Đề thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - PL1 EPU Đề thi trắc nghiệm môn Pháp luật đại cương - PL1 tại Đại học Điện lực (EPU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về khái niệm, nguyên tắc, và quy định pháp luật cơ bản. Nội dung đề thi tập trung vào các chủ đề như hệ thống pháp luật Việt Nam, quyền và nghĩa vụ công dân, pháp luật dân sự, hình sự, và hành chính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần.
Từ khoá: Đề thi Pháp luật đại cương Trắc nghiệm PL1 EPU Đề thi có đáp án Ôn tập Pháp luật đại cương Đề thi Đại học Điện lực Kiểm tra kiến thức pháp luật Luyện thi PL1 Tài liệu ôn thi Pháp luật đại cương Đề thi PL1 EPU Bài tập trắc nghiệm pháp luật Đề thi môn Pháp luật đại cương EPU Đáp án đề thi pháp luật Hệ thống pháp luật Quyền và nghĩa vụ công dân Pháp luật dân sự và hình sự.
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Đạo luật nào dưới đây quy định một cách cơ bản về chế độ chính trị, chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội và tổ chức bộ máy Nhà nước:
A. Luật tổ chức Quốc hội.
B. Luật tổ chức Chính phủ.
C. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND.
Câu 2: Trong các hình phạt của trách nhiệm hình sự:
A. Hình phạt cải tạo không giam giữ chính là án phạt tù treo
B. Hình phạt cải tạo không giam giữ chính là án phạt cảnh cáo
C. Hình phạt cải tạo không giam giữ vừa là hình phạt chính vừa là hình phạt bổ sung
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 3: Chế định “Chế độ kinh tế” do ngành luật nào điều chỉnh:
A. Ngành luật kinh tế.
B. Ngành luật tài chính.
C. Ngành luật lao động.
D. Ngành luật nhà nước (ngành luật hiến pháp).
Câu 4: Bộ máy quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay có bao nhiêu cơ quan ngang bộ
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Sự kiện pháp lý là sự cụ thể hoá phần giả định của Quy phạm pháp luật trong thực tiễn.
B. Sự kiện pháp lý là sự cụ thể hoá phần giả định và quy định của Quy phạm pháp luật trong thực tiễn.
C. Sự kiện pháp lý là sự cụ thể hoá phần giả định, quy định và chế tài của Quy phạm pháp luật trong thực tiễn.
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 6: Nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng xã hội thuộc:
B. Kiến trúc thượng tầng
D. Lực lượng sản xuất
Câu 7: Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, cơ quan nào sau đây có quyền ban hành Thông tư:
C. Chánh án tòa án nhân dân tối cao
D. Tổng kiểm toán Nhà nước
Câu 8: Các biện pháp xử phạt bổ sung của trách nhiệm hành chính là:
A. Phạt tiền,tước quyền sử dụng giấy phép
B. Phạt tiền,tịch thu tang vật,phương tiện vi phạm
C. Tước quyền sử dụng giấy phép,tịch thu tang vật,phương tiện vi phạm
D. Cảnh cáo,phạt tiền
Câu 9: Thuộc tính nào sau đây là thuộc tính của pháp luật:
A. Tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước.
B. Tính bắt buộc chung (hay tính quy phạm phổ biến).
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 10: Hình phạt nào là hình phạt chính trong các hình phạt sau đây
D. Tước một số quyền công dân
Câu 11: Trong Hệ thống pháp luật Việt Nam, để được coi là một ngành luật độc lập thì:
A. Ngành luật đó phải có đối tượng điều chỉnh riêng.
B. Ngành luật đó phải có phương pháp điều chỉnh riêng.
C. Ngành luật đó phải có đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh riêng.
D. Tất cả các đáp án đều sai.
Câu 12: Khẳng định nào đúng:
A. Quy phạm pháp luật có tính bắt buộc chung
B. Quy phạm pháp luật không có tính bắt buộc chung
C. Quy phạm xã hội có tính bắt buộc chung
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 13: Đặc điểm của Quy phạm pháp luật khác so với quy phạm xã hội
A. Thể hiện ý chí của giai cấp thống trị
B. Có tính bắt buộc chung, tính hệ thống và thống nhất cao
C. Được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước , chủ yếu bởi sự cưỡng chế
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 14: Độ tuổi mà cá nhân có thể phải chịu trách nhiệm hành chính là:
Câu 15: Khung hình phạt tù có thời hạn cao nhất được quy định trong Bộ luật Hình sự 2015,sửa đổi bổ sung 2017 cho một có nhân một lúc phạm nhiều tội là
Câu 16: Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, cơ quan nào sau đây có quyền ban hành Thông tư:
C. Viện trưởng viện Kiểm soát nhân dân tối cao
D. Tổng kiểm toán Nhà nước
Câu 17: Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, khái niệm “chế độ cộng sản nguyên thủy” dùng để chỉ
A. Một kiểu nhà nước.
B. Một hình thái kinh tế xã hội.
C. Cả một kiểu nhà nước và hình thái kinh tế xã hội.
D. Tất cả các đáp án đều sai.
Câu 18: Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời và tồn tại của Nhà nước:
A. Là kết quả tất yếu của xã hội loài người, khi xã hội xuất hiện tư hữu về tư liệu sản xuất.
B. Là kết quả tất yếu của xã hội có giai cấp.
C. Là do ý chí của giai cấp cầm quyền với mong muốn thành lập nên nhà nước để bảo vệ lợi ích của họ.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 19: Con đường hình thành nên pháp luật:
A. Sáng tạo pháp luật.
B. Sáng tạo pháp luật và tập quán pháp.
C. Sáng tạo pháp luật và tiền lệ pháp.
D. Sáng tạo pháp luật hoặc tập quán pháp và tiền lệ pháp.
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Trách nhiệm hình sự chỉ áp dụng đối với cá nhân thực hiện hành vi phạm tội.
