Phương Tễ 2 - VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam

Làm quen với bộ **đề thi Phương Tễ 2** của Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam (VUTM) hoàn toàn miễn phí, kèm đáp án chi tiết giúp bạn tự đánh giá kiến thức về cấu trúc bài thuốc, quân‑thần‑tá‑sứ và ứng dụng lâm sàng. Câu hỏi bám sát giáo trình, mô phỏng chuẩn thi kết thúc học phần tại VUTM, lý tưởng cho sinh viên YHCT, lương y trẻ và dược sĩ nâng cao kỹ năng. Nền tảng trực tuyến thân thiện, lưu điểm tự động, làm lại không giới hạn, hỗ trợ học mọi lúc mọi nơi, tối ưu hiệu quả ôn tập.

Từ khoá: đề thi phương tễ 2 VUTM học viện y dược học cổ truyền bài test miễn phí đáp án chi tiết ôn thi YHCT phương tễ cổ truyền luyện thi online sinh viên y dược ngân hàng câu hỏi dược liệu

Số câu hỏi: 565 câuSố mã đề: 12 đềThời gian: 1 giờ

62,707 lượt xem 4,821 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Trong những phương dưới đây, phương nào dùng cát cánh với tác dụng dẫn thuốc vào kinh phế
A.  
Sâm linh bạch truật tán
B.  
Quy tỳ thang
C.  
Bổ trung ích khí thang
D.  
Chích cam thảo thang
Câu 2: 0.2 điểm
Phương chủ trị chứng tỳ không thống huyết là
A.  
Tứ vật thang
B.  
Giao ngải thang
C.  
Đương quy bổ huyết thang
D.  
Quy tỳ thang
Câu 3: 0.2 điểm
Thành phần Tứ nghịch tán
A.  
Phụ tử, Chích cam thảo, Can khương
B.  
Sài hồ, Chỉ thực, Chích cam thảo, Thược dược
C.  
Sài hô, Xích thược, Thược dược, Cam thảo
D.  
Sài hồ, Can khương, Thược dược, Cam thảo
Câu 4: 0.2 điểm
Mục nào không phải công dụng của Tiểu tục mệnh thang
A.  
Hoạt huyết khu phong
B.  
Ích khí hoạt huyết
C.  
Khu phong tán hàn
D.  
Tư bổ can thận
Câu 5: 0.2 điểm
Bán thân bất toại kèm theo mắt lệch, miệng méo dùng Bổ dương hoàn ngũ thang gia thêm?
A.  
Viễn trí, Uất kim, Xương bồ
B.  
Thạch xương bồ, Nga truật, Viễn trí
C.  
Nga truật, Viễn trí, Uất kim
D.  
Uất kim, Thạch xương bồ, Hồng hoa
E.  
Nga truật, Viễn trí, Cúc hoa
Câu 6: 0.2 điểm
Nhị diệu tán có công dụng là?
A.  
Kiện tỳ lợi thấp
B.  
Lợi thuỷ thẩm thấp
C.  
Thanh nhiệt táo ôn
D.  
Thanh nhiệt giải độc
Câu 7: 0.2 điểm
87* Quy tỳ thang chủ trị chứng
A.  
Can huyết hư thất mien
B.  
Tâm thân bất giao thất mien
C.  
Tỳ khí hư tiết tả
D.  
Tâm quý thất mien
Câu 8: 0.2 điểm
Đại bổ âm hoàn trọng dụng
A.  
Địa hoàng tươi
B.  
Thục địa hoàng
C.  
Thục địa hoàng chưng rượu
D.  
Can địa hoàng
Câu 9: 0.2 điểm
Dương minh phủ thực chứng, bĩ mã mà không táp, hợp dùng?
A.  
Tăng dịch thừa khí thang
B.  
Tiểu thừa khí thang
C.  
Đại thừa khí thang
D.  
Điều vị thừa khí thang
Câu 10: 0.2 điểm
Người bệnh sốt tự ra mồ hôi* Thích uống nước ấm, thở ngắn, ngại nói, sắc mặt trắng bệch, đại tiện lỏng, chất lưỡi nhợt, rêu trắng mỏng, mạch hồng mà hư nên chọn dùng phương:
A.  
