Phương Tễ 2 - VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam
Làm quen với bộ **đề thi Phương Tễ 2** của Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam (VUTM) hoàn toàn miễn phí, kèm đáp án chi tiết giúp bạn tự đánh giá kiến thức về cấu trúc bài thuốc, quân‑thần‑tá‑sứ và ứng dụng lâm sàng. Câu hỏi bám sát giáo trình, mô phỏng chuẩn thi kết thúc học phần tại VUTM, lý tưởng cho sinh viên YHCT, lương y trẻ và dược sĩ nâng cao kỹ năng. Nền tảng trực tuyến thân thiện, lưu điểm tự động, làm lại không giới hạn, hỗ trợ học mọi lúc mọi nơi, tối ưu hiệu quả ôn tập.
Từ khoá: đề thi phương tễ 2 VUTM học viện y dược học cổ truyền bài test miễn phí đáp án chi tiết ôn thi YHCT phương tễ cổ truyền luyện thi online sinh viên y dược ngân hàng câu hỏi dược liệu
Câu 1: Trong những phương dưới đây, phương nào dùng cát cánh với tác dụng dẫn thuốc vào kinh phế
A. Sâm linh bạch truật tán
C. Bổ trung ích khí thang
D. Chích cam thảo thang
Câu 2: Phương chủ trị chứng tỳ không thống huyết là
C. Đương quy bổ huyết thang
Câu 3: Thành phần Tứ nghịch tán
A. Phụ tử, Chích cam thảo, Can khương
B. Sài hồ, Chỉ thực, Chích cam thảo, Thược dược
C. Sài hô, Xích thược, Thược dược, Cam thảo
D. Sài hồ, Can khương, Thược dược, Cam thảo
Câu 4: Mục nào không phải công dụng của Tiểu tục mệnh thang
A. Hoạt huyết khu phong
B. Ích khí hoạt huyết
Câu 5: Bán thân bất toại kèm theo mắt lệch, miệng méo dùng Bổ dương hoàn ngũ thang gia thêm?
A. Viễn trí, Uất kim, Xương bồ
B. Thạch xương bồ, Nga truật, Viễn trí
C. Nga truật, Viễn trí, Uất kim
D. Uất kim, Thạch xương bồ, Hồng hoa
E. Nga truật, Viễn trí, Cúc hoa
Câu 6: Nhị diệu tán có công dụng là?
A. Kiện tỳ lợi thấp
B. Lợi thuỷ thẩm thấp
C. Thanh nhiệt táo ôn
D. Thanh nhiệt giải độc
Câu 7: 87* Quy tỳ thang chủ trị chứng
A. Can huyết hư thất mien
B. Tâm thân bất giao thất mien
C. Tỳ khí hư tiết tả
Câu 8: Đại bổ âm hoàn trọng dụng
C. Thục địa hoàng chưng rượu
Câu 9: Dương minh phủ thực chứng, bĩ mã mà không táp, hợp dùng?
A. Tăng dịch thừa khí thang
B. Tiểu thừa khí thang
C. Đại thừa khí thang
D. Điều vị thừa khí thang
Câu 10: Người bệnh sốt tự ra mồ hôi* Thích uống nước ấm, thở ngắn, ngại nói, sắc mặt trắng bệch, đại tiện lỏng, chất lưỡi nhợt, rêu trắng mỏng, mạch hồng mà hư nên chọn dùng phương:
A. Bổ trung ích khí thang
B. Đương quy bổ huyết thang
D. Nhân sâm dưỡng vinh thang
Câu 11: phương cơ bản có trong quy tỳ thang là
C. đương quy bổ huyết thang
Câu 12: Tác dụng chủ yếu của Đại hoàng trong Thập khôi tán là?
A. Tiết nhiệt thông tiện
C. Thanh nhiệt tiết hoả, dẫn huyết hạ hành, chỉ huyết
D. Tiết hạ nhiệt kết
Câu 13: Đạo đàm thang có quân dược là?