B. Trách nhiệm hình sự chỉ áp dụng đối với pháp nhân thươg mại thực hiện hành vi phạm tội.
C. Trách nhiệm hình sự vừa áp dụng đối với cá nhân, vừa áp dụng đối với pháp nhân thương mại có hành vi phạm tội.
D. Tất cả các đáp án đều sai.
Câu 21: Hình thức phạt bổ sung trong các hình thức xử phạt hành chính
A. Cảnh cáo và tịch thu tang vật,phương tiện vi phạm
B. Cảnh cáo và tước quyền sử dụng giấy phép
C. Phạt tiền và tước quyền sử dụng giấy phép
D. Tước quyền sử dụng giấy phép và tịch thu tang vật , phương tiện vi phạm
Câu 22: Mục đích tồn tại của nhà nước là:
A. Bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị.
B. Duy trì trật tự và quản lý xã hội.
C. Sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác.
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 23: Theo Hiến pháp Việt Nam 2013, Chủ tịch quốc hội nước CHXHCN Việt Nam:
A. Do nhân dân bầu ra.
B. Do Quốc hội bầu ra.
C. Do Chủ tịch nước chỉ định
D. Do Đảng cộng sản bầu ra
Câu 24: Trong các hình phạt của trách nhiệm hình sự:
A. Trục xuất là hình phạt chính
B. Trục xuất là hình phạt bổ sung
C. Trục xuất vừa là hình thức xử phạt chính vừa là hình thức xử phạt bổ sung
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 25: Chức năng nào không phải là chức năng của pháp luật:
A. Chức năng điều chỉnh các Quan hệ xã hội.
B. Chức năng xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
C. Chức năng bảo vệ các Quan hệ xã hội.
D. Chức năng giáo dục.
Câu 26: Cấu thành của tội phạm bao gồm
A. Chủ thể,khách thể,mặt chủ quan,mặt khách quan
B. Quy phạm pháp luật,Chủ thể,sự kiện pháp lý
C. Quy phạm pháp luật,khách thể,chủ thể
D. Chủ thể, khách thể,nội dung,sự kiện pháp lý
Câu 27: Hội đồng nhân dân các cấp có quyền ban hành loại Văn bản pháp luật nào
C. Nghị quyết,nghị định
D. Nghị quyết,nghị định,quyết định
Câu 28: Trong một Quy phạm pháp luật:
A. Phải có đầy đủ cả ba yếu tố cấu thành.
B. Có thể chỉ có hai yếu tố cấu thành.
C. Có thể chỉ có một yếu tố cấu thành.
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 29: Cơ quan nào sau đây có chức năng quản lý hành chính:
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 30: Trong các vụ án hình sự:
A. Không bao giờ liên quan đến phần dân sự.
B. Có thể liên quan đến phần dân sự.
C. Luôn liên quan đến phần dân sự.
D. Tất cả các đáp án đều sai.
Câu 31: Biện pháp cưỡng chế nào sau đây là hình phạt
C. Đưa vào trường giáo dưỡng
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 32: Cơ quan nào là cơ quan hành chính Nhà nước
A. Hội đồng nhân dân
B. Viện Kiểm sát nhân dân
Câu 33: Cá nhân trong ngành luật dân sự gồm:
B. Người nước ngoài.
C. Người không quốc tịch.
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 34: Hình phạt nào là hình phạt bổ sung trong các hình phạt sau đây
D. Tước một số quyền công dân
Câu 35: Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam đã tổ chức cuộc họp báo về việc ban hành .......,công bố các luật đã được thông qua tại kỳ họp thứ 3 Quốc hội khóa XII
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 36: Phương pháp điều chỉnh của ngành luật hiến pháp:
A. Phương pháp định nghĩa
B. Phương pháp bắt buộc
C. Phương pháp quyền uy
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 37: Cơ quan nào sau đây là cơ quan ngang bộ
D. Tập đoàn Than khoáng sản Việt Nam
Câu 38: Cấu thành của một vi phạm pháp luật bao gồm:
A. Chủ thể,khách thể,mặt chủ quan,mặt khách quan
B. Quy phạm pháp luật,Chủ thể,sự kiện pháp lý
C. Quy phạm pháp luật,khách thể,chủ thể
D. Chủ thể,khách thể,nội dung,sự kiện pháp lý
Câu 39: Theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, cơ quan nào sau đây có quyền ban hành Thông tư:
C. Bộ trưởng các Bộ.
Câu 40: Người được hưởng thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc là