Đề Thi Ôn Luyện Môn Phục Hồi Chức Năng HVHQ Học Viện Hải Quân - Miễn Phí Có Đáp Án

Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Phục hồi chức năng dành cho sinh viên Học viện Hải Quân với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về phục hồi chức năng, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên Y khoa.

Từ khoá: phục hồi chức năng ôn thi Học viện Hải Quân HVHQ thi phục hồi chức năng câu hỏi ôn thi miễn phí tài liệu phục hồi chức năng đáp án phục hồi chức năng ôn thi môn Phục hồi chức năng HVHQ thi Học viện Hải Quân

Số câu hỏi: 113 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

66,735 lượt xem 5,116 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Đơn vị chức năng của cột sống
A.  
Hai đốt sống và một đĩa đệm xen giữa
B.  
Một đốt sống và hai đĩa đệm hai đầu
C.  
Hai đốt sống và hai đĩa đệm xen giữa
D.  
Một đốt sống và một đĩa đệm liền kề
Câu 2: 0.25 điểm
Khái niệm không chính xác
A.  
Giao tiếp là quá trình trao đổi thông tin, nhu cầu tình cảm của tối đa hai đối tượng, nhờ các hình thức khác nhau của ngôn ngữ
B.  
Ngôn ngữ trị liệu là một chuyên ngành trong phục hồi chức năng, nhằm nghiên cứu giải quyết các bệnh lý gây khó khăn về giao tiếp
C.  
Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu được mã hóa một cách võ đoán, được một cộng đồng chấp nhận sử dụng
D.  
Ngôn ngữ bao có lời gồm lời nói và chữ viết
Câu 3: 0.25 điểm
Chống chỉ định của sóng ngắn, chọn ý sai 
A.  
Đặt máy tạo nhịp
B.  
Da ấm
C.  
Viêm gan, viêm bao hoạt dịch
D.  
Vùng cơ thể có kim loại
Câu 4: 0.25 điểm
Bại não đặc trưng bởi
A.  
Rối loạn thần kinh trung ương không tiến triển, với những hậu quả biến thiên rối loạn vận động, giác quan, ...
B.  
Rối loạn thần kinh trung ương không tiến triển, với những hậu quả cố định về vận động, giác quan, ....
C.  
Rối loạn thần kinh ngoại vị đặc trưng bởi các rối loạn về vận động, cảm giác, ...
D.  
Rối loạn thần kinh ngoại vi tiến triển do các nguyên nhân trước trong và sau sinh
Câu 5: 0.25 điểm
Sóng siêu âm được dùng để đưa thuốc qua da để điều trị ... ví dụ như.... 
A.  
Toàn thân, hydrocortisone 1%
B.  
Tại chỗ, mỡ lidocain 1% giảm đau trong điều trị viêm gân Achile
C.  
Tại chỗ, nivalin 5mg trong liệt thần kinh ngoại vi
D.  
Toàn thân, hydrocortisone 10%
Câu 6: 0.25 điểm
Tác dụng của nhiệt lạnh trị liệu
A.  
Giảm tính đàn hồi tổ chức
B.  
Giãn mạch tại chỗ
C.  
Giảm ngưỡng kích thích
D.  
Tăng chuyển hóa
Câu 7: 0.25 điểm
Mục đích của tập kéo giãn
A.  
Tăng tính mềm dẻo của phần cơ thể, giảm phù mô
B.  
Tái thiết lập lại tầm vận động khớp và tổ chức mềm xung quanh khớp
C.  
Tăng sức mạnh của cơ, tăng sức bên của cơ
D.  
Tăng công của cơ, trợ giúp tuần hoàn
Câu 8: 0.25 điểm
Mục đích của tập vận động thụ động không đúng
A.  
Giảm hoặc ức chế đau
B.  
Trợ giúp tuần hoàn và sức bền thành mạch
C.  
Duy trì sự nguyên vẹn của khớp và mô mềm
D.  
Tăng sức mạnh cơ và mẫu cử động điều hợp
Câu 9: 0.25 điểm
Nguyên tắc của các bài tập vận động trong phục hồi chức năng
A.  
Các động tác cần thực hiện nhanh, mạnh, dứt khoát
B.  
Tập các khớp trong thời gian kéo dài, thay đổi thứ tự tập, tránh theo thứ tự nhất định gây hiện tượng “trơ”
C.  
