Đề Thi Phục Hồi Chức Năng HUBT Miễn Phí Có Đáp Án

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Phục Hồi Chức Năng tại HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức nền tảng, phát triển kỹ năng phân tích và ứng dụng thực tiễn trong lĩnh vực y tế. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ sinh viên tự tin vượt qua các kỳ thi quan trọng.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án phục hồi chức năng HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn tập trắc nghiệm kiến thức nền tảng y tế

Số câu hỏi: 185 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

63,283 lượt xem 4,843 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Loét da độ I xử lí thế nào là đúng
A.  
không tì đè lên vết loét, không bôi thuốc, để khô
B.  
Không tì đè lên vết loét, bôi thuốc sát trùg betadin
C.  
không tì đè lên vết loét, rửa bằng nước muối sinh lý
D.  
có thể tiếp tục tì đè lên vết loét
Câu 2: 0.2 điểm
Phương pháp can thiệp theo ý thích của trẻ là
A.  
chú ý xem trẻ thích gì
B.  
đáp ứng mọi nhu cầu của trẻ theo giờ
C.  
chờ đợi trẻ
Câu 3: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn chẩn đoán tự kỉ theo DSM – IV cần có triệu chứng trên mấy lĩnh vực
A.  
1
B.  
3
C.  
4
D.  
2
Câu 4: 0.2 điểm
Trẻ bị bại não, sẽ có nguy cơ
A.  
Khó khăn khi đi học, khó khăn khi tự chăm sóc bản thân
B.  
Khó khăn về lại giao tiếp, khó khăn về ăn uống
C.  
Khó khăn đi. khó khăn nói
D.  
Khó khăn về học, khó khăn về vận động
Câu 5: 0.2 điểm
Xquang thoái hóa khớp không có đặc điểm
A.  
hủy xương dưới sụn
B.  
đặc xương dưới sụn
C.  
Hẹp khe khớp
D.  
gai xương
Câu 6: 0.2 điểm
Chỉ định tập bài tập vận động chủ động tự do áp dụng cho những bệnh nhân có vùng vận động
A.  
Sức cơ bậc 4, 5
B.  
Sức cơ bậc 0,1
C.  
Sức cơ bậc 2
D.  
Sức cơ bậc 3
Câu 7: 0.2 điểm
Bài tập nào không gây sức ép len khung chậu
A.  
dùng giường nệm
B.  
đi bằng nạng
C.  
2 thanh song song
D.  
cả 3
Câu 8: 0.2 điểm
Bệnh nhân bị xuất huyết vùng bán cầu não bên trái, bệnh nhân có nguy cơ:
A.  
Giảm trương lực Cơ bên phải
B.  
Tăng trương lực Cơ bên trái
C.  
Giảm trương lực Cơ bên trái
D.  
Tăng trương lực Cơ bên phải
Câu 9: 0.2 điểm
Người khó khăn về nghe – nói là người
A.  
Nghe kém hoặc điếc hoàn toàn
B.  
nói ngọng hoặc không nói được
C.  
không hiểu người khác nói gì
D.  
A và C đều đúng.
Câu 10: 0.2 điểm
Các hình thức thủy trị liệu bao gồm:
A.  
Ngâm nước toàn thân
B.  
Ngâm nước từng phần
C.  
Tắm vòi phun
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 11: 0.2 điểm
Một em bé bị dị tật bàn chân khèo, tình trạng em bé này là:
A.  
Tất cả đều đúng
B.  
Tàn tật
C.  
Bệnh
D.  
Khiếm khuyết
Câu 12: 0.2 điểm
Trẻ tự kỷ có các hội chứng phân loại sau, trừ
A.  
hội chứng rối loạn thoái hóa thuộc thời thơ ấu
B.  
đứt gãy nhiễm sắc thể
C.  
hội chứng Asperger
D.  
