Đề Thi Ôn Luyện Môn Quản Lý Y Tế VMU Đại Học Y Khoa Vinh Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Quản lý Y tế dành cho sinh viên Đại học Y khoa Vinh với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về quản lý y tế, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên.
Từ khoá: quản lý y tế ôn thi Đại học Y khoa Vinh VMU thi quản lý y tế câu hỏi ôn thi miễn phí tài liệu quản lý y tế đáp án quản lý y tế ôn thi môn Quản lý Y tế VMU thi Đại học Y khoa Vinh
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Hoạt động thường xuyên tìm hiểu tiến độ của công việc cả về số lượng và chất lượng, là nội dung của hoạt động nào:
Câu 2: Giám sát trực tiếp, nghĩa là:
A. Phân tích báo cáo để phát hiện những vấn đề hỗ trợ
B. Quan sát, lắng nghe theo dõi hoạt động, thao tác kỹ thuật...của những người được giám sát
C. Trong từng có quan, đơn vị, cộng đồng tự tổ chức giám sát
D. Cấp trên giám sát tuyến dưới, cấp dưới
Câu 3: Hoạt động không phải dự phòng cấp I
B. Rửa tay với dung dịch sát khuẩn.
C. Khám sức khỏe định kỳ.
D. Vệ sinh môi trường.
Câu 4: Cầu 80. Các nguyên tắc trong thực hiện TQM:
A. Sự hài lòng đối tượng phục vụ
B. Sự hài lòng đối tượng phục vụ, Quản lý dựa trên số liệu, tôn trọng mọi người
C. Quản lý dựa trên số liệu
D. Tôn trọng mọi người
Câu 5: Đối tượng của dự phòng cấp II
A. B: Người ốm chưa trở thành mãn tính,người có yếu tố nguy cơ
B. A: Người khoẻ mạnh, người có yếu tố nguy cơ
C. D: Người khoẻ mạnh, người có yếu tố nguy cơ, Người mới mắc bệnh
D. C: Người khoẻ không bị ôm đau sau tai nạn, có sức khoẻ tốt
Câu 6: Cơ sở nào sau đây không thuộc tuyến y tế địa phương?
A. Trung tâm y tế huyện.
D. Bệnh viện huyện.
Câu 7: Mục đích của giám sát trong các hoạt động CSSK, ngoại trừ:
A. Kiểm tra các công việc thực hiện có đúng quy định, luật pháp
B. Uốn nắn, đào tạo tại chỗ.
C. Điều chỉnh mục tiêu, kế hoạch (nếu cần)
D. Hỗ trợ, giúp đỡ, giải quyết vấn đề kịp thời.
Câu 8: Hoạt động không phải dự phòng cấp I:
A. Vệ sinh môi trường
B. Khám sức khỏe định kì
Câu 9: Các ưu điểm của lập kế hoạch theo chỉ tiêu (từ trên xuống) ngoại trừ:
A. B: Tính thống nhất
B. C: Hỗ trợ về nguồn lực
C. A: Không phù hợp với tế địa phương
Câu 10: Hệ thống y tế hoạt động theo hướng hiệu quả cần đảm bảo, ngoại trừ:
A. Hiệu quả đầu tư phân bổ nguồn lực
C. Hiệu quả kĩ thuật
D. Hiệu quả về chi phí
Câu 11: Chỉ số nào dưới đây thuộc nhóm chỉ số tác động:
A. Tuổi thọ trung bình
B. Tổng số lượt người khám bệnh
C. Số giường bệnh kế hoạch
D. Số giường bệnh hiện có
Câu 12: Mục đích của việc lựa chọn giải pháp trong lập kế hoạch, ngoại trừ
A. Cơ sở triển khai kế hoạch
B. Cơ sở để xác định nguyên nhân
C. Đưa ra các hoạt động chi tiết
D. Giải quyết nguyên nhân của vấn để sức khóc
Câu 13: Các chức năng cơ bản của chu trình quản lý:
A. Ra quyết định, Điều khiển, Kiểm tra, giám sát
B. Kiểm tra, giám sát
Câu 14: Vai trò của bệnh viện, ngoại trừ:
A. B: Tổ chức mang tính chất y học và xã hội
B. D: Cung cấp các dịch vụ y tế
C. C: Đóng góp GDP cho kinh tế quốc dân
D. A: Thể hiện sự phát triển của nền y học quốc gia
Câu 15: Các phương pháp giám sát trực tiếp, ngoại trừ:
Câu 16: Bước 6 trong quy trình đánh giá:
A. Tiến hành đánh giá
B. Trình bày và sử dụng kết quả
C. Xác định nguồn thông tin
Câu 17: Có bao nhiêu quan điểm chỉ đạo công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân.