Các động tác tập cần thực hiện chậm, nhẹ nhàng, đều đặn
D.  
Dùng lực tác động để ép khớp vận động hết tầm
Câu 10: 0.25 điểm
Nhiệm vụ của nhóm phục hồi chức năng, chọn ý sai 
A.  
Cung cấp các thiết bị thích hợp cho người tàn tập
B.  
Đưa ra gợi ý về việc tiếp tục phục hồi, thay đổi, ngừng điều trị phục hồi
C.  
Khám lượng giá cục bộ người tàn tật
D.  
Cải thiện môi trường sống tại cộng đồng, gia đình...
Câu 11: 0.25 điểm
Chọn mô tả chính xác
A.  
Giáo viên hòa nhập có vai trò lượng giá về tâm lý giáo dục, tâm lý điều trị, môi trường phục hồi, liên hệ hội nhập gia đình, học nghề mới...
B.  
Cán bộ ngôn ngữ trị liệu là thành viên đặc biệt của nhóm phục hồi, khám lượng gió | Khả năng hoạt động, phục hồi chức năng nghe nói, lập kế hoạch can thiệp thích ứng " hoạt động trị liệu
C.  
Kỹ thuật viên vật lý trị liệu khám, lượng giá hoạt động chức năng của chi trên, chi dưới, hoạt động hàng ngày, lập kế hoạch can thiệp thích ứng về hoạt động trị liệu, việc làm, thu nhập..
D.  
Nhóm phục hồi chức năng là một tập thể người được lập ra , không phải phục hồi chức năng tàn tật mà là cho từng cá thể tàn tật
Câu 12: 0.25 điểm
Sức khỏe là tình trạng hoàn chỉnh về ... đồng thời không có bệnh và khuyết tật
A.  
Vật chất, tinh thần, giáo dục, bệnh tật
B.  
Vật chất, môi trường xã hội, giáo dục, trí tuệ
C.  
Thể chất, tinh thần, môi trường xã hội
D.  
Thể chất, tinh thần, giáo dục
Câu 13: 0.25 điểm
Tác dụng sinh lý không thuộc về kéo giãn cột sống
A.  
Chống loãng xương
B.  
Giảm đau khớp cột sống
C.  
Tăng cường tuần hoàn ngoài màng cứng, ống rễ thần kinh.
D.  
Giảm đau, giảm viêm, chống co cứng cơ
Câu 14: 0.25 điểm
Tác dụng của Laser là do Laser có khả năng bắn ra những ... có thể tác dụng lên các phân tử sinh học tạo ra những phản ứng ....... trong cơ thể
A.  
Quang tử, sinh lý bệnh, mô học
B.  
Lượng tử, sinh lý bệnh, mô học
C.  
Lượng tử, hóa học, nhiệt học
D.  
Quang tử, hóa học, nhiệt học
Câu 15: 0.25 điểm
Các hình thức kéo giãn cột sống 
A.  
Kéo giãn chủ động bằng bàn kéo hay kỹ thuật viên, kéo giãn thụ động cơ gập cột sống
B.  
Kéo giãn thụ động bằng bàn kéo hay kỹ thuật viên, kéo giãn chủ động cơ duỗi cột sống
C.  
Kéo giãn chủ động bằng bàn kéo hay kỹ thuật viên, kéo giãn chủ động cơ duỗi cột sông
D.  
Kéo giãn thụ động bằng bàn kéo hay kỹ thuật viên, kéo giãn thủ động cơ gập cột sống
Câu 16: 0.25 điểm
Chống chỉ định của kéo giãn
A.  
Đau khớp đau cơ kéo dài dưới 24h, suy gan, suy thận, thoái hóa cột sống mức độ vừa và nhẹ
B.  
Rối loạn cảm giác, hạn chế tầm vận động khớp do hậu quả của co rút cơ, gãy xương cũ
C.  
Trên các cơ yếu và tổ chức bị căng, các mô bị phù, loãng xương
D.  
Có khối tụ máu, đau cấp tính, lao cột sống, ổn định khớp do co cứng hoặc co rút mô mềm
Câu 17: 0.25 điểm
Tác dụng không mong muốn nào của siêu âm trị liệu không chính xác
A.  