Hội chứng Rett
Câu 13: 0.2 điểm
Bệnh nhân nữ 65 tuổi, đau lưng mãn tính và bệnh tim, phải mang máy tạo nhịp. Để điều trị đau lưng cho bệnh nhân, phương pháp nào chống chỉ định:
A.  
Điện phân
B.  
Siêu âm trị liệu
C.  
Kéo giãn cột sống
D.  
Túi nóng
Câu 14: 0.2 điểm
Giảm chức năng
A.  
Là tình trạng người bệnh phải sống phụ thuộc người khác.
B.  
Là mật hay thiếu hụt một hay nhiều chức năng do khiếm khuyết gây nên
C.  
Là giảm vai trò của người bệnh trong xã hội
D.  
Là thiếu hụt về cấu trúc giải phẫu
Câu 15: 0.2 điểm
Nguyên nhân của tàn tật là:Ngoại Trừ
A.  
Tiến bộ của xã hội
B.  
Thái độ của xã hội
C.  
Sự kém phát triển của xã hội
D.  
Phát triển của xã hội
Câu 16: 0.2 điểm
Tập chủ động có trợ giúp nghĩa là:
A.  
Người trợ giúp hỗ trợ một phần lực và động tác cùng với bệnh nhân trong khi thực hiện động tác
B.  
BN chủ động các tư thế phù hợp với khả năng hiện có của mình
C.  
BN tự tập dưới sự hướng dẫn của nhân viên y tế
D.  
BN tự làm theo sau khi nhìn người hướng dẫn làm mẫu
Câu 17: 0.2 điểm
Cử động sấp cẳng tay được chi phối bởi
A.  
Nhánh nông thần kinh quay
B.  
Nhánh sâu thần kinh quay
C.  
Thần kinh trụ
D.  
Thần kinh giữa
Câu 18: 0.2 điểm
Vai trò của tập vận động giúp
A.  
phát hiện…
B.  
cải thiện tình trạng co cứng co rút
C.  
phát hiện tổn thương co cứng, co rút cơ
D.  
cả 3
Câu 19: 0.2 điểm
Các dấu hiệu để phát hiện bệnh phong, NGOẠI TRỪ
A.  
Thay đổi màu sắc da
B.  
Ngứa ngáy do tăng tiết histamine ở một số mảng da
C.  
Mất hoặc giảm cảm giác ở da
D.  
Tìm thấy trực khuẩn phong trong mảng da mất cảm giác
Câu 20: 0.2 điểm
Nguyên nhân đúng nhất gây ra bại não trước sinh
A.  
trẻ đẻ khó, tiền sử sản khoa
B.  
mẹ thiếu cân
C.  
thiếu theo dõi trong chuyển dạ
Câu 21: 0.2 điểm
Ứng dụng các yếu tố tự nhiên trong điều trị bao gồm:
A.  
Nước biển
B.  
Nước khoáng
C.  
Tất cả đều đúng
D.  
Bùn
Câu 22: 0.2 điểm
Tàn tật là:
A.  
là tình trạng người bệnh không hợp tác trong phục hồi chức năng
B.  
Là tình trạng khiếm khuyết, giảm chức năng, làm cản trở, ảnh hưởng đến vai trò của người bệnh trong xã hội.
C.  
là tình trạng bệnh ảnh hưởng đến cơ thể người bệnh
D.  
là tình trạng người bệnh không được phục hồi chức năng
Câu 23: 0.2 điểm
Theo “Quy luật số 9 của Wallace” về đánh giá diện tích bỏng, bỏng toàn bộ vùng đùi 1 bên chiếm
A.  
12% diện tích cơ thể
B.  
9% diện tích cơ thể
C.  
18% diện tích cơ thể
D.  
6% diện tích cơ thể
Câu 24: 0.2 điểm
Trẻ mắc hội chứng Down là do bị nhiễm virus ngay từ khi mới sinh:
A.  
Sai
B.  
Đúng
Câu 25: 0.2 điểm
Phương pháp phòng co rút hay cứng khớp
A.  
xoa bóp nhẹ
B.  
dinh dưỡng tốt
C.  
dụng cụ chỉnh hình
Câu 26: 0.2 điểm
Bệnh nhân nữ 35 tuổi, cân nặng 60kg, diện tích bỏng là 15% thì tổng thể tích dịch cần truyền trong 24 giờ đầu theo công thức Brooke là:
A.  
4000 ml
B.  
3800 ml
C.  
3600 ml
D.  
2900 ml
Câu 27: 0.2 điểm
Bệnh nhân tai biến mạch máu não không cần dùng dụng cụ gì:
A.  
Dụng cụ trợ giúp di chuyển
B.  
Dụng cụ chỉnh hình
C.  
Dụng cụ thay thế và thẩm mỹ
Câu 28: 0.2 điểm
Thời điểm PHCN cho trẻ khó khăn về nghe - nhìn
A.  
Khi trẻ bắt đầu học nói
B.  
Ngay những năm đầu sau sinh
C.  
Khoảng 12 tháng sau Sinh
D.  
Ngay những tuần đầu sau sinh
Câu 29: 0.2 điểm
Bệnh nhân sau chấn thương tuỷ sống 2 ngày thì sưng nề cẳng chân với đùi, không nóng đỏ, không sốt, hỏi có thể do nguyên nhân gì?
A.  
Cốt hoá lạc chỗ, huyết khối tĩnh mạch sâu
B.  
Tất cả những ý trên
C.  
Huyết khối tĩnh mạch sâu, viêm cơ
D.  
Chấn thương, chảy máu cơ, khớp
Câu 30: 0.2 điểm
Khi chiếu tia tử ngoại, thời gian để đạt được đỏ da độ 2 gấp mấy lần thời gian đỏ da độ 1?
A.  
5 lần
B.  
2 lần
C.  
1,5 lần
D.  
2,5 lần
Câu 31: 0.2 điểm
Một người bị thoái hóa cột sống, không đi lại được, tình trạng của người này, Ngoại Trừ:
A.  
Tàn Tật
B.  
Tất cả đều đúng.
C.  
Khiếm khuyết
D.  
Giảm khả năng
Câu 32: 0.2 điểm
Mục tiêu của phục hồi chức năng, NGOẠI TRỪ
A.  
Động viên toàn xã hội có ý thức phòng ngừa tàn tật
B.  
Tổ chức các buổi huấn luyện cho cộng đồng về cách tiếp nhận người tàn tật.
C.  
Hoàn lại tối đa tinh thần thực thể, nghề nghiệp, ngăn ngừa thương tật thứ cấp.
D.  
Làm thay đổi thái độ của xã hội, làm cho người tàn tật chấp nhận khuyết tật của mình và giúp người tàn tật tái hòa nhập cộng đồng.
Câu 33: 0.2 điểm
Các hình thức vận động trị liệu
A.  
vận động theo tầm vận động, kháng trở và kéo giãn
B.  
vận động chủ động, thụ động, có kháng trở
C.  
vận động chủ động, thụ động, chủ động có trợ giúp
Câu 34: 0.2 điểm
Phục hồi chức năng trong giai đoạn hòa nhập xã hội
A.  
đảm bảo dấu hiệu sinh tồn
B.  
tránh thương tật thứ phát
C.  
A, C
D.  
gia đình cùng phục hồi chức năng
Câu 35: 0.2 điểm
Bệnh nhân tổn thương tuỷ sống cần được
A.  
Chăm sóc đặc biệt
B.  
chăm sóc tạm thời
C.  
Chăm sóc liên tục
Câu 36: 0.2 điểm
Kích thích trẻ nghe bằng cách:
A.  
Tất cả các câu trên
B.  
Nói chuyện với trẻ
C.  
Hát ru
D.  
Bắt chước tiếng con vật
Câu 37: 0.2 điểm
Thử cơ bằng tay giúp
A.  
đánh giá được sự kiểm soát của cơ thể
B.  
khách quan đánh giá sức mạnh của cơ hoặc một nhóm cơ hoạt động
C.  
đánh giá khả năng kiểm soát thần kinh
Câu 38: 0.2 điểm
Người sàng lọc ban đầu cho trẻ tự kỷ (hay trẻ bại não)
A.  
cô giáo
B.  
tất cả
C.  
bác sĩ phục hồi chức năng
D.  
gia đình
Câu 39: 0.2 điểm
Những việc nên làm để đề phòng di chứng của bệnh phong, NGOẠI TRỪ
A.  
Không nên gãi tránh gây lỡ loét
B.  
Không đưa tay gần bếp lửa, nước sôi, nước nóng...
C.  
Sử dụng các vật có tay cầm được bọc lót cách nhiệt
D.  
Đeo kính râm để tránh bụi, ánh sáng
Câu 40: 0.2 điểm
Bệnh nhân liệt ½ người có bán trật khớp vai cần lưu ý
A.  
Vận động khớp vai nhẹ nhàng tránh gây tổn thương thêm
B.  
đeo đai nâng vai thường xuyên
C.  
cả 3 ý trên
D.  
xoa bóp vùng vai
Câu 41: 0.2 điểm
Bố trí giường bệnh cho bệnh nhân đột quị:
A.  
Không để bên liệt sát tường
B.  
Tủ đồ dùng không để trong phòng
C.  
Để bên liệt sát tường
D.  
Tủ đồ dùng để bên lành
Câu 42: 0.2 điểm
Nguyên nhân của người có hành vi xa lạ, NGOẠI TRỪ
A.  
Sang chấn sản khoa
B.  
Yếu tố di truyền
C.  
Nhiễm trùng, nhiễm độc
D.  
Chấn thương tâm lý
Câu 43: 0.2 điểm
Bệnh nhân bị xuất huyết vùng bán cầu não phải, nguy cơ liệt
A.  
Tứ chi
B.  
2 chi trên
C.  
1/2 người bên trái
D.  
1/2 người bên phải
Câu 44: 0.2 điểm
Lâm sàng hội chứng cổ vai cánh tay:
A.  
đau vùng cổ lan lên mặt
B.  
đau vùng cổ gáy lan xuống vai, cánh tay, bàn tay và các ngón tay
Câu 45: 0.2 điểm
Tập mạnh cơ giai đoạn mạnh tính chấn thương mô mềm làm như thế nào
A.  
kháng trở
B.  
đẳng trương
C.  
tập vận động bình thường
D.  
hạn chế tập vận động
Câu 46: 0.2 điểm
Để kiểm soát trương lực cơ cho trẻ bại não cần làm ít nhất một trong các hoạt động sau
A.  
tập vận động trong tầm vận động
B.  
lót vải giữa 2 chân trẻ
Câu 47: 0.2 điểm
Số trẻ khuyết tật được sàng lọc so với được khai báo là
A.  
lúc tăng lúc giảm
B.  
bằng
C.  
giảm
D.  
Tăng
Câu 48: 0.2 điểm
Tác dụng của tia hồng ngoại không bao gồm:
A.  
Tạo sắc tố
B.  
Tạo Vitamin D
C.  
Giảm đau
D.  
Dãn mạch
Câu 49: 0.2 điểm
Hội chứng cổ - vai – cánh tay gặp trong bệnh nào
A.  
trượt đốt sống
B.  
thoát vị đĩa đệm
C.  
u cột sống
D.  
lao cột sống
Câu 50: 0.2 điểm
Ưu điểm của phục hồi chức năng tại bệnh viện:
A.  
Nhiều phương tiện kỹ thuật cao, giải quyết được các trường hợp nặng
B.  
giải quyết được tình trạng thiếu nhân lực y tế
C.  
giải quyết được nhiều bệnh nhân
D.  
thích hợp với điều kiện sống của bệnh nhân