Đề Thi Online Miễn Phí Phương Tễ - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM) Tham khảo ngay đề thi online miễn phí Phương Tễ dành cho sinh viên Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần. Nội dung được xây dựng sát với chương trình học chính quy.
Từ khoá: Phương Tễ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM đề thi online đề thi miễn phí đáp án chi tiết ôn tập Y học cổ truyền tài liệu học phần ôn thi hiệu quả kiến thức Phương Tễ
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12 Mã đề 13 Mã đề 14 Mã đề 15 Mã đề 16 Mã đề 17
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Chủ trị của Tô tử giáng khí thang là:
A. Phế hư khái suyễn, đàm dãi ủng tắc
B. Ho suyễn thực chứng, hung hiếp bĩ mãn, đờm dãi ủng tắc
C. Ho suyễn, khí đoản, đờm nhiều, ngực hoành đầy tức, rêu lưỡi trắng trơn
D. Đoản hơi đoản khí, phế hư khái suyễn, lưỡi nhạt
Câu 2: Khi dùng các phương thuốc lý huyết cần chú ý: Trục huyết quá mạnh sẽ gây tổn thương:
Câu 3: Các vị thuốc thanh lợi thấp nhiệt trong phương Thanh tâm liên tử ẩm:
A. Xa tiền tử, Trạch tả
B. Xa tiền tử, Phục linh
C. Mộc thông, Cù mạch
D. Trạch tả, Mộc thông
Câu 4: Chứng trị không thích hợp với Thiên vương bổ tâm đang
B. Đại tiện phân nát
Câu 5: Công dụng của tô tử giáng khí tháng
Câu 6: Tê giác địa hoàng thang là phương tiêu biểu trị liệu nhiệt ở huyết phận, có thể chủ trị các chứng bệnh sau:
A. Huyết ứ ngoài kinh
B. Nhiệt làm tổn thương huyết lạc
D. Tà nhiệt truyền dính
Câu 7: Cách dùng bài thuốc Trúc diệp thạch cao thang
B. Trúc diệp, Thạch cao, Bán hạ, Mạch môn, Cam thảo sắc trước, chất nước đun sôi với Nganh mễ
C. Nhân sâm sắc riêng
D. Uống với nước gừng, táo
E. Sắc kỹ các vị thuốc tất cả các vị thuốc
Câu 8: Thành phần của phương thuốc Đạo đàm thang
Câu 9: Thành phần trong Việt cúc hoàn gồm có
Câu 10: Trong thành phần của Đào nhân thừa khí thang gồm:
Câu 11: Những mục nào sau đây KHÔNphải là Quân dược trong Linh giác câu đằng thang
Câu 12: Đào nhân thừa khí thang gồm những vị nào:
Câu 13: Quyền tỳ thang thành phần có
A. Cam thảo, Can khương
B. Quế chi, Độc hoạt
C. Khương hoạt, Đương quy
D. Khương hoàng, Xích thước
E. Phòng phong. Hoàng kỳ
Câu 14: Tác dụng của Mộc thông trong bài Đạo xích tán:
A. Lợi thủy tiêu thũng
B. Thanh nhiệt giải độc
C. Thanh nhiệt kinh tâm
D. Thanh lợi tiểu trưởng
E. Mát huyết nuôi âm
Câu 15: Đặc điểm phổi ngũ Bán hạ tả tâm thang là
A. Tân khai khổ giáng
B. Hàn nhiệt cùng dùng
C. Trừ tả ở bán biểu bản lý
E. Biểu lý đồng bệnh
Câu 16: Bài thuốc “Đại thanh long thang" KHÔNcó công dụng:
A. Thanh nhiệt táo thấp
B. Thanh nhiệt trừ phiền
C. Tuyên phế bình suyễn
D. Phát hãn giải biểu
E. Chỉ khái bình suyễn
Câu 17: Những vị có tác dụng trừ phong thấp kiêm bổ can thận trong phương Độc hoạt tang ký sinh: (Đ/S)
