Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Y Khoa Nội 4 BMTU Có Đáp Án Đề thi trắc nghiệm môn Y Khoa Nội 4 tại BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh lý nội khoa. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm chắc kiến thức chuyên ngành và tự tin chuẩn bị cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Y Khoa Nội 4 Nội 4 BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột câu hỏi Y Khoa Nội 4 có đáp án bài tập Nội 4 BMTU chẩn đoán bệnh lý nội khoa điều trị nội khoa kiến thức chuyên ngành nội khoa ôn tập Y Khoa Nội 4 BMTU đề thi Nội 4 có đáp án học Y Khoa Nội 4 hiệu quả.
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Bệnh nhân nam, 55 tuổi đột ngột đau đầu, liệt nửa người phải, sức cơ 0/5, Bệnh nhân vào viện giờ 2, Tiền sử Không có bệnh lý kết hợp,Cận lâm sàng được chỉ định ưu tiên để chẩn đoán bệnh?
B. CTscan sọ não không tiêm thuốc cản quang
C. CTscan sọ não có tiêm thuốc cản quang
Câu 2: Đặc điểm liệt nửa người do tổn thương vỏ não?
A. Liệt tay và chân đồng đều
B. Liệt tay và chân không đồng đều
C. Không bao giờ có liệt dây VII trung ương
D. Thường có liệt dây VII trung ương đối bên liệt tay chân
Câu 3: Nguyên nhân của hạ liệt cứng ?
A. Chấn thương tủy sống gây choáng tủy
C. Viêm tủy ngang cấp
Câu 4: Câu 15: Bệnh nhân xuất hiện hai cơn động kinh trên 1 ngày, trên điện não đồ không có cơn kịch phát, cần làm gì tiếp theo?
A. TD động kinh, cho thuốc, chụp MRI
B. TD động kinh, chưa cho thuốc, làm điện não đồ kéo dài 24h hoặc video
C. TD động kinh, cho thuốc, chụp CT
D. Chẩn đoán động kinh, cho thuốc điều trị
Câu 5: Câu 25: Triệu chứng không phải của Zona hạch gối?
A. Liệt dây VII, liệt dây VII’
C. Mất vị giác ⅔ trước lưỡi
D. Ù tai, thính lực giảm
E. Mụn nước kiểu chùm nho ở ⅔ trước lưỡi và màng nhĩ, ống tai ngoài và vành tai.
Câu 6: Chỉ định nào được ưu tiên ở bệnh nhân nghi ngờ đột quỵ não?
A. Chụp CT scan sọ não dựng hình mạch máu
B. Chụp CT scan sọ não thường
C. Chụp MRI sọ não dựng hình mạch máu
D. Chụp MRI sọ não thường
Câu 7: Đặc điểm của liệt nửa người do tổn thương bao trong?
A. Liệt tay và chân mức độ nặng, thường không đồng đều
B. Liệt tay và chân mức độ nặng, thường đồng đều
C. Liệt tay và chân mức độ nhẹ, thường không đồng đều
D. Liệt tay và chân mức độ nhẹ, thường đồng đều
Câu 8: Bệnh nhân đột quỵ giai đoạn cấp có rối loạn chức năng sống như tim mạch hoặc hô hấp người bác sỹ tuyến cơ sở cần làm gì?
A. Vừa xử trí cấp vừa vận chuyển bệnh nhân lên tuyến trên
B. Vận chuyển bệnh nhân lên tuyến trên để cấp cứu
C. Giữ nguyên điều trị tại chỗ
D. Xử trí cấp cứu ổn định, chuyển tuyến trên điều trị tiếp
Câu 9: Câu 8: Chống phù não được dùng trong các trường hợp nào sau đây?
A. Cho bệnh nhân chảy máu não
B. Cho tất cả các bệnh nhân đột quỵ
C. Cho bệnh nhân nhồi máu não
D. Cho bệnh nhân đột quỵ có bằng chứng lâm sàng hoặc hình ảnh của phù não
Câu 10: Triệu chứng nào sau đây không phải triệu chứng thần kinh khu trú trên bệnh nhân đột quỵ?
A. Rối loạn ngôn ngữ
C. Rối loạn thăng bằng
D. Hội chứng màng não
Câu 11: Bệnh nhân tổn thương D 9 - 10, triệu chứng
Câu 12: Nguyên nhân của liệt mềm ngoại vi?
D. Hội chứng Guillain - Barre
E. Xơ cột bên teo cơ
Câu 13: Triệu chứng không phải tổn thương rễ L5
A. điểm đau cột sống L5, đau cạnh sống L4 -L5
B. Dấu hiệu “bấm chuông” dương tính
C. Yếu cơ gấp bàn chân, giảm cảm giác vùng trước ngoài cẳng chân, mu bàn chân, ngón 1,2, teo cơ trước ngoài cẳng chân
D. Nghiệm pháp đứng gót dương tính
E. Yếu cơ tứ đầu đùi
Câu 14: Câu 5: Bệnh nhân đau đầu, buồn nôn, nôn ói, dấu cứng gáy (+), CT 2 giờ đâu không thấy tổn thương? Bệnh nhân cần làm cận lâm sàng gì tiếp theo?
A. CT sọ não không thuốc cản quang
B. CT sọ não có thuốc cản quang
C. Chọc dịch não tủy, cấy xét nghiệm
D. MRI sọ não không thuốc cản quang
E. MRI sọ não có thuốc
Câu 15: Điều trị tăng huyết áp trong bệnh đột quỵ não thể chảy máu não nhằm mục tiêu
A. Duy trì huyết áp tâm thu ở mức nhỏ hơn 180mmHg
B. Duy trì huyết áp tâm thu ở mức nhỏ hơn 160mmHg
C. Duy trì huyết áp tâm thu ở mức nhỏ hơn 140mmHg ngay ở giai đoạn cấp
D. Duy trì huyết áp tâm thu ở mức nhỏ hơn 140mmHg sau giai đoạn cấp
Câu 16: Nguyên nhân không gây Liệt VII ngoại vi?
B. Tổn thương góc cầu tiểu não
D. Viêm tai xương chủm
Câu 17: Nguyên nhân của hạ liệt cứng, chọn câu SAI?
B. Xơ cột bên teo cơ
C. Viêm sừng trước tủy sống
Câu 18: Câu 11: Triệu chứng của của cơn vắng ý thức, ngoại trừ?
A. Thời gian ngắn chỉ 2-10s
B. Bệnh nhân ngừng việc đang làm, ngừng nói, ngừng nhai, mắt lơ đãng trống rỗng.
C. Sau cơn BN tiếp tục công việc đang làm, không biết mình lên cơn.
D. Co giật cục bộ 1 bên cơ thể.
E. Trên điện não đồ có hình ảnh ngọn sóng 3 chu kì/s
Câu 19: Đặc điểm của liệt nửa người do tổn thương bao trong
A. Liệt tay và chân mức độ nhẹ (độ I, II), thường đồng đều
B. Liệt tay và chân mức độ nặng (độ IV, V), thường đồng đều
C. Liệt tay và chân mức độ nhẹ (độ I, II), thường không đồng đều
D. Liệt tay và chân mức độ nặng (độ IV, V), thường không đồng đều
Câu 20: Đặc điểm của hạ liệt mềm, chọn câu SAI?
A. Luôn có giảm phản xạ gân xương
B. Luôn có giảm sức cơ
C. Phản xạ da bụng và da bìu luôn còn
D. Thường teo cơ sớm