Đề Thi Môn Thuế HVUH Đại Học Hùng Vương - Miễn Phí, Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí "Môn Thuế HVUH" dành cho sinh viên Đại học Hùng Vương. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về các chính sách thuế và quy định trong lĩnh vực tài chính. Tham gia ngay để chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Môn Thuế HVUH Đại học Hùng Vương ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên HVUH thuế và tài chính

Số câu hỏi: 100 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

68,569 lượt xem 5,203 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Thuế suất thuế TNCN từ trúng thưởng thuộc loại:
A.  
Mức thuế tương đối lũy tiến toàn phần
B.  
Mức thuế tương đối lũy tiến từng phần
C.  
Mức thuế tương đối lũy tiến đều
D.  
Mức thuế tương đối cố định
Câu 2: 0.2 điểm
Đối với những mặt hàng chịu thuế TTĐB khi xuất khẩu là đối tượng:
A.  
Chịu thuế TTĐB và chịu thuế GTGT với mức thuế suất 0%
B.  
Chịu thuế TTĐB và không chịu thuế GTGT
C.  
Không chịu thuế TTĐB và không chịu thuế GTGT
D.  
Không chịu thuế TTĐB nhưng chịu thuế GTGT với mức thuế suất 0%
Câu 3: 0.2 điểm
Tính bắt buộc của thuế khác các khoản tiền phạt ở chỗ tính bắt buộc của thuế.......….
A.  
là tính bắt buộc phi hình sự
B.  
là tính bắt buộc hình sự
C.  
được thực hiện bởi quyền lực chính trị của nhà nước
D.  
mang tính đơn phương, vô điều kiện
Câu 4: 0.2 điểm
Trong bốn tiêu chuẩn cho một hệ thống thuế tốt của Adam Smith: (1) tính công bằng, (2) dễ áp dụng, (3) thuận tiện cho người nộp thuế, (4) tính kinh tế trong việc thu thuế của chính phướng, thì các tiêu chuẩn nào được gọi chung là thuế hiệu quả.
A.  
(1); (2); (3)
B.  
(2); (3); (4)
C.  
(1); (3); (4)
D.  
(1); (2); (3); (4)
Câu 5: 0.2 điểm
Doanh nghiệp thương mại nhập khẩu 01 lô hàng 20 xe ôtô mới, giá CIF 28.000USD, thuế suất thuế nhập khẩu 60%. Phụ tùng bảo hành cho xe ôtô kèm theo giá CIF 2.000USD, thuế suất thuế nhập khẩu 45%. Doanh nghiệp sẽ không tính thuế nhập khẩu đối với:
A.  
Xe ôtô
B.  
Phụ tùng bảo hành
C.  
Xe ôtô, phụ tùng bảo hành
D.  
Cả A, B và C đều sai
Câu 6: 0.2 điểm
Giá tính thuế xuất khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu có hợp đồng ngoại thương là:
A.  
Giá bán hàng tại cửa khẩu xuất không bao gồm chi phí vận tải, bảo hiểm quốc tế.
B.  
Giá mua hàng tại cửa khẩu nhập đầu tiên bao gồm chi phí vận tải, bảo hiểm quốc tế.
C.  
Giá tính thuế do Cục hải quan địa phương quy định.
D.  
Giá tính thuế xác định theo trị giá GATT đối với những hàng hóa thuộc diện áp dụng trị giá GATT.
Câu 7: 0.2 điểm
Mức thuế nào sau đây có thuế suất tăng dần theo mức độ tăng của cơ sở thuế:
A.  
Mức thuế tương đối cố định
B.  
Mức thuế tương đối lũy tiến
C.  
Mức thuế tương đối lũy tiến đều
D.  
Mức thuế tuyệt đối
Câu 8: 0.2 điểm
Dựa vào tiêu thức nào sau đây để phân loại thuế thành thuế trực thu và thuế gián thu:
A.  
Theo đối tượng chịu thuế
B.  
Theo phương thức đánh thuế
C.  
Theo cơ sở đánh thuế
D.  
Theo phương pháp tính thuế
Câu 9: 0.2 điểm
Giá tính thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu có hợp đồng ngoại thương:
A.  
Giá bán hàng tại cửa khẩu xuất không bao gồm chi phí vận tải, bảo hiểm quốc tế.
B.  
Giá mua hàng tại cửa khẩu nhập đầu tiên bao gồm chi phí vận tải, bảo hiểm quốc tế.
C.  
Giá tính thuế do Cục hải quan địa phương quy định.
D.  
Giá bên mua phải thanh toán cho bên bán để có được hàng nhập khẩu tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên
Câu 10: 0.2 điểm
Hàng hóa nào chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:
A.  
Hàng viện trợ không hoàn lại
B.  
Hàng bán từ thị trường nội địa ra nước ngoài
C.  
Hàng nhập khẩu của các đối tượng hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao
D.  
Hàng viện trợ nhân đạo
Câu 11: 0.2 điểm
Thuế có thể góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế vì:
A.  
Thuế có tính bắt buộc
B.  
Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp
C.  
Thuế có phạm vi điều tiết rộng
D.  
Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể kinh tế
Câu 12: 0.2 điểm
Doanh nghiệp Khu chế xuât K bán cho Công ty TNHH Hùng Vương một lô hàng X có trị giá 500 triệu đồng. Biết rằng hàng X chịu thuế nhập khẩu là 5%, thuế GTGT 10%. Tổng thuế nhập khẩu và thuế GTGT công ty TNHH Hùng Vương phải nộp khi nhập khẩu là:
A.  
