Đề thi trắc nghiệm môn Nội khoa (HUBT) Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội - có đáp án Đề thi trắc nghiệm môn Nội ôn tổng hợp của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) cung cấp bộ câu hỏi đa dạng, bao quát các chủ đề quan trọng trong môn học, kèm đáp án chi tiết. Tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức, ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đề thi được tổng hợp từ giáo trình và đề cương của trường, cập nhật mới nhất, phù hợp cho sinh viên ngành Y và các ngành liên quan.
Từ khoá: Đề thi Nội ôn tổng hợp Trắc nghiệm Nội ôn tổng hợp HUBT Đề thi có đáp án Ôn tập Nội ôn tổng hợp Kiểm tra kiến thức Nội ôn tổng hợp Đề thi Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Câu hỏi trắc nghiệm Nội ôn tổng hợp Luyện thi Nội ôn tổng hợp Tài liệu ôn thi Nội ôn tổng hợp Đề thi Nội ôn tổng hợp có đáp án Bài tập trắc nghiệm Nội ôn tổng hợp Đề thi môn Nội ôn tổng hợp HUBT Ôn thi Nội ôn tổng hợp Đề thi trắc nghiệm Nội ôn tổng hợp Đáp án đề thi Nội ôn tổng hợp.
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Working Formulation năm 1982 chia U lympho không Hodgkin chia độ ác tính thấp thành:
A. Thể nang, hỗn hợp các tế bào to và tế bào nhỏ nhân khía
D. Thể nang, ưu thế các tế bào to và tế bào nhỏ nhân khía
Câu 2: Tác nhân vk thường gặp gây viêm loét dạ dày tá tràng
Câu 3: Xuất huyết trong bệnh lý xuất huyết giảm tiểu cầu không rõ nguyên nhân thường có đặc điểm
A. Xuất huyết dạng màng
B. Xuất huyết dạng chấm
C. Xuất huyết dạng nốt
D. Xuất huyết đa hình thái
Câu 4: Điều trị đái tháo đường với thuốc DPP 4 có ưu điểm
A. Thường đúng cho đtđ type I
B. không gây hạ đường huyết mạnh nếu dùng đơn độc
C. Khoogn gây ảnh hưởng với bn suy thận nặng
D. Không gây hạ huyết áp tư thế
Câu 5: Nguyên nhân hội chứng thận hư nguyên phát
A. bệnh cầu thận tổn thương tối thiểu
B. Lupus ban đỏ hệ thống
Câu 6: Định nghĩa đái tháo nhạt là:
A. Biểu hiện tiểu nhiều >3l/24h do thận giảm khả năng tái hấp thu nước do thiếu hormone chống bài niệu ADH
B. Biểu hiện tiểu nhiều 3-30l/24h do thận giảm khả năng tái hấp thu nước do thiếu hormone chống bài niệu, có kháng hormone ADH, hoặc do thận không đáp ứng với ADH
C. Rối loạn cân bằng nước biểu hiện tiểu nhiều >30l/24h do thiếu hormon chống bài niệu có kháng hormone ADH, hoặc do thận không đáp ứng với ADH
D. Rối loạn cân bằng nước biểu hiện tiểu nhiều >3l/24h do thận giảm khả năng tái hấp thu nước do thiếu hormon chống bài niệu có kháng hormone ADH, hoặc do thận không đáp ứng với ADH
Câu 7: Tiêu chuẩn vàng cđ xác định bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
A. Dấu hiệu lâm sàng: ho khạc đờm khó thở
B. Chụp cắt lớp vi tính
C. Đo chức năng thông khí
Câu 8: Xét nghiệm nào cần thiết để chẩn đoán VG tiến triển
Câu 9: Triệu chứng xét nghiệm của Loxemi kinh dòng bạch cầu hạt là:
C. Nhiễm sắc thể Ph1/ và hoặc gien bcr-abl dương tính
D. Bạch cầu tăng cao máu ngoại vi
Câu 10: Vị trí chọc hút dịch màng phổi
A. Liên sườn 2 3 đường giữa đòn bên tràn dịch
B. Kls 7 8 đường nách trước bên tràn dịch
C. kls 7 8 đường nách sau bên tràn dịch
D. Kls 7 8 đường giữa đòn bên tràn dịch
Câu 11: Hội chứng vành cấp được định nghĩa
A. bệnh cảnh diễn biến cấp tính của bệnh lý mạch vành bao gồm: nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên, nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên, cơn đau thắt ngực không ổn định
B. Bệnh cảnh diễn biến cấp tính của bệnh lý mạch vành bao gồm: nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên, cơn đau thắt ngực không ổn định
C. Bệnh cảnh diễn biến cấp tính của bệnh lý mạch vành bao gồm: nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên, cơn đau thắt ngực không ổn định
D. Bệnh cảnh diễn biến cấp tính của bệnh lý mạch vành bao gồm: nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên, nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên, cơn đau thắt ngực ổn định
Câu 12: Đặc điểm của dịch tiết trong tràn dịch màng phổi, TRỪ:
B. LDH dịch màng phổi/huyết thanh < 0.6
C. Phản ứng Rivalta (+)
D. Protein dịch màng phổi/máu > 0.5
Câu 13: Hãy Tìm câu trả lời sai
A. HbA bao gồm 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi delta
B. HbA bao gồm 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi beta
C. HbA2 bao gồm 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi delta
D. HbF bao gồm 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi gamma
Câu 14: Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán nhồi máu cơ tim
A. Sự thay đổi ST T trên điện tim. Siêu âm tim thấy rối loạn vận động nặng
B. Cơn đau thắt ngực điển hình
C. Xét nghiệm men tim cao vượt ngưỡng
D. chụp mạch vành thấy hẹp nhiều hoặc tắc một hoặc nhiều nhánh động mạch
Câu 15: Trong các biểu hiện lâm sàng dưới đây, đâu không phải biểu hiện thường gặp của thiếu máu tan máu
B. Da vàng niêm mạc vàng
C. Môi khô lưỡi bẩn
Câu 16: Nguyên nhân gây lơ xê mi cấp thường gặp
Câu 17: Đường lây quan trọng nhất, làm ảnh hưởng người cho máu trong tương lai
Câu 18: Yếu tố VIII dùng để điều trị
Câu 19: Câu 29, Hãy tìm ra câu trả lời sai:
A. D, Hemophilia C là bệnh lý di truyền liên kết nhiễm sắc thể thường do vậy tỷ lệ bệnh ở nam và nữ tương đương nhau
B. B, Hemophilia B là bệnh lý di truyền gen lặn liên kết nhiễm sắc thể giới tính X do vậy chủ yếu gặp ở nam giới
C. C, Hemophilia B là bệnh lý di truyền gen lặn liên kết nhiễm sắc thể giới tính Y do vậy chủ yếu gặp ở nam giới
D. A, Hemophilia A là bệnh lý di truyền gen lặn liên kết nhiễm sắc thể giới tính X do vậy chủ yếu gặp ở nam giới
Câu 20: BN có suy thận, HCTH dùng lợi tiểu
C. UC men chuyển angiotensin
Câu 21: Để nghe rõ hơn các tiếng xuất phát từ mỏm tim, nên nghe:
A. Ở tư thế nghiêng trái và nín thở
B. Ở tư thế nghiêng phải
C. Ở tư thế nghiêng trái
D. Ngồi dậy, cúi người ra trước, nghe vào cuối thì thở ra.
Câu 22: Bướu giáp đơn thuần là
A. Sự phì đại của tổ chức tuyến giáp lành tính toàn bộ và chức năng tuyếngiáp bình thường
B. Sự phì đại của tổ chức tuyến giáp lành tính toàn bộ hay từng phần và chức năng tuyến giáp bình thường
C. Sự phì đại của toàn bộ tổ chức tuyến giáp và chức năng tuyến giáp bình thường
D. Tuyến giáp lành tính toàn bộ hay từng phần và chức năng T giáp bình thường
Câu 23: Nguyên nhân suy thượng thận tiên phát
A. Do nguyên nhân tự miễn
B. Sau cắt bỏ tuyến thượng thận 2 bên
Câu 24: Chế độ ăn của bệnh nhân đái tháo đường
A. Không gây tăng đường huyết sau ăn, hạ đường huyết xa bữa ăn
B. Duy trif cân nặng lý tưởng
C. Phù hợp tập quán, địa dư
Câu 25: triệu chứng lâm sàng hội chứng thận hư điển hình
A. Phù nhẹ, tăng huyết áp, mệt mỏi
B. Phù nhẹ mặt, chân, nước tiểu đỏ
C. Phù mặt, chân, rồi phù to toàn thân, đái ít
D. Da xanh, tăng huyết áp, đái ít
Câu 26: Vị trí tổn thương khớp hay gặp trong lupus ban đỏ hệ thống
A. khớp đốt gần khớp bàn ngón, khớp cổ tay
B. Khớp vai khớp háng
C. Khớp đốt xa, đốt gần, khớp bàn ngón tay
D. Khớp gối, khớp cổ tay
Câu 27: Những phương tiện cận lâm sàng giúp chẩn đoán nhồi máu cơ tim
A. Điện tâm đồ và siêu âm tim
B. Điện tâm đồ và XQ tim phổi
C. Siêu âm tim và chụp nhấp nháy cơ tim
D. men tim, điện tim, siêu âm tim, chụp mạch vành
Câu 28: Câu 20, Nguyên nhân gây thiếu máu, thiếu sắt:
A. D, Cung cấp thiếu: thức ăn thiếu sắt hay sắt khó hấp thu trong các thức ăn như sữa
B. C, Thiếu acid ở dạ dày
C. A, Cả 3 đáp án đều đúng
D. B, Không hấp thụ được sắt do giảm một số enzym tiêu hóa, hay giảm siderophilin-protein vận chuyển sắt di truyền, cơ thể không hấp thu sắt
Câu 29: Nguyên nhân gây tâm phế mạn hay gặp nhất trên lâm sàng
Câu 30: Hãy tìm câu trả lời đúng, Tế bào tiểu cầu trường thành ngoài số lượng lưu hành trong máu ngoại vi còn được lưu trữ ở