Bổ trung ích khí thang
B.  
Đương quy bổ huyết thang
C.  
Quy tỳ thang
D.  
Nhân sâm dưỡng vinh thang
Câu 11: 0.2 điểm
phương cơ bản có trong quy tỳ thang là
A.  
sinh mạch tán
B.  
toan táo nhân thang
C.  
đương quy bổ huyết thang
D.  
tứ vật thang
Câu 12: 0.2 điểm
Tác dụng chủ yếu của Đại hoàng trong Thập khôi tán là?
A.  
Tiết nhiệt thông tiện
B.  
Nhiệt thông tiện
C.  
Thanh nhiệt tiết hoả, dẫn huyết hạ hành, chỉ huyết
D.  
Tiết hạ nhiệt kết
Câu 13: 0.2 điểm
Đạo đàm thang có quân dược là?
A.  
Nam tinh, chỉ thực
B.  
Bán hạ, quất hồng
C.  
Bán hạ, chỉ thực
D.  
Nam tinh, quất hồng
Câu 14: 0.2 điểm
Phương nào dưới đây không trị liệu chứng dương hư thất huyết
A.  
Bổ trung ích khí thang
B.  
Quy tỳ thang
C.  
Thập khôi tán
D.  
Bạch hổ thang
Câu 15: 0.2 điểm
Dưới đây mục nào không thuộc chủ trị chứng hậu của Tiều sài hồ thang
A.  
Lồng ngực và sườn đầy tức
B.  
Tiết tả nặng
C.  
Tâm phiền buồn nôn
D.  
Miệng đắng, họng khô, hoa mắt
Câu 16: 0.2 điểm
Mục nào không thuộc thành phần của Tiểu tục mệnh thang
A.  
Ma hoàng, Quế tâm
B.  
Kỷ tử, Xuyên khung
C.  
Phòng phong, Phòng kỳ
D.  
Nhân sâm, Cam thảo
Câu 17: 0.2 điểm
Huyết phủ trục ứ thang không gồm những vị nào sau đây?
A.  
Cát cánh
B.  
Sài hồ
C.  
Ngưu tất
D.  
Đào nhân
E.  
Đan sâm
Câu 18: 0.2 điểm
Ôn đởm thang có tác dụng là
A.  
Lý khí hoá đàm, thanh đởm hoà vị
B.  
Táo thấp hoá đàm, lý khí hoà trung
C.  
Lý khí hoá đàm, hoá vị lợi đởm
D.  
Táp thấp hành khí, nhuyễn kiên hoá đàm
Câu 19: 0.2 điểm
Ma tử nhân hoàn công dụng là?
A.  
Ôn thận ích tinh, nhuận tràng thông tiện
B.  
Công hạ thông tiện, bổ khí dưỡng huyết
C.  
Nhuận tràng thông tiện
D.  
Nhuận tràng tiết nhiệt, hành khí thông tiện
Câu 20: 0.2 điểm
Công dụng của bổ trung ích khí thang là:
A.  
Ích khí sinh tân, liễm âm chỉ hãn
B.  
Ích khí bổ huyết, kiện tỳ hòa vị
C.  
Bổ trung ích khí, thăng dương cử hãm
D.  
Ích khí thăng hãm, cố thoát chỉ huyết
Câu 21: 0.2 điểm
Trong phương Linh giác câu đằng thang, vị nào có tác dụng thanh nhiệt hoá đàm
A.  
Trúc nhự, Bối mẫu
B.  
Trúc lịch, Qua lâu
C.  
Qua lâu nhân, Bối mẫu
D.  
Trần bì, Trúc nhự
Câu 22: 0.2 điểm
Các chứng đau đầu, chóng mặt, hoa mắt, mất ngủ, run rẩy, chất lưỡi đỏ, mạch huyền sác thích hợp với
A.  
Đại tần giao thang
B.  
Tam tý thang
C.  
Thiên ma câu đằng ẩm
D.  
Trấn can tức phong thang
Câu 23: 0.2 điểm
Bệnh cơ của Tứ quân tư thang chứng là
A.  
Tỳ vị hư nhược, nội thấp tự sinh
B.  