B. Bán hạ, quất hồng
D. Nam tinh, quất hồng
Câu 14: Phương nào dưới đây không trị liệu chứng dương hư thất huyết
A. Bổ trung ích khí thang
Câu 15: Dưới đây mục nào không thuộc chủ trị chứng hậu của Tiều sài hồ thang
A. Lồng ngực và sườn đầy tức
C. Tâm phiền buồn nôn
D. Miệng đắng, họng khô, hoa mắt
Câu 16: Mục nào không thuộc thành phần của Tiểu tục mệnh thang
B. Kỷ tử, Xuyên khung
C. Phòng phong, Phòng kỳ
Câu 17: Huyết phủ trục ứ thang không gồm những vị nào sau đây?
Câu 18: Ôn đởm thang có tác dụng là
A. Lý khí hoá đàm, thanh đởm hoà vị
B. Táo thấp hoá đàm, lý khí hoà trung
C. Lý khí hoá đàm, hoá vị lợi đởm
D. Táp thấp hành khí, nhuyễn kiên hoá đàm
Câu 19: Ma tử nhân hoàn công dụng là?
A. Ôn thận ích tinh, nhuận tràng thông tiện
B. Công hạ thông tiện, bổ khí dưỡng huyết
C. Nhuận tràng thông tiện
D. Nhuận tràng tiết nhiệt, hành khí thông tiện
Câu 20: Công dụng của bổ trung ích khí thang là:
A. Ích khí sinh tân, liễm âm chỉ hãn
B. Ích khí bổ huyết, kiện tỳ hòa vị
C. Bổ trung ích khí, thăng dương cử hãm
D. Ích khí thăng hãm, cố thoát chỉ huyết
Câu 21: Trong phương Linh giác câu đằng thang, vị nào có tác dụng thanh nhiệt hoá đàm
A. Trúc nhự, Bối mẫu
C. Qua lâu nhân, Bối mẫu
D. Trần bì, Trúc nhự
Câu 22: Các chứng đau đầu, chóng mặt, hoa mắt, mất ngủ, run rẩy, chất lưỡi đỏ, mạch huyền sác thích hợp với
C. Thiên ma câu đằng ẩm
D. Trấn can tức phong thang
Câu 23: Bệnh cơ của Tứ quân tư thang chứng là
A. Tỳ vị hư nhược, nội thấp tự sinh
B. Tỳ vị khí hư, vận hóa vô lực
C. Tỳ thận dương hư, thủy thấp nội đình
D. Tỳ vị khí hư, ẩm thực đình trệ
Câu 24: Vị nào không phải là Quân dược trong phương Xuyên khung trà điền tán
Câu 25: Bồi thổ sinh kim thuộc pháp nào?
Câu 26: Huyết phủ trục ứ thang có công dụng:
A. Hoạt huyết hành khí, ôn kinh chỉ thống
B. Hoạt huyết khứ ứ, hoãn cấp chỉ thống
C. Hoạt huyết khứ ứ, hành khí chỉ thống
D. Hoạt huyết hành khí, thông lạc chỉ thống
Câu 27: Bối mẫu qua lâu tán chủ trị chứng sau?
A. Khái thấu do phong đàm
B. Khái thấu do thấp đàm
C. Khái thấu do táo đàm
D. Khái thấu do nhiệt đàm
Câu 28: Tứ vật thang nguyên trị
B. Kinh nguyệt không đều
C. Đau do ứ huyết ngoại thương
Câu 29: Dương hoàng nên chọn dùng
A. Nhân trần tứ nghịch thang
C. Chi tử bạch bì thang
D. Nhân trần cao thang
Câu 30: Bán hạ tả tâm thang và Tiểu sài hồ thang, 2 phương cùng các vị
A. Bán hạ, Hoàng cầm, Nhân sâm, Cam thảo, Đại táo
B. Bán hạ, Hoàng liên, Hoàng cầm, Cam thảo, Đại táo
C. Nhân sâm, Sinh khương, Bán hạ, Cam thảo, Đại táo
D. Nhân sâm, Hoàng cầm, Bán hạ, Can khương, Cam thảo
Câu 31: Công dụng của Bối mẫu qua lâu tán là?
