Trắc Nghiệm Phân Tích Tài Chính Hoạt Động Kinh Doanh 8 NEU Thử sức với đề trắc nghiệm online “Phân tích tài chính các hoạt động kinh doanh 8” thuộc chương trình Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi đi kèm đáp án chi tiết, giúp bạn củng cố kiến thức về tài chính doanh nghiệp và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Bài kiểm tra miễn phí, tiện lợi, cập nhật liên tục theo nội dung học phần.
Từ khoá: phân tích tài chính trắc nghiệm tài chính trắc nghiệm phân tích kinh doanh Đại học Kinh tế Quốc dân đề thi tài chính doanh nghiệp đề trắc nghiệm online có đáp án ôn thi tài chính kiểm tra tài chính phân tích hoạt động kinh doanh
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh tuỳ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào?
A. Các khoản giảm trừ doanh thu.
C. Giá vốn của hàng xuất bán;
Câu 2: Lợi nhuận bán hàng tuỳ thuộc chủ yếu vào nhân tố nào?
B. Doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính.
C. Thu nhập khác và chi phí khác
D. Các khoản giảm trừ doanh thu
Câu 3: Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào không tác động trực tiếp đến lợi nhuận bán hàng?
B. Doanh thu hoạt động tài chính;
C. Giá vốn của hàng xuất bán;
D. Chi phí bán hàng và chi phí QLDN phân bổ cho hàng xuất bán.
Câu 4: Xét về mức độ, doanh thu thuần ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng ?
A. ảnh hưởng tỷ lệ thuận;
B. ảnh hưởng thuận chiều;
C. ảnh hưởng tỷ lệ nghịch;
D. ảnh hưởng nghịch chiều.
Câu 5: Xét về mức độ, các khoản giảm trừ ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A. ảnh hưởng thuận chiều;
B. ảnh hưởng tỷ lệ thuận;
C. ảnh hưởng nghịch chiều;
D. ảnh hưởng tỉ lệ nghịch.
Câu 6: Xét về mức độ, giá vốn hàng xuất bán ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A. ảnh hưởng tỉ lệ thuận;
B. ảnh hưởng tỉ lệ nghịch.
C. ảnh hưởng nghịch chiều;
D. ảnh hưởng thuận chiều;
Câu 7: Xét về tính chất, tác động của giá vốn hàng xuất bán được đánh giá như thế nào?
C. Vừa là khách quan, vừa là chủ quan;
D. Nhân tố bên ngoài.
Câu 8: Xét về mức độ, chi phí bán hàng và chi phí QLDN phân bổ cho hàng bán ra ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
Câu 9: Xét về tính chất, ảnh hưởng của chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp được đánh giá như thế nào?
C. Vừa chủ quan, vừa khách quan;
D. Nhân tố bên ngoài.
Câu 10: Nguyên nhân nào trong các nguyên nhân dưới đây được đánh giá là nguyên nhân chủ quan ảnh hưởng đến doanh thu bán hàng của doanh nghiệp?
A. Nguyên nhân thuộc về bản thân doanh nghiệp;
B. Nguyên nhân thuộc về người mua
C. Nguyên nhân thuộc nhà nước;
D. Cả 3 nguyên nhân nói trên.
Câu 11: Xét về mức độ, khối lượng (số lượng) hàng hoá bán ra ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng ?
A. ảnh hưởng thuận chiều;
B. ảnh hưởng tỉ lệ thuận;
C. ảnh hưởng nghịch chiều;
D. ảnh hưởng tỉ lệ nghịch.
Câu 12: Xét về tính chất, ảnh hưởng của khối lượng (số lượng) hàng hoá bán ra được xác định như thế nào?
A. Nhân tố khách quan;
C. Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan;
D. Nhân tố chủ yếu.
Câu 13: Xét về mức độ, kết cấu mặt hàng bán ra ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng?
A. Ảnh hưởng thuận chiều;
B. Ảnh hưởng tỉ lệ thuận;
C. Vừa thuận chiều, vừa nghịch chiều;
D. Ảnh hưởng tỉ lệ thuận.
Câu 14: Xét về tính chất, ảnh hưởng của nhân tố kết cấu hàng hoá bán ra được xác định như thế nào?
B. Nhân tố khách quan;
C. Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan;
D. Nhân tố chủ yếu.
Câu 15: Xét về mức độ, giá bán sản phẩm tiêu thụ ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận bán hàng ?
Câu 16: Xét về tính chất, giá bán sản phẩm tiêu thụ được đánh giá như thế nào?
B. Nhân tố khách quan;
C. Vừa là nhân tố khách quan, vừa là chủ quan;
D. Nhân tố chủ yếu.
Câu 17: Thông tin của phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp được sự quan tâm chủ yếu của đối tượng nào?
B. Các nhà đầu tư, các nhà cho vay;
C. Các cơ quan quản lý nhà nước thuộc đơn vị hành chính sự nghiệp
Câu 18: Để phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp, người ta phân tích nội dung chủ yếu nào?
A. Phân tích đánh giá thực trạng tình hình tài chính
B. Phân tích tình hình tổ chức sản xuất kinh doanh.
C. Phân tích đánh giá kết quả của việc bán hàng.
D. Phân tích đánh giá việc lựa chọn nhà cung cấp
Câu 19: Để phân tích, đánh giá thực trạng tình hình tài chính của doanh nghiệp, cần thiết phải phân tích nội dung nào là chủ yếu?
A. Phân tích cơ cấu của tài sản, của nguồn vốn;
B. Phân tích môi trường kinh doanh.
C. Phân tích lợi nhuận bán hàng.
D. Phân tích doanh thu, chi phí.
Câu 20: Xét về cơ cấu (cấu thành), vốn lưu động của doanh nghiệp sản xuất bao gồm những loại vốn nào?
Câu 21: Nếu lượng dự trữ quá nhiều, nó gây ra tác động tiêu cực nào cho doanh nghiệp?
A. Làm tăng chi phí quản lý doanh nghiệp.
B. Tăng chi phí bảo quản (tăng chi phí hao hụt, chi phí lãi vay), chi phí sxkd
D. Tăng chi phí lãi vay.
Câu 22: Để quản lý vốn cố định (TSCĐ), xét về mặt cơ cấu, cần phải biết thông tin chủ yếu nào?
A. Tỉ trọng TSCĐ biến động do mua sắm
B. Tỉ trọng TSCĐ biến động do xây dựng
C. Tỉ trọng TSCĐ chờ xử lí;
D. Tỷ trọng TSCĐ đã thanh lý.
Câu 23: Đối với TSCĐ chờ xử lí, người ta cần biết thông tin nào là quan trọng đối với công tác quản lý?
A. TSCĐ dùng vào sản xuất.
B. TSCĐ dùng vào phúc lợi
C. TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý;
D. TSCĐ vô hình và TSCĐ thuê tài chính.
Câu 24: Để quản lý được chi phí XDCB dở dang, người quản lý cần biết thông tin nào là quan trọng?
A. Loại công trình đã hoàn thành bàn giao.
B. Thời hạn khảo sát thiết kế.
C. Thời hạn bắt đầu và thời gian kết thúc
D. Chi phí khảo sát thiết kế
Câu 25: Khi phân tích nguồn vốn nợ phải trả, cần phân tích nội dung nào là quan trọng?
A. Nợ phải thu ngắn hạn và dài hạn
B. Nợ phải trả ngắn hạn và dài hạn
C. Vốn chủ sở hữu.
D. Tài sản ngắn hạn và dài hạn