Tỳ vị khí hư, vận hóa vô lực
C.  
Tỳ thận dương hư, thủy thấp nội đình
D.  
Tỳ vị khí hư, ẩm thực đình trệ
Câu 24: 0.2 điểm
Vị nào không phải là Quân dược trong phương Xuyên khung trà điền tán
A.  
Khương hoạt
B.  
Bạch chỉ
C.  
Phòng phong
D.  
Xuyên khung
Câu 25: 0.2 điểm
Bồi thổ sinh kim thuộc pháp nào?
A.  
Hoà pháp
B.  
Tiêu pháp
C.  
Thanh pháp
D.  
Bổ pháp
Câu 26: 0.2 điểm
Huyết phủ trục ứ thang có công dụng:
A.  
Hoạt huyết hành khí, ôn kinh chỉ thống
B.  
Hoạt huyết khứ ứ, hoãn cấp chỉ thống
C.  
Hoạt huyết khứ ứ, hành khí chỉ thống
D.  
Hoạt huyết hành khí, thông lạc chỉ thống
Câu 27: 0.2 điểm
Bối mẫu qua lâu tán chủ trị chứng sau?
A.  
Khái thấu do phong đàm
B.  
Khái thấu do thấp đàm
C.  
Khái thấu do táo đàm
D.  
Khái thấu do nhiệt đàm
Câu 28: 0.2 điểm
Tứ vật thang nguyên trị
A.  
Huyết hư
B.  
Kinh nguyệt không đều
C.  
Đau do ứ huyết ngoại thương
D.  
Âm hư phát sốt
Câu 29: 0.2 điểm
Dương hoàng nên chọn dùng
A.  
Nhân trần tứ nghịch thang
B.  
Bát chính tán
C.  
Chi tử bạch bì thang
D.  
Nhân trần cao thang
Câu 30: 0.2 điểm
Bán hạ tả tâm thang và Tiểu sài hồ thang, 2 phương cùng các vị
A.  
Bán hạ, Hoàng cầm, Nhân sâm, Cam thảo, Đại táo
B.  
Bán hạ, Hoàng liên, Hoàng cầm, Cam thảo, Đại táo
C.  
Nhân sâm, Sinh khương, Bán hạ, Cam thảo, Đại táo
D.  
Nhân sâm, Hoàng cầm, Bán hạ, Can khương, Cam thảo
Câu 31: 0.2 điểm
Công dụng của Bối mẫu qua lâu tán là?
A.  
Thanh táo nhuận phế, chỉ khái hoá đàm
B.  
Nhuận phế thanh nhiệt, lý khí hoá đàm
C.  
Thanh nhiệt hoá đàm, lý khí chỉ khái
D.  
Tư âm bảo phế, chỉ khái hoá đàm
Câu 32: 0.2 điểm
Công dụng của Noãn can tiễn là?
A.  
Ôn tỳ
B.  
Ôn vị
C.  
Ôn kinh
D.  
Ôn thận
Câu 33: 0.2 điểm
Những vị thuốc nào dưới đây không thuộc Thập khôi tán
A.  
Đại hoàng, Mẫu đơn bì
B.  
Đương quy, Bạch thược
C.  
Mao căn, Sơn chi
D.  
Đại kế, Tiểu kế, Hà diệp
Câu 34: 0.2 điểm
Thành phần Độc hoạt tang ký sinh không bao gồm
A.  
Xuyên khung
B.  
Ngưu tất
C.  
Tục đoạn
D.  
Thược dược
Câu 35: 0.2 điểm
Phương tễ chủ yếu để thẩm thấp chỉ tả của phương thuốc bổ khí là:
A.  
Sâm linh bạch truật tán
B.  
Hương sa lục quân
C.  
Tứ quân tử thang
D.  
Bổ trung ích khí thang
Câu 36: 0.2 điểm
Công dụng của Tô tử giáng khí thang là?
A.  
Phế hư khái suyễn, đàm dãi ủng tắc
B.  
Ho suyễn thực chứng, hung hiếp chướng đau, đờm dãi ủng tắc
C.  
Ho suyễn, khí đoản, đờm nhiều, ngực hoành đầy tức, rêu lưỡi trắng trơn
D.  
