Đề Thi Nghiên Cứu Thị Trường APD Miễn Phí Có Đáp Án Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Nghiên Cứu Thị Trường tại APD - Học viện Chính Sách và Phát Triển. Bộ đề được biên soạn chuyên sâu nhằm củng cố kiến thức về phương pháp nghiên cứu, phân tích dữ liệu thị trường và đánh giá xu hướng tiêu dùng. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ sinh viên rèn luyện kỹ năng phân tích và tự tin vượt qua các kỳ thi.
Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án nghiên cứu thị trường APD Học viện Chính Sách và Phát Triển trắc nghiệm ôn tập phân tích dữ liệu xu hướng tiêu dùng phương pháp nghiên cứu```
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Những hoạt động nào sau đây là hoạt động nghiên cứu thị trường của doanh nghiệp?
A. Thống kê doanh số bán hàng
B. Báo cáo hoạt động của đối thủ cạnh tranh
C. Phân tích phản hồi của khách hàng
Câu 2: Khách sạn Mường Thành đề nghị khách hàng đánh giá chất lượng các dịch vụ cung cấp bằng cách trả lời vào một phiếu thăm dò ý kiến. Ý kiến của khách hàng sau đó đã được sử dụng để Mường Thành tham khảo và cải tiến chất lượng dịch vụ. Khách sạn đã:
A. Nghiên cứu thị trường theo phương pháp định tính
B. Nghiên cứu thị trường theo phương pháp định lượng
Câu 3: Nhóm phát triển sản phẩm của công ty bánh kẹo An An mời một số ít người tiêu dùng nếm thử và nhờ họ so sánh hai loại bánh của họ xem có thấy khác biệt gì không. Công việc đó của An An:
A. Là nghiên cứu thị trường theo phương pháp nghiên cứu định tính
B. Là nghiên cứu thị trường theo phương pháp nghiên cứu định lượng
C. Là nghiên cứu thị trường theo 2 phương pháp định tính và định lượng
D. Không phải là nghiên cứu thị trường
Câu 4: Công ty thực phẩm Nam Châu muốn đánh giá năng lực phân phối ngành hàng thực phẩm của các siêu thị để chọn một hệ thống phân phối phù hợp cho Nam Châu. Công ty nên:
A. Tiến hành thực hiện nghiên cứu định lượng thông qua phát phiếu hỏi cho lãnh đạo của các siêu thị
B. Tiến hành nghiên cứu định tính: Phỏng vấn sâu một số lãnh đạo siêu thị
C. Thực hiện cả nghiên cứu định tính và định lượng đối với các lãnh đạo siêu thị
D. Thuê tư vấn từ một công ty nghiên cứu thị trường.
Câu 5: Kết quả của một nghiên cứu thị trường có thể sai lầm nếu DN:
A. Dùng dữ liệu thứ cấp
B. Dữ liệu để phân tích không phù hợp mục tiêu nghiên cứu.
C. Nhân viên ít kinh nghiệm
D. Dành ngân sách quá ít
Câu 6: Khi doanh nghiệp (bên A) thuê công ty nghiên cứu thị trường (bên B), họ nên chọn công ty:
A. Tư vấn các vấn đề kinh doanh, thị trường cho bên A
B. Luôn tiết kiệm chi phí cho bên A
C. Phối hợp với bên A tìm ra vấn đề nghiên cứu và thiết kế nghiên cứu phù hợp
D. Đưa ra thời hạn giải quyết nhanh chóng.
Câu 7: Rủi ro nghiên cứu thị trường bao gồm:
A. Xác định sai thông tin cần thu thập
B. Sử dụng phương pháp nghiên cứu không thích hợp
C. Xử lý dữ liệu và phân tích thông tin không đúng
D. Tất cả các phương án trên
Câu 8: Khi xử lý dữ liệu, biến Mức độ hài lòng (Hailong) có giá trị từ 1 tới 5 (với 1 là rất không hài lòng… 5 là rất hài lòng). Biến Hailong là:
A. Biến định tính có thứ tự
B. Biến định lượng rời rạc
C. Cả A và B đều đúng
D. Không có trường hợp nào đúng
Câu 9: Biến Tỉnh, thành phố (Tinh) được mã hóa từ 1 đến 5 tương ứng với 1 là Hà Nội, 2 là Hưng Yên, 3 là Hải Dương, 4 là Hải Phòng, 5 là Quảng Ninh). Biến Tinh là biến:
A. Định tính – định danh (Nonimal)
B. Định tính có thứ tự (Ordinal)
C. Định lượng (Scale)
Câu 10: Biến trình độ học vấn (Trinhdo) được mã hóa từ 1 đến 4, tương ứng với 1 là TN trung học cơ sở, 2 là TN trung học phổ thông, 3 là TN cao đẳng, đại học, 4 là sau đại học. Biến Trinhdo là biến
A. Định lượng thang đo khoảng
B. Định lượng thang đo liên tục
C. Định tính – định danh
D. Định tính có thứ tự (Vì phân loại nhưng là xếp thứ tự từ thấp lên cao về trình độ)
