Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn luyện Môn Quản Trị Học HIU Có Đáp Án Luyện tập và ôn thi hiệu quả với đề thi trắc nghiệm môn Quản Trị Học tại HIU - Đại học Quốc tế Hồng Bàng. Đề thi miễn phí đi kèm đáp án chi tiết, phù hợp với chương trình giảng dạy chính thức. Đây là tài liệu cần thiết giúp sinh viên củng cố kiến thức, nắm bắt các nguyên lý quản trị và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Quản Trị Học HIU Đại học Quốc tế Hồng Bàng đề thi miễn phí đề thi có đáp án ôn tập quản trị học kiểm tra kiến thức học quản trị online tài liệu quản trị
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Tác dụng của kiểm tra:
A. Biết kết quả công việc của nhân viên, việc thực hiện mục tiêu tổ chức.
B. Tìm ra nguyên nhân, các biện pháp hạn chế hay loại bỏ và áp dụng các biện pháp nhằm đảm bảo đạt mục tiêu.
C. Phát hiện ra các sai biệt và phân tích các sai lệch.
Câu 2: Trong kế hoạch thường trực, khi nào chính sách trở thành đối sách:
A. Áp lực từ bên ngoài
B. Sự bất hòa giữa các nhân viên trong doanh nghiệp
C. Máy móc thiết bị gặp trục trặc
Câu 3: Việc ép giá xuống, đòi hỏi chất lượng cao hơn và nhiều công việc dịch vụ hơn là ưu thế của ai?
B. Đối thủ cạnh tranh
D. Đối thủ tiềm ẩn mới
Câu 4: Môi trường vĩ mô bao gồm
A. Khách hàng, nhà cung ứng, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
B. Các yếu tố kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật, công nghệ và tự nhiên.
C. Nhân lực, marketing, nghiên cứu & phát triển, tài chính và văn hóa đơn vị.
D. Nhân lực, chính trị, khách hàng, pháp luật, nhà cung ứng.
Câu 5: Vai trò quan hệ với con người của nhà quản trị bao gồm:
A. Đại gia, biểu tượng; lãnh đạo và liên lạc.
B. Đại diện, tượng trưng; lãnh đạo và liên lạc.
C. Đại diện, tượng trưng; lãnh đạo và trung gian.
D. Không câu nào đúng.
Câu 6: Trong tháp nhu cầu của Maslow, nhu cầu xã hội là nhu cầu thứ mấy từ thấp đến cao:
Câu 7: Theo thuyết 2 yếu tố của F. Herzberg, yếu tố nào sau đây thuộc nhóm “yếu tố duy trì”
A. Công việc mang tính thách thức
B. Điều kiện làm việc
Câu 8: Khi những nhà quản trị công ty có khó khăn về tài chính thường mời những nhà ngân hàng vào trong hội đồng quản trị để họ dễ tiếp cận thị trường tiền tệ. Đó là họ đã dùng phương pháp quản trị nào?
Câu 9: Trong ma trận tăng trưởng và tham gia thị trường của BCG, ô Dogs:
A. Chỉ các đơn vị kinh doanh có phần phân chia thị trường thấp yếu ở trong một thị trường có suất tăng trưởng chậm
B. Chỉ người dẫn đầu trong một thị trường có độ tăng trưởng cao
C. Chỉ hoạt động kinh doanh của công ty hoạt động trong một thị trường với mức tăng trưởng cao nhưng lại có phầm tham gia thị trường thấp.