Đoản hơi đoản khí, phế hư khái suyễn, lưỡi nhạt
Câu 37: 0.2 điểm
Đặc điểm triệu chứng của lưỡi trong Thanh dinh thang là?
A.  
Lưỡi đỏ không rêu mà khô
B.  
Lưỡi đỏ giáng mà khô
C.  
Lưỡi đỏ giáng, rêu vàng
D.  
Lưỡi đỏ giáng, rêu vàng dày
Câu 38: 0.2 điểm
Triệu chứng dương hoàng dùng bài thuốc
A.  
Nhân trần cao thang
B.  
Bát chính tán
C.  
Chi tử bạch bì thang
D.  
Nhân trần tứ nghịch thang
Câu 39: 0.2 điểm
Ho đờm nhiều trắng, rêu trắng nhuận, mạch hoạt enne chọn dùng phương?
A.  
Ôn đởm thang
B.  
Chỉ thấu tán
C.  
Linh quế truật cam thang
D.  
Nhị trần thang
Câu 40: 0.2 điểm
Thành phần của phương thuốc Tiểu hãm hung thang không bao gồm?
A.  
Bán hạ
B.  
Hoàng liên
C.  
Qua lâu nhân
D.  
Trúc nhự
Câu 41: 0.2 điểm
Bài thuốc Ngân kiều tán có công hiệu?
A.  
Phát hãn giải biểu, tuyên phế chỉ khái
B.  
Tân lương thấu biểu, thanh nhiệt giải độc
C.  
Tuyên phế chỉ khái, tán phong thanh nhiệt
D.  
Thanh lý nhiệt, giải biểu tán tà
Câu 42: 0.2 điểm
Thành phần của Bách hợp cố kim thang không bao gồm?
A.  
Huyền sâm
B.  
Đương quy
C.  
Thiên môn
D.  
Bạch thược
Câu 43: 0.2 điểm
Tiểu tục mệnh thang lấy phương gốc gồm
A.  
Đại tần cửu thang, Ma hoàng thang
B.  
Tang cúc ẩm, Trúc diệp thạch cao thang
C.  
Ma hoàng thang, Quế chi thang
D.  
Nhị trần thang, Quế chi thang
Câu 44: 0.2 điểm
Bạch hợp cố kim thang không bao gồm
A.  
Bán hạ chế
B.  
Sinh địa
C.  
Huyền sâm
D.  
Mạch môn
Câu 45: 0.2 điểm
Đương quy bổ huyết thang không hợp với chứng nào dưới đây:
A.  
Khát nước muốn uống
B.  
Mặt đỏ có nóng
C.  
Huyết hư sau đẻ phát sốt
D.  
Mạch hồng đại hữu lực
Câu 46: 0.2 điểm
Trong các chứng dưới đây, Đại thừa khí thang không thích hợp dùng với chứng nào?
A.  
Nhiệt kết tràng lưu
B.  
Hạ tiêu súc huyết
C.  
Chứng thuốc lý nhiệt thực của động kinh hoặc điên
D.  
Thực chứng ở phủ dương minh
Câu 47: 0.2 điểm
Những vị thuốc không có trong Bá tử dưỡng tâm hoàn là?
A.  
Mạch đông
B.  
Cam thảo
C.  
Thạch xương bồ
D.  
Thục địa
E.  
Táo nhân
Câu 48: 0.2 điểm
Dưới đây hạng mục nào không thuộc phạm vi trị liệu của phương thuốc hoà giải:
A.  
Can tỳ bất hoà
B.  
Can đởm hoả vượng
C.  
Hàn nhiệt thác tạp
D.  
Biểu lý đồng bệnh
Câu 49: 0.2 điểm
Phương tễ trong thành phần có Bào khương là?
A.  
Đương quy tứ nghịch thang
B.  
Sinh hoá thang
C.  
Bổ dương hoàn ngũ thang
D.  
Hậu phác ôn trung thang
Câu 50: 0.2 điểm
Bổ pháp phù hợp với chứng
A.  
Thực trệ
B.  
Phế không tuyên thông
C.  
Tỳ hư thấp trệ
D.  
Thuỷ ẩm đình lưu