B. Các hạch nằm trong hệ bạch huyết
Câu 31: Dịch màng phổi dịch tiết là dịch màng phổi có
A. Protein dịch màng phổi < 30g/lít.
B. Protein dịch màng phổi / protein máu < 0,5.
C. Phản ứng Rivalta âm tính.
D. Protein dịch màng phổi / protein máu > 0,5
Câu 32: Câu 27, Các thuốc điều trị Lơxemi kinh dòng bạch cầu hạt hiện nay thường được sử dụng là:
B. C, Tất cả phương án trên đều đúng
D. A, Điều trị đích bằng thuốc ức chế hoạt tính tyrosin kinase
Câu 33: Hãy tìm ra câu trả lời sai, trong suy tủy xương:
A. Có thể chỉ giảm tế bào dòng hồng cầu
B. Có thể đồng thời giảm cả ba dòng tế bào: hồng cầu- bạch cầu- tiểu cầu.
C. Nhất thiết là phải có giảm cả ba dòng tế bào: hồng cầu- bạch cầu-tiểu cầu.
D. Có thể chỉ giảm một trong ba dòng tế bào: hồng cầu- bạch cầu- tiểu cầu.
Câu 34: Tiến triển lâm sàng của viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu là
A. đa số bn chuyển sang vct mạn
B. đa số bn khỏi bệnh, tỷ lệ trẻ em cao hơn người lớn
C. đa số bn chuyển sang vct man nhất là người lớn
D. đa số bn khỏi bệnh, tỷ lệ người lớn cao hơn trẻ em
Câu 35: Đặc trung viêm cầu thận cấp sau nhiễm khuẩn liên cầu
A. Bệnh nhân thấy mệt mỏi, ăn kém, phù, protein niệu, tắng huyết áp
B. bệnh nhân đột ngột xuất hiện dái máu, phù , tăng huyết áp, protein niệu
C. bệnh nhân thấy da xanh, xuất huyết dưỡi da, phù tăng huyết áp
D. bệnh nhân thấy buồn nôn nôn, phù , tăng huyết áp
Câu 36: Chẩn đoán xác định đái tháo nhạt
A. Đái nhiều > 3lit/24h, khát nhiều, uống nhiều, tỉ trọng nước tiểu giảm <1,006
B. Áp lực thẩm thấu máu tăng (>300mOsm/kg), Áp lực thẩm thấu niệu giảm(<100mOsm/kg)
C. Nghiệm pháp hạn chế nước không đáp ứng
Câu 37: Chẩn đoán tăng huyết áp khi
A. Huyết áp tâm thu 130-139 và huyết áp tâm trương 85-89
B. Huyết áp tâm thu 130-139 và huyết áp tâm trương 90-95
C. huyết áp tâm thu 130-139 và hoặc huyết áp tâm trương 85 89
D. Huyết áp tâm thu 130-135 và huyết áp tâm trương 85-89
Câu 38: Hãy tìm ra câu trả lời đúng, đời sống trung bình của tiểu cầu là
A. Khoảng từ 4-7 ngày
B. Khoảng từ 7-12 ngày
C. Khoảng từ 5-10 ngày
D. Khoảng từ 3-6 ngày
Câu 39: Nhóm DDP4 có ưu điểm
A. thường chỉ định cho DTĐ typ 1
B. Linagliptin không cần chỉnh liều vs bn suy thận
C. Gây tụt đường máu khi dùng đơn độc
Câu 40: Nguyên nhân gây giãn phế quản
A. do tắc nghẽn phế quản
C. Do dị tật bẩm sinh hoặc giãn phế quản nguyên phát