Đặt cành trái trước.
B.  
Đặt cành trái sau.
C.  
Đặt cành phải trước.
D.  
Đặt cành nào trước cũng được.
Câu 10: 0.2 điểm
Chọn câu sai: từ hộp thoại Internet Option chúng ta có thể:
A.  
Thiết lập trang Home Page cho trình duyệt
B.  
Xóa History của trình duyệt
C.  
Xóa cookie
D.  
Xóa bookmark
Câu 11: 0.2 điểm
Nguyên nhân thường gặp nhất của băng huyết sau sinh là:
A.  
Đờ tử cung.
B.  
Sang chấn đường sinh dục.
C.  
Đa sản.
D.  
Sót nhau.
Câu 12: 0.2 điểm
Sau đây là các đặc điểm của hội chứng Fitz-Huge-Curtis; NGOẠI TRỪ: (mặt trên gan dính cơ hoành)
A.  
Viêm quanh gan dạng các sợi dính giữa gan và cơ hoành.
B.  
Mặt trên gan dính với thành trước ổ bụng như các sợi dây đàn violon.
C.  
Nguyên nhân do Chlamydia trachomatis.
D.  
Khám phụ khoa phát hiện dễ dàng
Câu 13: 0.2 điểm
Trên CTG, đặc điểm nào sau đây KHÔNG PHẢI là tiêu chuẩn để chẩn đoán nhịp giảm kéo dài?
A.  
Giá trị tức thời của nhịp tim thai giảm ≥ 15 nhịp so với tim thai cơ bản;
B.  
Nhịp giảm kéo dài. ≥ 2 phút;
C.  
Nhịp giảm kéo dài < 10 phút;
D.  
Mất dao động nội tại.
Câu 14: 0.2 điểm
Chọn câu đúng nhất khi nói về triệu chứng ra máu âm đạo trong sản khoa:
A.  
Máu trong nhau tiền đạo thường đỏ tươi và không thể tự cầm.
B.  
Nhau bong non thường gây ra máu âm đạo ở nửa đầu thai kỳ.
C.  
Lượng máu âm đạo trong nhau bong non có thể không tương đồng với toàn trạng của bệnh nhân.
D.  
Nhau bong non gây chảy máu con nên thai suy nhanh hơn trong nhau tiền đạo.
Câu 15: 0.2 điểm
Trong microadenoma tuyến yên gây tăng prolactin, kiểu bất thường kinh nguyệt nào phổ biến nhất?
A.  
Vô kinh ít nhất 3 tháng.
B.  
Chảy máu kinh nặng.
C.  
Chảy máu kinh thường xuyên.
D.  
Chảy máu kinh kéo dài.
Câu 16: 0.2 điểm
Nguyên nhân của tình trạng không phóng noãn:
A.  
Suy tuyến yên.
B.  
Suy tuyến cận giáp.
C.  
Suy thận.
D.  
Suy tụy.
Câu 17: 0.2 điểm
Tư thế bệnh nhân thích hợp khi cấp cứu sốc mất máu trong sản khoa:
A.  
Nằm đầu thấp.
B.  
Nằm đầu cao.
C.  
Nầm sấp.
D.  
Nằm tư thế Fowler.
Câu 18: 0.2 điểm
cơ chế cầm máu quan trọng nhất trong xuất huyết sau sinh là
A.  
tăng các yếu tố đông máu khi có thai
B.  
giảm rõ rệt áp lực máu ở các tiểu động mạch tử cung
C.  
co thắt các bó cơ đan của tử cung
D.  
ức chế phân hủy fibrin
Câu 19: 0.2 điểm
Chọn đáp án thích hợp để điền vào khoảng trống trong câu sau: “Có khoảng... trẻ sơ sinh cần một vài hỗ trợ để khởi phát nhịp thở đều đặn lúc sinh.”
A.  
1%
B.  
5%
C.  
10%
D.  
15%
Câu 20: 0.2 điểm
Triệu chứng cơ năng thường gặp nhất của viêm phần phụ:
A.  
Đau vùng bụng dưới đột ngột, thường đau cả hai bên, đau tăng khi đi lại.
B.  
Khí hư vàng, hoặc có mủ.
C.  
Rối loạn kinh nguyệt.
D.  
Đi tiểu đau rát.
Câu 21: 0.2 điểm