Điều trị lại vùng cơ thể có hàn gắn xi măng gây mất vững chắc
B.  
Điều trị tại vùng co rút khớp làm giảm tầm vận động của khớp
C.  
Điều trị lại vùng chứa dịch và tế bào đang phát triển gây tổn thương
D.  
Điều trị kéo dài gây yếu cơ
Câu 18: 0.25 điểm
Thể lâm sàng của trẻ bại não phân loại theo trương lực cơ gồm
A.  
Thể thất điều đặc trưng bởi trương lực cơ tăng , phản xạ gân xương tăng nhẹ, ít cử động tay chân
B.  
Thế thất điều đặc trưng bởi trương lực cơ giảm toàn thân, rối loạn thăng bằng, đi lại như người say rượu
C.  
Thể thất điều đặc trưng bởi cơ lực toàn thân yếu, ít cử động tay chân, phản xạ gân xương bình thường hoặc tăng nhẹ
D.  
Thể thất điều đặc trưng bởi trương lực cơ tăng, rối loạn thăng bằng, dáng đi say rượu
Câu 19: 0.25 điểm
Siêu âm trị liệu có thể dùng sóng ... Liêu sử dụng thông thường có cường độ từ ... Thời gian từ 5 – 10 phút hang ngày hoặc cách ngày
A.  
Ôn định hoặc biến thiên 2 - 3 W/cm2
B.  
Liên tục hoặc ngắt quãng 1 – 2 Mhz
C.  
Ốn định hoặc biến thiên 2 - 3 Mhz
D.  
Liên tục hoặc ngắt quãng 0,5 - 2 W/cm2
Câu 20: 0.25 điểm
Các phương pháp thuộc nhiệt nóng trị liệu nông
A.  
Túi nóng ẩm, nước nóng trị liệu, parafin, laser
B.  
Đèn hồng ngoại, túi nóng ẩm, nước nóng trị liệu
C.  
Parafin, đèn hồng ngoại, siêu âm đầu dẫn thuốc
D.  
Nước nóng trị liệu, đèn hồng ngoại, tia cực tím
Câu 21: 0.25 điểm
Nguyên tác 3T bao gồm các nội dung 
A.  
Theo ý thích của trẻ, tưởng tượng cùng trẻ, thêm từ và thông tin mới khi giao tiếp với tre
B.  
Thích ứng với trẻ, tưởng tượng cùng trẻ, thêm từ và thông tin mới khi giao tiếp với trẻ
C.  
Thích ứng với trẻ, thỏa mãn trẻ, tưởng tượng cùng trẻ
D.  
Theo ý thích của trẻ, thích ứng với trẻ, thêm từ và thông tin mới khi giao tiếp với trẻ
Câu 22: 0.25 điểm
Loại cơ tham gia vào quá trình vận động
A.  
Cơ đối kháng, cơ trung gian, cơ tự động
B.  
Cơ đối kháng, cơ cố định, cơ tự động
C.  
Cơ chủ vận, cơ đồng vận, cơ trung gian
D.  
Cơ chủ vận, cơ đồng tâm, cơ cố định
Câu 23: 0.25 điểm
Chỉ định của điện phân thuốc ( đưa thuốc ion hóa qua da) không chính хас
A.  
Để thư giãn do co mạch có thể dùng magnesi sulfate
B.  
Làm mềm sẹo, chống dính có thể sử dụng sodium chloride
C.  
Loét da dưới làm do thiểu mạch có thể dùng acid acetic
D.  
Viêm gan, viêm bao hoạt dịch tổn thương dây chằng có thể dùng dùng hyaluronidase
Câu 24: 0.25 điểm
Bài tập có kháng trở là bất kì loại bài tập ... trong đó có sự ... động hay tĩnh bị kháng lại bởi một lực từ bên ngoài
A.  
Thụ động, co cơ
B.  
Chủ động, vận động khớp
C.  
Chủ động có trợ giúp, thay đổi
D.  
Chủ động, co cơ
Câu 25: 0.25 điểm
Khiếm khuyết là tình trạng ....về tâm lý , sinh lý, giải phẫu hoặc chức năng nào đó của cơ thể
A.  
Thiếu hụt, bất thường
B.  
Thiếu hụt, mất chức năng
C.  
Thiếu hụt, giảm khả năng
D.  