Câu 11: Biến tiềm ẩn là biến được sử dụng khá nhiều trong kinh tế, xã hội và được xử lý trong SPSS. Biến tiềm ẩn
A. Gồm tập hợp một số biến quan sát có thang đo likert
B. Gồm tập hợp biến định tính – định danh
C. Gồm tập hợp một số biến định lượng
Câu 12: Biến Bạn thích di chuyển bằng phương tiện nào nhất (phuongtien), trong đó được mã hóa 1 là đi bộ, 2 đi xe bus, 3 đi xe ôm, 4 là phương tiện khác. Biến phuongtien có được từ câu hỏi:
A. Nhiều lựa chọn – Chọn 1
B. Nhiều lựa chọn – Chọn 2
C. Nhiều lựa chọn – Chọn nhiều
Câu 13: Biến Thunhap là biến có được từ câu hỏi mở “Thu nhập hàng tháng của bạn là bao nhiêu?”. Biến Thunhap là biến:
A. Định tính – định danh
B. Định lượng – thang đo khoảng
C. Định tính có thứ tự
D. Định lượng – thang đo liên tục
Câu 14: Đối với biến định tính Nhiều lựa chọn – Chọn 1, khi miêu tả trong biểu đồ, đồ thị người ta thường dùng
B. Biểu đồ thanh ngang
C. Đồ thị điểm (Scatter)
Câu 15: Khi làm việc với 1 biến định lượng thang đo liên tục, người ta có thể:
A. Tính giá trị trung bình của 1 biến
B. Tính tổng các giá trị của 1 biến
C. Tính hiệu các giá trị của 1 biến
D. Tính tần suất của 1 biến
Câu 16: Phần mềm SPSS giúp nhà nghiên cứu thị trường phân tích dữ liệu hiệu quả trong:
A. Nghiên cứu định tính
B. Nghiên cứu định lượng
D. Không đáp án nào đúng
Câu 17: Việc phân tích dữ liệu trong SPSS sử dụng lệnh Analyze/Descriptive/Statistics/ Crosstabs… là:
A. Mô tả 1 biến định tính
B. Mô tả 1 biến định lượng
C. Mô tả mối quan hệ giữa hai biến định tính
D. Mô tả mối quan hệ giữa hai biến định lượng
Câu 18: Việc phân tích dữ liệu trong SPSS sử dụng lệnh Analyze/Descriptive/ Statistics/Frequencies… là:
A. Mô tả 1 biến định lượng
B. Mô tả 1 biến định tính
C. Mô tả mối quan hệ giữa hai biến định tính
D. Mô tả mối quan hệ giữa hai biến định lượng
Câu 19: Việc phân tích dữ liệu trong SPSS sử dụng lệnh Analyze/Descriptive Statistics/Descriptives… là:
A. Mô tả 1 biến định lượng
B. Mô tả 1 biến định tính
C. Mô tả mối quan hệ giữa hai biến định tính
D. Mô tả mối quan hệ giữa hai biến định lượng
Câu 20: Việc phân tích dữ liệu trong SPSS sử dụng lệnh Analyze/Descriptive Statistics/Explore… là:
A. Mô tả 1 biến định lượng
B. Mô tả 1 biến định tính
C. Mô tả mối quan hệ giữa một biến định tính và một biến định lượng
D. Mô tả mối quan hệ giữa hai biến định lượng
Câu 21: Khi thiết kế bảng câu hỏi phục vụ cho cuộc khảo sát định lượng, người ta thường hỏi:
A. Nhiều câu hỏi mở
B. Nhiều câu hỏi đóng
D. Không quan trọng số lượng câu hỏi đóng, mở
Câu 22: Kịch bản cho nghiên cứu định tính áp dụng cho phỏng vấn sâu gồm:
A. Các câu hỏi đóng nhiều lựa chọn – chọn 1
B. Câu hỏi đóng nhiều lựa chọn – chọn nhiều
D. Câu hỏi gồm các biến tiềm ẩn
Câu 23: Điều tra qua bảng câu hỏi online thường được sử dụng bởi vì:
A. Người nghiên cứu không cần phân tích do có báo cáo tự động của phần mềm
B. Thuận tiện với việc tiếp cận người trả lời tại các vị trí địa lý khác nhau
D. Tỷ lệ phản hồi nhanh
Câu 24: Số câu hỏi trong bảng hỏi nghiên cứu thị trường định lượng phụ thuộc vào:
A. Mục tiêu thu thập thông tin của người nghiên cứu thị trường
B. Đối tượng trả lời
C. Ý kiến của chủ doanh nghiệp
Câu 25: Điều quan trọng nhất của xử lý dữ liệu NCTT là phải:
A. Có công nghệ hiện đại
B. Đưa ra thông tin quan trọng hỗ trợ nhà quản trị ra quyết định
C. Tiết kiệm được chi phí
Câu 26: Mô tả nào sau đây, không phải là yêu cầu đối với người điều khiển thảo luận nhóm mục tiêu trong nghiên cứu định tính
A. Biết cách khơi gợi để người tham gia phát biểu ý kiến
B. Có sự am hiểu về ngành hàng và vấn đề của doanh nghiệp đang nghiên cứu
C. Được tuyển chọn kỹ càng từ đối tượng tham gia thảo luận.
D. Khả năng giao tiếp tốt và ứng xử linh hoạt với các đối tượng thuộc nhiều thành phần khác nhau
Câu 27: Câu nào sau đây mô tả chính xác nhất về việc chuẩn bị kịch bản cho phỏng vấn sâu trong nghiên cứu định tính?