Câu 18: Quân dược trong bài Linh giác câu đằng thang:
A. Linh dương giác Sinh địa
B. Linh dương giác, Câu đằng
C. Tang diệp, Sinh địa
D. Câu đằng, Phục thần
Câu 19: Các chứng âm hàn nội thịnh, đau nhiều ở vùng ngực, chân tay lạnh, nôn ọe, không ăn uống được, cả người đều đau, cự án, rêu lưỡi trắng trơn, mạch tế khẩn. Phương thuốc phù hợp là:
A. Phụ tử lý trung thang
B. Đại kiến trung thang
D. Tiểu kiến trung thang
Câu 20: Ma hoàng trong phương thuốc Việt tỳ thang có tác dụng:
A. Thanh nhiệt, tuyên phế
B. Tuyên phế, lợi thuỷ
C. Chỉ khái, bình suyễn
E. Phát hãn, giải biểu
Câu 21: Công dụng của phương Huyết phủ trục i thang là
B. Hành khi chỉ thống
C. Tà Hoạt huyết hóa từ
Câu 22: C38: Vị thuốc có tác dụng dưỡng âm trong phương Bá tử dưỡng tâm hoàn: Đúng/Sai
Câu 23: Quân dược của bài Đương quy lục hoàng thang là:
Câu 24: Thành phần của Độc hoạt tang ký sinh thang không có vị thuốc sau:
Câu 25: Công dụng của Bán hạ tả tâm thang là:
A. Ích khí hòa vị, tiêu trường chỉ nôn
B. Tiêu trường tán kết
C. Hòa vị giáng nghịch, khai kết trừ bĩ
D. Điều hòa hàn nhiệt, lý khí hòa vị
Câu 26: Công dụng của Noãn can tiễn:
C. Ấm thận hành thủy
D. Giảng khí trừ đàm
E. Hành khí chỉ thống
Câu 27: Bài Ma hoàng phụ tử tế tân thang có công dụng là
A. trợ dương giải biểu
C. ích khí giải biểu
D. dưỡng huyết giải biểu
Câu 28: Phương tễ có công dụng bổ huyết điều huyết là:
A. Đương quy bổ huyết thang
Câu 29: Những vị thuốc có tác dụng tư âm trong Thiên vương bố tâm đan là
Câu 30: Phương thuốc Tam sinh ẩm KHÔNbao gồm:
Câu 31: Trong thành phần của Đào nhân thừa khí thang gồm
Câu 32: Những vị có tác dụng trừ phong thấp kiêm bổ can thận trong phương Độc hoạt tang ki sinh
Câu 33: Chủ trị của phương Noãn can tiễn:
Câu 34: Ôn đởm thang dùng Trúc nhự làm thần có tác dụng:
C. Chỉ nôn trừ phiề
D. Thanh nhiệt hóa đàm
E. Trừ thấp, chỉ nôn
Câu 35: Thành phần nào dưới đây có cùng trong Việt tỳ thang và Ma hạnh thạch cam thang
A. Ma hoàng thạch cao sinh khương
B. Ma hoàng cam thảo hạnh nhân
C. Ma hoàng cam thảo thạch cao
D. Ma hoàng quế chi thạch cao
Câu 36: Tiêu giao tán chủ trị
Câu 37: Mục nào KHÔNcó trong công hiệu của Linh quế truật cam thang:
A. Hành khí lợi thủy
B. Kiện tỳ lợi thấp
C. Hóa khí giáng nghịch
D. Ôn thông tâm dương
Câu 38: Độc hoạt tang ký sinh chủ trị chứng
A. Can thận hư, tứ chi tê liệt
B. Lưng gối đau mỏi, chân tay tê bì
C. Can thận hư,khí huyết bất túc
D. Chân tay tê dại, sợ gió, sợ lạnh
E. Tai ù tai điếc, dương suy
Câu 39: Pháp nào dưới đây KHÔNthuộc vào nội dung của bát pháp?
Câu 40: Bạch hổ thang có tác dụng thanh nhiệt sinh tân, chủ trị nhiệt thịnh khi phận ở kinh dương minh. Ngoài triệu chứng sốt cao còn có thể thấy:
A. Mạch hồng đại hữu lực