Sau đây là các yếu tố nguy cơ gây viêm sinh dục cao; NGOẠI TRỪ:
A.  
Chung thuỷ một vợ, một chồng.
B.  
Mối quan hệ tình dục phức tạp.
C.  
Đặt dụng cụ tránh thai không đảm bảo vô trùng.
D.  
Sau đẻ, sau sẩy thai sót nhau.
Câu 22: 0.2 điểm
Muốn làm hiệu ứng đổ bóng cho chữ nghệ thuật cần thực hiện thao tác:
A.  
Chọn View -> Shape Effects -> Shadow...
B.  
Chọn Format -> Text Effects -> Shadow...
C.  
Chọn View-> Text Effects -> Shadow...
D.  
Chọn Format -> Shape Effects -> Shadow....
Câu 23: 0.2 điểm
Theo FIGO - 2011, thuật ngữ “dậy thì sớm” được mô tả là:
A.  
Chảy máu kinh xảy ra khi bé gái dưới 7 tuổi.
B.  
Chảy máu kinh xảy ra khi bé gái dưới 9 tuổi.
C.  
Chảy máu kinh xảy ra khi bé gái dưới 11 tuổi.
D.  
Chảy máu kinh xảy ra khi bé gái dưới 13 tuổi.
Câu 24: 0.2 điểm
Viêm nội mạc tử cung thường xuất hiện vào thời điểm nào sau sinh?
A.  
Từ ngày thứ 5 đến ngày thứ 7
B.  
Từ ngày thứ 6 đến ngày thứ 10
C.  
Từ ngày thứ 8 đến ngày thứ 10
D.  
Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 5 (+ sốt, mệt, mạch nhanh, tử cung co hồi kém, sản dịch hôi)
Câu 25: 0.2 điểm
Trong Powerpoint, để chọn màu nền cho Slide ta thực hiện:
A.  
Vào menu Format Background...
B.  
Vào menu Edit 🠢 Background..
C.  
Vào menu Insert 🠢 Background...
D.  
Vào menu View 🠢 Background...
Câu 26: 0.2 điểm
Nếu bệnh nhân vỡ tử cung thì ngay lập tức phải được:
A.  
Chuyển ngay bệnh nhân lên tuyến trên.
B.  
Hồi sức mẹ khi nào ổn định thì mổ.
C.  
Hồi sức thai.
D.  
Thực hiện mổ cấp cứu ngay nếu cơ sở có đủ điều kiện.
Câu 27: 0.2 điểm
Teo cổ tử cung thường gặp ở các đối tượng:
A.  
Cắt 2 buồng trứng
B.  
Suy buồng trứng sớm
C.  
Xạ trị vùng bụng do bệnh lý ung thư.
D.  
Sau mãn kinh tự nhiên
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 28: 0.2 điểm
Biến chứng nào sau đây không phải là một biến chứng lâu dài có thể gặp sau nạo hút thai :
A.  
Viêm nhiễm gây ra chửa ngoài tử cung
B.  
Tắc vòi trứng, vô sinh
C.  
Vô kinh do dính tử cung
D.  
Rau tiền đạo, rau cài răng lược, vỡ tử cung những lần có thai sau
E.  
Bỏ sót thai ngoài tử cung
Câu 29: 0.2 điểm
đặc điểm nào sau đây của thiểu ối là không đúng
A.  
khoảng 30% thiểu ối là chưa rõ nguyên nhân
B.  
thiểu ối chỉ xảy ra trong chuyển dạ
C.  
thiểu ối trong thai già tháng có tiên lượng tốt hơn
D.  
thiểu ối có nguy cơ gây suy thai
E.  
thiểu ối ít khí xảy ra trong giải đoạn sớm của thai kỳ
Câu 30: 0.2 điểm
Chị A đang uống Marvelon từ ngày 11/04/2020. Do bận công việc nên c quên uống thuốc vào các ngày 16-19/4/2020. Hôm nay là 20/4, c nên làm j để tránh thai tiếp tục:
A.  
Uống bù ngay 1 viên
B.  
Uống bù ngay 1 viên, đến giờ thường lệ uống thêm 1 viên
C.  