A. Thanh táo nhuận phế, chỉ khái hoá đàm
B. Nhuận phế thanh nhiệt, lý khí hoá đàm
C. Thanh nhiệt hoá đàm, lý khí chỉ khái
D. Tư âm bảo phế, chỉ khái hoá đàm
Câu 32: Công dụng của Noãn can tiễn là?
Câu 33: Những vị thuốc nào dưới đây không thuộc Thập khôi tán
A. Đại hoàng, Mẫu đơn bì
B. Đương quy, Bạch thược
D. Đại kế, Tiểu kế, Hà diệp
Câu 34: Thành phần Độc hoạt tang ký sinh không bao gồm
Câu 35: Phương tễ chủ yếu để thẩm thấp chỉ tả của phương thuốc bổ khí là:
A. Sâm linh bạch truật tán
D. Bổ trung ích khí thang
Câu 36: Công dụng của Tô tử giáng khí thang là?
A. Phế hư khái suyễn, đàm dãi ủng tắc
B. Ho suyễn thực chứng, hung hiếp chướng đau, đờm dãi ủng tắc
C. Ho suyễn, khí đoản, đờm nhiều, ngực hoành đầy tức, rêu lưỡi trắng trơn
D. Đoản hơi đoản khí, phế hư khái suyễn, lưỡi nhạt
Câu 37: Đặc điểm triệu chứng của lưỡi trong Thanh dinh thang là?
A. Lưỡi đỏ không rêu mà khô
B. Lưỡi đỏ giáng mà khô
C. Lưỡi đỏ giáng, rêu vàng
D. Lưỡi đỏ giáng, rêu vàng dày
Câu 38: Triệu chứng dương hoàng dùng bài thuốc
A. Nhân trần cao thang
C. Chi tử bạch bì thang
D. Nhân trần tứ nghịch thang
Câu 39: Ho đờm nhiều trắng, rêu trắng nhuận, mạch hoạt enne chọn dùng phương?
C. Linh quế truật cam thang
Câu 40: Thành phần của phương thuốc Tiểu hãm hung thang không bao gồm?
Câu 41: Bài thuốc Ngân kiều tán có công hiệu?
A. Phát hãn giải biểu, tuyên phế chỉ khái
B. Tân lương thấu biểu, thanh nhiệt giải độc
C. Tuyên phế chỉ khái, tán phong thanh nhiệt
D. Thanh lý nhiệt, giải biểu tán tà
Câu 42: Thành phần của Bách hợp cố kim thang không bao gồm?
Câu 43: Tiểu tục mệnh thang lấy phương gốc gồm
A. Đại tần cửu thang, Ma hoàng thang
B. Tang cúc ẩm, Trúc diệp thạch cao thang
C. Ma hoàng thang, Quế chi thang
D. Nhị trần thang, Quế chi thang
Câu 44: Bạch hợp cố kim thang không bao gồm
Câu 45: Đương quy bổ huyết thang không hợp với chứng nào dưới đây:
A. Khát nước muốn uống
C. Huyết hư sau đẻ phát sốt
D. Mạch hồng đại hữu lực
Câu 46: Trong các chứng dưới đây, Đại thừa khí thang không thích hợp dùng với chứng nào?
A. Nhiệt kết tràng lưu
B. Hạ tiêu súc huyết
C. Chứng thuốc lý nhiệt thực của động kinh hoặc điên
D. Thực chứng ở phủ dương minh
Câu 47: Những vị thuốc không có trong Bá tử dưỡng tâm hoàn là?
Câu 48: Dưới đây hạng mục nào không thuộc phạm vi trị liệu của phương thuốc hoà giải:
B. Can đởm hoả vượng
C. Hàn nhiệt thác tạp
D. Biểu lý đồng bệnh
Câu 49: Phương tễ trong thành phần có Bào khương là?
A. Đương quy tứ nghịch thang
C. Bổ dương hoàn ngũ thang
D. Hậu phác ôn trung thang
Câu 50: Bổ pháp phù hợp với chứng
B. Phế không tuyên thông