Thiếu hụt, hạn chế
Câu 26: 0.25 điểm
Các mô hình giáo dục đặc biệt trong phục hồi chức năng trẻ khuyết tật gồm 3 hình thức 
A.  
Giáo dục cộng đồng, Giáo dục hội nhập, Giáo dục hòa nhập
B.  
Giáo dục chuyên biệt, Giáo dục hội nhập, Giáo dục hòa nhập
C.  
Giáo dục chuyên biệt, giáo dục thể chất, giáo dục tinh thần
D.  
Giáo dục cộng đồng, giáo dục thể chất, giáo dục tinh thần
Câu 27: 0.25 điểm
Nội dung không chính xác
A.  
Dấu hiệu nhận biết bại não: trẻ đẻ ra không khóc ngay, khó cử động một hay nhiều chi, động kinh, cử động bất thường
B.  
Các nguyên nhân trước sinh gây bại não ở trẻ : bất đồng nhóm máu Rh, nhiễm độc thai nghén, bệnh tim tiểu đường và các bệnh chuyển hoá
C.  
Bại não với các vị trí tổn thương đa dạng khiến biểu hiện lâm sàng ở trẻ không hoàn toàn giống nhau, gây đa chấn thương ở trẻ
D.  
Các nguyên nhân trong sinh gây bại não ở trẻ: trẻ đẻ non, cân nặng dưới 2,5kg, dị tật bẩm sinh như não bé, não úng thuỷ
Câu 28: 0.25 điểm
Phòng ngừa tàn tật chia thành mấy cấp độ
A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
3
Câu 29: 0.25 điểm
Nghe kém là khi ngưỡng nghe của một người cao hơn bình thường chẳng hạn, chọn ý sai 
A.  
Từ 40- 70 dB  điếc vừa
B.  
Từ < 20 dB điếc nhe
C.  
Từ 70- 90 dB điếc nặng
D.  
> 120 dB điếc sâu
Câu 30: 0.25 điểm
Các bài tập của vận động khớp ngón tay
A.  
Gấp, duỗi, dạng, khép, xoay trong, xoay ngoài, đối chiếu ngón cái với các ngón khác
B.  
Gấp, duỗi, dạng, khép, nghiêng, xoay, đối chiếu ngón cái với các ngón khác
C.  
Gấp, duỗi, dạng, khép, đối chiếu ngón cái với các ngón khác
D.  
Gập, duỗi, dạng, khép, xoay, đối chiếu ngón cái với các ngón khác
Câu 31: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng
A.  
Dụng cụ trợ giúp di chuyển và sinh hoạt bao gồm : xe lăn, thang tường, ròng rọc…
B.  
Thang tường dùng để tập sức mạnh của các chi, tăng tâm hoạt động của khớp và cột sông
C.  
Dụng cụ thay thế chị bao gồm 3 loại: kết nối trong, kết nối ngoài và kết nối hỗn hợp
D.  
Dụng cụ chỉnh trực là những dụng cụ hỗ trợ bên trong cho phần cơ thể bị yếu như neo vít chi trên, chi dưới, cột sống
Câu 32: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng
A.  
Giáo dục chuyên biệt và giáo dục hội nhập là 2 hình thức đem lại hiệu quả tối ưu trong mô hình giáo dục đặc biệt
B.  
Giáo dục chuyên biệt là mô hình giáo dục tạo điều kiện tối đa cho học sinh, tạo môi trường riêng biệt, bình đẳng, phát huy các khả năng của trẻ tàn tật
C.  
Giáo dục chuyên biệt là mô hình lấy kỹ thuật phục hồi chức năng làm trung tâm
D.  
Giáo dục chuyên biệt là nơi các em tàn tật được ngồi chung với các em học sinh khác nhưng giáo viên có những phương pháp đặc biệt dành riêng cho các em
Câu 33: 0.25 điểm
Các bài tập vận động theo thứ tự phát triển về vận động thô
A.  
Kiểm soát đầu cổ, lẫy, ngồi, quỳ, bò, đứng, đi, chạy
B.  
Kiểm soát đầu cổ, lẫy, bò, đứng, ngồi, quỳ, đi, chạy
C.  
Kiểm soát đầu cổ, lẫy, ngồi, bò, đứng, quỳ, đi, chạy
D.  