D. Xuất hiện khi suất tăng trưởng của thị trường hàng năm giảm xuống dưới 10%.
Câu 10: Để quản lý thông tin tốt nhà quản trị cần phải biết
A. Yêu cầu nhân viên thực hiện đầy đủ các báo cáo
B. Chịu khó đọc các báo cáo chuyên ngành
C. Cân bằng thông tin chính thức và phi chính thức
Câu 11: Theo lý thuyết động viên của F. Herzberg, thuộc nhóm “yếu tố duy trì” là
A. Điều kiện làm việc
B. Mối quan hệ trong công ty
C. Hệ thống lương của công ty
D. Không câu nào đúng
Câu 12: Thời hạn của hoạch định chiến lược:
Câu 13: Để đạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải
A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
B. Giảm chi phí đầu vào
C. Tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả đều chưa chính xác
Câu 14: Môi trường ổn định -phức tạp là môi trường:
A. Ổn định và có thể tiên đoán được, có ít yếu tố
B. Năng động và không thể tiên đoán được, có ít yếu tố
C. Ổn định và có thể tiên đoán được, có nhiều yếu tố
D. Năng động và không thể tiên đoán được, có nhiều yếu tố
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Kiểm soát là một quá trình
B. Kiểm soát cần thực hiện đối với tất cả các hoạt động của doanh nghiệp
C. Cần kiểm soát trong quá trình thực hiện
D. Kiểm soát chỉ cần thực hiện ở giai đoạn cuối cùng của quá trình quản trị
Câu 16: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây:
Câu 17: Nhà quản trị thưc hiện vai trò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp
A. Vai trò nhà kinh doanh
B. Vai trò người giải quyết xáo trộn
C. Vai trò người thương thuyết
D. Vai trò người lãnh đạo
Câu 18: 94: Mục đích của hoạch định không bao gồm yếu tố
A. Phối hợp nỗ lực của toàn bộ tổ chức
B. Giảm sự chồng chéo
C. Là cơ sở cho hoạt động kiểm soát
D. Sự biến động của môi trường
Câu 19: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị
Câu 20: Hình thức kiểm tra là:
A. Kiểm tra hiện hành (trong khi thực hiện)
B. Kiểm tra phản hồi (sau khi thực hiện).
C. Kiểm tra lường trước (trước khi thực hiện)
Câu 21: Chiến lược bao hàm việc tìm kiếm những thị trường mới cho những sản phẩm hiện có là:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường
B. Chiến lược đa dạng hóa
C. Chiến lược mở rộng thị trường
D. Chiến lược phát triển sản phẩm
Câu 22: Hiệu suất được định nghĩa là tỉ số giữa:
A. (Giá trị đầu ra – giá trị đầu vào) / giá trị đầu ra.
B. Giá trị đầu ra / đầu vào.
C. Giá trị đầu vào / giá trị đầu ra.
D. Không câu nào đúng
Câu 23: Lợi ích của ủy quyền là
A. Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung thời gian vào những việc chính yếu
B. Giảm được gánh nặng của trách nhiệm
C. Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới
D. Tránh được những sai lần đáng có
Câu 24: Bảo vệ vị trí cạnh tranh của doanh nghiệp đối với đối thủ tiềm ẩn bằng việc duy trì những hàng rào hợp pháp nào?
A. Lợi thế do sản xuất trên qui mô lớn và đa dạng hóa sản phẩm
B. Sự đòi hỏi có nguồn tài chính lớn và chi phí chuyển đổi mặt hàng cao
C. Khả năng hạn chế trong việc thâm nhập các kênh tiêu thụ vững vàng và ưu thế về giá thành mà đối thủ cạnh tranh không tạo ra được
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 25: Chức năng quản trị nào trong các chức năng sau là chức năng đầu tiên trong tiến trình quản trị, bao gồm: việc xác định mục tiêu hoạt động, xây dựng chiến lược tổng thể để đạt mục tiêu, và thiết lập một hệ thống các kế hoạch để phối hợp các hoạt động.
A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng tổ chức
C. Chức năng lãnh đạo
D. Chức năng kiểm tra
Câu 26: Đáp án nào thuộc phương pháp MOB?
A. Tập thể ra quyết định
C. Giám sát chặt chẽ
D. Kiểm tra tiến độ thực hiện
Câu 27: Để giảm bớt bất trắc về phía đầu vào cũng như đầu ra nhà quản trị có thể dùng phương pháp nào sau đây?
Câu 28: Trong tháp nhu cầu của Maslow, nhu cầu tự trọng là nhu cầu thứ mấy từ thấp đến cao?
Câu 29: Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu trước các rủi ro, đó là hình thức kiểm soát
Câu 30: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi
C. Tỷ lệ giữa kết quả đạt được/ chi phí bỏ ra cao
D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu
Câu 31: Các yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố kinh tế?
A. Sự tăng trưởng kinh tế
B. Các chính sách kinh tế
D. Chu kỳ sống của sản phẩm
Câu 32: Ba kỹ năng cần thiết của nhà quản trị là:
A. Kỹ năng trình bày, kỹ năng tổng hợp và kỹ năng định hướng.
B. Kỹ năng chuyên môn, kỹ năng giao tiếp và kỹ năng chiến lược.
C. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự và kỹ năng tư duy.
D. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng tư duy và kỹ năng trình bày.
Câu 33: Các quyết định đúng thẩm quyền là quyết định:
A. Được đề ra trong phạm vi quyền hành được giao cho nhà quản trị
B. Được đề ra ngoài phạm vi quyền hành được giao cho nhà quản trị
C. Được đề ra trong phạm vi quyền hành được giao cho cấp trên nhà quản trị
D. Được đề ra trong phạm vi quyền hành được giao cho cấp dưới nhà quản trị
Câu 34: Theo tác giả K. Lewin phong cách lãnh đạo nào là tốt nhất
Câu 35: Chức năng của nhà lãnh đạo là
A. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức
B. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
C. Động viên khuyến khích nhân viên
Câu 36: “Theo quan điểm quản trị hiện đại, người lãnh đạo hiện đại là người......đến người khác để đạt được mục tiên của tổ chức”
Câu 37: Tác dụng của hoạch định là:
A. Nhận diện các thời cơ kinh doanh trong tương lai
B. kiến trước và tránh khỏi những nguy cơ, khó khăn
C. Triển khai kịp thời các chương trình hành động
Câu 38: A. Quá trình hoạch định, tổ chức, bố trí nhân sự, lãnh đạo và kiểm soát có hệ thống các hoạt động trong một tổ chức nhằm đạt được các mục tiêu đã đề ra.
B. Tiến trình làm việc với con người và thông qua con người, trong một môi trường luôn thay đổi nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức.
C. Nghệ thuật hoàn thành các mục tiêu đã vạch ra thông qua người khác.
Câu 39: Động cơ hành động của con người xuất phát mạnh nhất từ
A. Các nhu cầu của con người trong lý thuyết Maslow
B. Các nhu cầu bậc cao
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
D. Phần thưởng hấp dẫn
Câu 40: Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp dụng mô hình cơ cấu tổ chức nào
A. Trực tuyến-chức năng
Câu 41: Theo thuyết Y của Douglas McGregor giả định con người
A. Ham muốn nghỉ ngơi
B. Ham thích làm việc
C. Không thích làm việc
Câu 42: Trong các phong cách lãnh đạo sau đây phong cách nào mang lại hiệu quả
Câu 43: Môi trường vi mô bao gồm
A. Khách hàng, nhà cung ứng, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
B. Các yếu tố kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật, công nghệ và tự nhiên.
C. Nhân lực, marketing, nghiên cứu & phát triển, tài chính và văn hóa đơn vị.
D. Nhân lực, chính trị, khách hàng, pháp luật, nhà cung ứng.
Câu 44: Hoạch định chiến lược do ai đảm nhận:
A. Quản trị viên cấp cao
B. Quản trị viên cấp trung
C. Quản trị viên cấp cơ sở
D. Cả a và b đều đúng
Câu 45: Môi trường có thể được chia làm những nhóm nào sau đây?
A. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô
B. Môi trường tổng quát và môi trường đặc thù
C. Cả A và B đều đúng
Câu 46: Phương pháp quản trị nào nhằm làm giảm bớt hay thu hút những cú sốc do những ảnh hưởng của môi trường gây ra:
Câu 47: Chiến tranh và thiên tai là yếu tố thuộc môi trường nào
A. Môi trường Vĩ mô
C. Môi trường Nội bộ doanh nghiệp
D. Cả ba câu A, B, C trên đều sai
Câu 48: Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lý của một tổ chức là
A. Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động
B. Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
C. Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt động
D. Phải nghiên cứu môi trường
Câu 49: Nhà cung cấp có thể tăng thêm lợi nhuận bằng cách nào?
A. Giảm giá, tăng chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo
B. Giảm giá, giảm chất lượng sản phẩm, tăng mức độ dịch vụ kèm theo
C. Tăng giá, tăng chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo
D. Tăng giá, giảm chất lượng sản phẩm, giảm mức độ dịch vụ kèm theo
Câu 50: Các nguyên tắc xây dựng cơ chế kiểm tra
A. Kiểm tra dẫn đến hoạt động khắc phục.
B. Kiểm tra đảm bảo tiết kiệm và hiệu quả kinh tế.
C. Hệ thống kiểm tra phù hợp môi trường văn hóa của tổ chức.