Câu 18: Nhận xét nào sau đây không phù hợp:
A. Bệnh viện chủ yếu thực hiện các hoạt động dự phòng cấp I và cấp II
B. Bệnh viện thông minh áp dụng công nghệ thông tin, số hóa quy trình điều trị và quản lý
C. Tự chủ bệnh viện hướng tới sự hài lòng của người bệnh
D. Người lãnh đạo, quản lý bệnh viện cần thiết phải có kiến thức rộng về xã hội và y học
Câu 19: Tuyến y tế cơ sở bao gồm:
A. Trạm y tế quận huyện
B. Nhân viên y tế thôn bản
C. Trạm y tế xã phường
Câu 20: Các hoạt động của dự phòng cấp I
A. B: Khoanh vùng ổ dịch
B. C: Tiêm chủng mở rộng, giáo dục sức khoẻ
C. D: Tiêm chủng mở rộng, phục hồi chức năng
D. A: Điều trị tích cực giảm nhẹ
Câu 21: Các phương pháp giảm sát gián tiếp bao gồm
D. Xem xét phân tích báo cáo, sổ sách
Câu 22: Mô hình quản lý chất lượng toàn diện (TQM) bao gồm
A. Nhóm đội làm việc chất lượng
B. Kế hoạch chất lượng
C. Thực hiện công việc có chất lượng
D. Nhóm đội làm việc chất lượng., Kế hoạch chất lượng, Thực hiện công việc có chất lượng
Câu 23: Quản lý bệnh viện dựa trên các nguyên lý, ngoại trừ
A. Bệnh viện an toàn
B. Sự hài lòng của khách hàng người bệnh
C. Phân quyền và tự chủ
D. Cải tiến liên tục
Câu 24: Chăm sóc giảm nhẹ và điều trị tích cực bệnh nhân ung thư giai đoạn cuối là biện pháp dự phòng
A. D: Dự phòng cấp III
B. B: Dự phòng cấp II, III
C. A: Dự phòng cấp I
D. C: Dự phòng cấp I
Câu 25: Đối tượng của kiểm tra:
C. Con người và công việc
D. Các hoạt động, kỹ thuật
Câu 26: Bước 4 trong chu trình kế hoạch là.
A. Viết kế hoạch hành động.
B. Chọn các giải pháp.
C. Xác định nguyên nhân.
D. Xác định mục tiêu.
Câu 27: Các nội dung chăm sóc sức khỏe ban đầu trên thế giới theo tuyên ngôn Alma Ata, ngoại trừ:
A. Điều trị hợp lý các bệnh và vết thương thông thường
B. Cùng cố mạng lưới y tế cơ sở
C. Cung cấp đầy đủ thực phẩm và dinh dưỡng hợp lý
D. Tiêm chủng phòng 6 bệnh nhiễm trùng phố biển ở trẻ em
Câu 28: Đầu ra mô hình quản lí hệ thống
Câu 29: Thông tin phải thực sự cần thiết và được sử dụng thường xuyên trong việc xây dựng kế hoạch, quản lý, giám sát và lượng giá các hoạt động cũng như trong việc xây dựng chính sách y tế, là nội dung của tính chất nào:
A. Tính thực thi đơn giản
Câu 30: Trong quản lý theo điểm hệ thống, thông tin từ những số liệu thống kê, báo cáo của các cơ sở y tế theo hệ thống thống kê nghiệp vụ, thuộc nhóm thông tin nào:
B. Kênh không chính thức
C. Kênh không chính thức, có tổ chức
D. Kênh không chính thức, không có tổ chức
Câu 31: Đối tượng của hoạt động dự phòng cấp I
A. B: Người khoẻ không bị ốm đau tai nạn, có sức khoẻ ổn
B. D: Người khỏe mạnh, người có yếu tố nguy cơ
C. C: Người khoẻ mạnh, người có yếu tố nguy cơ, người mới mắc bệnh
D. A: Người có yếu tố nguy cơ, người mới mắc bệnh
Câu 32: Mục đích của việc xây dựng chỉ số đánh giá, ngoại trừ:
A. Lựa chọn mô hình đánh giá phù hợp
B. Đo lường và so sánh sự thay đổi của vấn đề sức khỏe
C. Cơ sở để xác định nguồn cung cấp thông tin
D. Cơ sở để đánh giá chiều hướng của vấn đề sức khỏe
Câu 33: Đối tượng của các dịch vụ chăm sóc sức khỏe
A. Cộng đồng, người khỏe mạnh, người bệnh
B. Cá thể, người bệnh là chính
C. Toàn bộ cộng đồng
D. Chủ yếu tập trung người bệnh, người có yếu tố nguy cơ
Câu 34: Chỉ số phản ánh kết quả tức thời của một hoạt động y tế thuộc nhóm chỉ số:
C. Chỉ số đầu ra, tác động
D. Chỉ số hoạt động
Câu 35: Mô hình tổ chức hệ thống y tế chia theo khu vực chuyên môn bao gồm
A. B: Khu vực y tế chuyên sâu
B. A: Khu vực y tế tư nhân
C. D: Khu vực y tế phổ cập và khu vực y tế chuyên sâu
D. C: Khu vực y tế phổ cập
Câu 36: Đối tượng của dự phòng cấp III:
A. Người mắc bệnh mạn tính, người tàn tật
B. Người khỏe không bị ốm đau, tai nạn, có sức khỏe tốt
C. Người ốm chưa thành mạn tính, người bị tai nạn, rủi ro
D. Người khỏe mạnh, người có yếu tố nguy cơ
Câu 37: Cải tạo môi trường sống (thiên nhiên, xã hội, lao động tập thể..) là
A. B: Dự phòng cấp I
B. A: Dự phòng cấp II
C. D: Dự phòng cấp I, II
D. C: Dự phòng cấp III
Câu 38: Khả năng chi trả dịch vụ y tế thể hiện sự tiếp cận
A. C: Tiếp cận địa lý
B. B: Tiếp cận tài chính
C. A: Tiếp cận văn hoá
D. D: Tiếp cận địa lý, tài chính
Câu 39: Đội mũ bảo hiểm, thắt dây an toàn khi tham gia giao thông là
A. B: Dự phòng cấp I
B. C: Dự phòng cấp I, II
C. A: Dự phòng cấp II
D. D: Dự phòng cấp III
Câu 40: Khám thai định kỳ là biện pháp dự phòng:
A. B: Dự phòng cấp I, II
B. D: Dự phòng cấp I
C. C: Dự phòng cấp III
D. A: Dự phòng cấp II