Kiểm soát đầu cổ, lẫy, bò, ngồi, quỳ, đứng, đi, chạy
Câu 34: 0.25 điểm
Xoa bóp là kỹ thuật.....nhịp nhàng, hệ thống kéo dãn, tì nén nhằm mục đích trị liệu
A.  
Kích thích toàn thân tổ chức thần kinh
B.  
Kích thích dưới da tổ chức tế bào
C.  
Kích thích thần kinh tổ chức dưới da
D.  
Kích thích tại chỗ tổ chức tế bào
Câu 35: 0.25 điểm
Chọn đáp án đúng
A.  
Tập chủ động là động tác tập do người bệnh tự co cơ có kèm theo sự trợ giúp của một lực bên ngoài bởi người điều trị hay dụng cụ cơ học
B.  
Tập kéo dãn là động tác tập dùng cử động cưỡng bức do kỹ thuật viên hay dụng cụ cơ học, hoặc có thể do bệnh nhân tự kéo giãn
C.  
Tập tháng trở là bất kỳ bài tập thụ động nào trong đó có sự co cơ động hay tĩnh bị kháng lại bởi một lực từ bên ngoài
D.  
Tập kéo giãn được chỉ định càng sớm càng tốt, nhất là sau một gãy xương mới, nhằm tăng khả năng hồi phục, tránh co rút cơ vùng chi thể tổn thương
Câu 36: 0.25 điểm
Tác dụng sinh lý của điện trị liệu
A.  
Làm có một nhóm cơ, nâng tầm vận động khớp, tăng tuần hoàn, giảm đau giảm co cơ
B.  
Giảm phù nề nhờ giảm tiết prostaglandin E2
C.  
Giảm nguy cơ hình thành sẹo nhờ kích thích nhờ kích thích phát triển tế bào biểu bì, giảm bài tiết thanh tơ dịch và tăng cường mô liên kết collagen
D.  
Diệt khuẩn, tăng sức đề kháng của cơ thể, tăng tuần hoàn, giảm đau, giảm co cơ
Câu 37: 0.25 điểm
Các nguyên nhân trong sinh gây bại não gồm
A.  
Trẻ đẻ non, đẻ ngạt, rối loạn nhiễm sắc thể, vàng da nhân não
B.  
Trẻ đẻ non, cân nặng dưới 2,5kg, đẻ ngạt, can thiệt sản khoa
C.  
Trẻ rối loạn nhiễm sắc thể, vàng da nhân não, can thiệp sản khoa
D.  
Trẻ sốt cao co giật, suy hô hấp nặng, nhiễm trùng thần kinh, chấn thương vào đầu
Câu 38: 0.25 điểm
Giảm khả năng là tình trạng... hoặc ... để thực lên một hoạt động nào đó về khả năng hoặc mức độ so với người bình thường
A.  
Hạn chế, thiếu hụt
B.  
Thiếu hụt, bất thường
C.  
Thiếu hụt, thiếu khả năng
D.  
Hạn chế, thiếu khả năng
Câu 39: 0.25 điểm
Định nghĩa phục hồi chức năng
A.  
Các biện pháp chuyên biệt về tâm lý, giáo dục, giao tiếp giúp người khuyết tật được chăm sóc hoàn toàn
B.  
Các biện pháp y học, xã hội, hướng nghiệp, giáo dục làm hạn chế tối đa giảm chức năng
C.  
Các biện pháp y học, xã hội, hướng nghiệp, giáo dục giúp người khuyết tật được chăm sóc hoàn toàn
D.  
Các biện pháp chuyên biệt về tâm lý, giáo dục, giao tiếp làm hạn chế tối đa giảm chức năng
Câu 40: 0.25 điểm
Các nguyên nhân sau sinh gây hại não gồm
A.  
Trẻ sốt cao co giật, bị ngạt nước ngạt hơi, các bệnh nhiễm trùng thần kinh : viêm não, màng não
B.  
Mẹ bị chấn thương, can thiệp sản khoa, nhiễm độc thai nghén nặng
C.  
Trẻ đẻ non, đẻ ngạt, rối loạn nhiễm sắc thể, vàng da nhân não
D.  
Trẻ sốt cao co giật, suy hô hấp nặng, nhiễm trùng thần kinh, dị tật nhiễm sắc thể