A. Cần chuẩn bị một bảng câu hỏi càng chi tiết, cụ thể càng tốt
B. Chuẩn bị những câu hỏi chính dạng mở, có ý nghĩa, bao quát và triển khai cụ thể khi phỏng vấn.
C. Chuẩn bị bảng câu hỏi gồm các câu hỏi đóng và phải hết sức ngắn gọn vì để tránh mất thời gian cho người trả lời.
D. Dùng các câu hỏi đóng, kết hợp các câu hỏi mở
Câu 28: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với phương pháp nghiên cứu thị trường bằng phỏng vấn sâu:
A. Thường trả lời những câu hỏi như thế nào và tại sao
B. Sử dụng các câu hỏi đóng cho đối tượng phỏng vấn
C. Các câu hỏi không có cấu trúc rõ ràng
D. Thường tiếp cận với các đối tượng nghiên cứu một cách tự nhiên nhất
Câu 29: Phương pháp quan sát nào dưới đây mà người bị quan sát sẽ biết là mình đang bị quan sát:
A. Quan sát có chuẩn bị
B. Quan sát có tham dự
C. Quan sát không chuẩn bị
Câu 30: Nếu đối tượng nghiên cứu có vị trí nghề nghiệp cao trong xã hội thì nên áp dụng phuong pháp nghiên cứu nào:
A. Thảo luận nhóm nhỏ
C. Thảo luận nhóm mục tiêu
Câu 31: Để thu thập dữ liệu thứ cấp nhà nghiên cứu sẽ sử dụng phương pháp ….:
D. Nghiên cứu tại bàn
Câu 32: Công việc nào dưới đây không phải là công việc của chuyên viên nghiên cứu thị trường:
A. Thu thập dữ liệu
B. Phân tích dữ liệu và đánh giá kết quả
C. Cập nhật thông tin thường xuyên
D. Ra quyết định giải pháp thị trường
Câu 33: *33. Loại hình nghiên cứu nào dưới đây giúp các nhà nghiên cứu xây dựng các giả thuyết:
A. Nghiên cứu thăm dò
C. Nghiên cứu chính thức
D. Nghiên cứu thực nghiệm
Câu 34: Căn cứ nào dưới đây không cần thiết khi thiết kế phiếu khảo sát:
A. Đối tượng khảo sát
B. Mục tiêu nghiên cứu
C. Phương pháp phân tích dữ liệu
D. Cách trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu
Câu 35: Nội dung nào dưới đây không cần thiết phải có trong một bản báo cáo nghiên cứu thị trường khi công ty tự thực hiện nghiên cứu:
D. Thư chuyển giao kết quả
Câu 36: Khi thực hiện thảo luận nhóm mục tiêu nhà nghiên cứu không cần lưu ý điều gì:
A. Phải đặt các câu hỏi theo đúng thứ tự
B. Mối quan hệ giữa các thành viên tham gia
C. Sự tham gia các cuộc thảo luận trước đó của người tham gia
D. Ngôn ngữ, cử chỉ, thái độ của người tham gia
Câu 37: Dữ liệu thu được từ nguồn nào dưới đây không gọi là dữ liệu thứ cấp phục vụ nghiên cứu thị trường:
A. Bên trong doanh nghiệp
B. Tổng cục thống kê
C. Các sàn thương mại điện tử
D. Phỏng vấn chuyên gia
Câu 38: Loại hình nghiên cứu nào dưới đây giúp các nhà nghiên cứu có được thông tin chi tiết về hành vi của người tiêu dùng các giả thuyết:
A. Nghiên cứu thăm dò
C. Nghiên cứu chính thức
D. Nghiên cứu thực nghiệm
Câu 39: Căn cứ nào dưới đây là cần thiết khi thiết kế phiếu khảo sát:
A. Người đi nghiên cứu
B. Mục tiêu nghiên cứu
C. Công ty nghiên cứu thị trường
D. Cách trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu
Câu 40: Khi thuê đơn vị bên ngoài thực hiện nghiên cứu thị trường nội dung nào bắt buộc phải có trong bản báo cáo kết quả nghiên cứu:
A. Giới thiệu về đơn vị thực hiện
B. Giới thiệu về chuyên gia thực hiện
C. Các dự án đơn vị đó đã thực hiện
D. Thư chuyển giao kết quả