Uống bù và dùng bcs trong 7 ngày nếu giao hợp
D.  
Bỏ vỉ thuốc, uống vỉ mới, dùng bcs trong 7 ngày nếu có gia hợp
Câu 31: 0.2 điểm
Khi tiến hành thông khí áp lực dương (bóp bóng Ambu) trong hồi sức sơ sinh ngạt, bạn cần cung cấp tần số thở là:
A.  
20 - 40 nhịp / phút
B.  
30 - 50 nhịp / phút
C.  
40 - 60 nhịp / phút
D.  
50 - 70 nhịp / phút
Câu 32: 0.2 điểm
Chương trình thư điện tử Outlook Express có chức năng:
A.  
Soạn thư/gửi thư
B.  
Nhận thư/hiển thị thư
C.  
Đính kèm tệp tin theo thư
D.  
Vừa soạn thư/gửi thư, nhận thư/hiển thị thư, đính kèm tệp tin theo thư
Câu 33: 0.2 điểm
Nếu chỉ dựa vào độ tuổi, nên tiến hành nạo sinh thiết nội mạc tử cung khi xuất huyết tử cung bất thường ở độ tuổi:
A.  
Tuổi > 18
B.  
Tuổi > 35
C.  
Tuổi > 40
D.  
Tuổi > 45
Câu 34: 0.2 điểm
Nội dung nào sau đây KHÔNG PHẢI là chỉ định của truyền Oxytocin:
A.  
Thực hiện Stress test.
B.  
Khởi phát và thúc đẩy qúa trình chuyển dạ.
C.  
Điều trị băng huyết sau sinh.
D.  
CTG loại I.
Câu 35: 0.2 điểm
Nguyên nhân chính gây ra bệnh thiếu máu hồng cầu khổng lồ là do:
A.  
Thiếu Folat
B.  
Thiếu Vitamin B1
C.  
Thiếu Vitamin B6
D.  
Thiếu Vitamin B12
Câu 36: 0.2 điểm
Trong các triệu chứng sau đây, dấu hiệu nào là triệu chứng chủ yếu của đa ối cấp tính:
A.  
Tử cung căng cứng và ấn đau
B.  
Khó sờ các phần thai nhi
C.  
Tim thai khó nghe
D.  
Tử cung co nhanh, chèn ép gây khó thở
Câu 37: 0.2 điểm
Thời kỳ dậy thì có các đặc điểm sau ngoại trừ:
A.  
Tuổi dậy thì trung bình từ 11- 12 tuổi
B.  
Các dấu hiệu sinh dục phụ của người phụ nữ xuất hiện rõ nét
C.  
Tuổi dậy thì về sinh dục được đánh dấu bằng kỳ hành kinh đầu tiên
D.  
Tuổi dậy thì thường hành kinh đều đặn
E.  
Ở các nước phát triển tuổi dậy thì thường sớm hơn
Câu 38: 0.2 điểm
Dự phòng cấp 1 trong chiến lược dự phòng ung thư cổ tử cung là:
A.  
Tránh phơi nhiễm với HPV (Human Papilloma virus) bằng tiêm vaccin HPV.
B.  
Xét nghiệm DNA HPV để phát hiện các trường hợp nguy cơ cao.
C.  
Tiêm vaccin phòng HPV phối hợp tầm soát ung thư cổ tử cung định kỳ.
D.  
Xét nghiệm Pap phối hợp với xét nghiệm HPV định kỳ.
Câu 39: 0.2 điểm
trong các triệu chứng nào sau đây, triệu chứng nào là triệu chứng chủ yếu của đa thai
A.  
tim thai khó nghe
B.  
tử cung căng cứng và ấn đau
C.  
phù và giãn tĩnh mạch chi dưới
D.  
tử cung to nhanh chèn ép gây khó ...
E.  
khó sờ các phần thai nhi
Câu 40: 0.2 điểm
Trong Powerpoint, để chèn bảng biểu vào Slide ta thực hiện:
A.  
Vào menu Insert 🠢 Symbol...
B.  
Vào menu Insert 🠢 Diagram...
C.  
Vào menu Insert 🠢 Chart...
D.  
Vào menu Insert Table...
Câu 41: 0.2 điểm
Bệnh lý xơ nang tuyến vú thường gặp với tỷ lệ:
A.  
34%
B.  
4%
C.  
19%
D.  
6%
Câu 42: 0.2 điểm

Căn nguyên chủ yếu của viêm âm đạo do vi khuẩn là:

A.  

Do vi khuẩn Gardnerella vaginalis

B.  

Trực khuẩn Doderlein.

C.  

Staphylococcus epidermidis

D.  

Lậu cầu khuẩn

Câu 43: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây thường dẫn đến thai ngoài tử cung nhất?
A.  
Sử dụng dụng cụ tử cung tránh thai (IUD).
B.  
Phơi nhiễm với DES (diethylstilbestrol) lúc còn trong tử cung.
C.  
Bệnh lý viêm vùng chậu (PID).
D.  
Kích thích rụng trứng.
Câu 44: 0.2 điểm
Chọn đáp án thích hợp nhất để điền vào khoảng trống trong đoạn sau: “Tại buồng trứng, các tế bào hạt và những tế bào vỏ nang trong chế tiết ra ba hormone chính: estrogen,... và androgen. Các hormone này là hormone sinh dục, có nhân steron nên còn được gọi là steroid sinh dục”
A.  
HCG
B.  
Prolactin
C.  
Progesterone
D.  
TSH
Câu 45: 0.2 điểm
Thăm khám người chồng trong cặp vợ chồng vô sinh, phần hỏi bệnh cần bao gồm:
A.  
Cách thức giao hợp và khả năng giao hợp, lượng tinh dịch xuất tinh trong mỗi lần giao hợp, tình trạng di tinh, mộng tinh, giao hợp không xuất tinh
B.  
Hỏi tiền sử, bệnh sử liên quan đến lao tinh hoàn, giang mai, lậu
C.  
Hỏi tiền sử liên quan đến quai bị, đặc biệt chú ý đến mắc bệnh sau tuổi dậy thì
D.  
A và B đúng
E.  
A,B và C đúng
Câu 46: 0.2 điểm
Trong Powerpoint, để chọn màu nền cho Slide ta thực hiện:
A.  
Vào menu Format Background...
B.  
Vào menu Edit 🠢 Background..
C.  
Vào menu Insert 🠢 Background...
D.  
Vào menu View 🠢 Background...
Câu 47: 0.2 điểm
Phụ nữ có chồng, không có hành kinh, để chẩn đoán nguyên nhân vô kinh trước hết phải:
A.  
Loại trừ có thai.
B.  
Tìm dấu hiệu tiết sữa khi nắn vú.
C.  
Định lượng Prolactin máu.
D.  
Chụp cộng hưởng từ tìm u tuyến yên
Câu 48: 0.2 điểm
Chị B có chu kỳ kinh nguyệt đều, kcc ngày 10/1/2020. C đến bệnh viện huyện xin phá thai ngày 5/3/2020 để phá bằng thuốc. Chọn phương pháp đúng nhất cho chị B:
A.  
Thực hiện phá thai bằng thuốc cho chị B
B.  
Tư vấn chuyển tuyến để phá bằng thuốc
C.  
Tư vấn hút thai chân không
D.  
Tư vấn giữ thai vì thai to
Câu 49: 0.2 điểm
dấu hiệu lâm sàng nghĩ tới có thai khi tuổi thai 8 - 10 tuần, NGOẠI TRỪ
A.  
cổ tử cung hé mở lỗ ngoài
B.  
dấu hiệu Hegar
C.  
dấu hiêu Noble
D.  
Dấu hiệu Jacquemier
Câu 50: 0.2 điểm
Khí hư trong viêm đường sinh dục dưới do Trichomonas vaginalis (trùng roi) có những đặc điểm sau:
A.  
Khí hư màu vàng như mủ, hôi
B.  
Khí hư màu vàng xanh loãng có bọt
C.  
Khí hư trắng đục như váng sữa
D.  
Khí hư vàng lẫn máu