Không phải nộp thuế
B.  
25 triệu đồng
C.  
52,5 triệu đồng
D.  
77,5 triệu đồng
Câu 13: 0.2 điểm
Nhà nước có thể dùng thuế như một công cụ:
A.  
Điều chỉnh lạm phát
B.  
Kích thích đầu tư
C.  
Tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 14: 0.2 điểm
Công ty X nhập khẩu 1.200 sản phẩm A, giá CIF là 100.000 đồng/sản phẩm, thuế nhập khẩu 20%. Theo biên bản giám định của cơ quan hải quan có 300 sản phẩm hỏng hoàn toàn do thiên tai trong quá trình vận chuyển. Thuế nhập khẩu phải nộp của lô hàng trên là:
A.  
24 triệu đồng
B.  
20 triệu đồng
C.  
18 triệu đồng
D.  
15 triệu đồng
Câu 15: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn nào sau đây không phải là tiêu chuẩn để xây dựng hệ thống thuế:
A.  
Công bằng, hiệu quả
B.  
Hiệu quả, linh hoạt
C.  
Rõ ràng, minh bạch, ngắn gọn, dễ hiểu
D.  
Tổng số thuế thu được là nhiều nhất với chi phí thu thuế thấp nhất
Câu 16: 0.2 điểm
Các đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu:
A.  
Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại
B.  
Hàng hóa chuyển khẩu theo qui định của chính phủ Việt Nam
C.  
Hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 17: 0.2 điểm
Loại thuế nào sau đây không được phân loại dựa trên cơ sở đánh thuế:
A.  
Thuế tiêu dùng
B.  
Thuế thu nhập
C.  
Thuế gián thu
D.  
Thuế tài sản
Câu 18: 0.2 điểm
Thuế TTĐB là thuế:
A.  
Gián thu
B.  
Trực thu
C.  
Thu nhập
D.  
Tài sản
Câu 19: 0.2 điểm
Hàng hóa nào chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:
A.  
Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào khu chế xuất
B.  
Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào kho bảo thuế
C.  
Hàng nhập khẩu từ khu chế xuất vào nội địa
D.  
Hàng xuất khẩu từ khu chế xuất ra nước ngoài
Câu 20: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây được coi là “linh hồn” của một sắc thuế:
A.  
Thuế suất
B.  
Cơ sở tính thuế
C.  
Số tiền thuế phải nộp
D.  
Người nộp thuế
Câu 21: 0.2 điểm
Đại lý bán bia phải nộp các loại thuế gián thu nào sau đây:
A.  
Thuế TTĐB và thuế GTGT
B.  
Thuế TTĐB
C.  
Thuế GTGT
D.  
Cả A, B, C đều sai
Câu 22: 0.2 điểm
Doanh nghiệp trong nước được hoàn thuế nhập khẩu trong trường hợp:
A.  
Nhập khẩu số lượng hàng nhiều hơn số đã kê khai nộp thuế
B.  
Tái xuất hàng hóa nước ngoài được vào Việt Nam để tham dự hội chợ triển lãm trong thời hạn quy định
C.  
Xuất khẩu hàng được sản xuất bằng nguyên vật liệu nhập khẩu đã nộp thuế nhập khẩu
D.  
Xuất khẩu hàng mẫu không nhằm mục đích thương mại.
Câu 23: 0.2 điểm
Thuế trực thu bao gồm các sắc thuế sau đây:
A.  
Thuế GTGT, thuế XNK, thuế TNCN
B.  
Thuế XNK, thuế TTĐB,thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
C.  
Thuế GTGT, thuế XNK, thuế TTĐB
D.  
Thuế TNCN, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Câu 24: 0.2 điểm
Sắc thuế nào sau đây không thuộc loại thuế tiêu dùng:
A.  
Thuế GTGT
B.  
Thuế TTĐB
C.  
Thuế TNDN
D.  
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
Câu 25: 0.2 điểm
Công ty B nhập khẩu một lô hàng sản phẩm tiêu dùng, chịu thuế nhập khẩu với thuế suất 20%. Trị giá tính thuế nhập khẩu là 455.000 đồng/sản phẩm, trong đó có chi phí môi giới là 5.000 đồng/sản phẩm. Thuế nhập khẩu tính trên một sản phẩm là:
A.  
455.000 x 20%
B.  
(455.000 - 5.000) x 20%
C.  
A, B đều đúng, tùy vào xuất xứ hàng nhập khẩu
D.  
A, B đều sai
Câu 26: 0.2 điểm
Công ty X nhận uỷ thác nhập khẩu một lô hàng cho công ty Y. Theo quy định của luật thuế xuất khẩu, nhập khẩu hiện hành, người nộp thuế nhập khẩu của lô hàng này là:
A.  
Công ty X
B.  
Công ty Y
C.  
A, B đều đúng
D.  
A, B đều sai
Câu 27: 0.2 điểm
Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu nhưng sau đó hàng được tiêu thụ trong nước. Đối với số nguyên liệu nhập khẩu dùng vào sản xuất số hàng tiêu thụ trong nước, doanh nghiệp phải:
A.  
Nộp thuế nhập khẩu, nộp thuế GTGT
B.  
Miễn thuế nhập khẩu, miễn thuế GTGT
C.  
Nộp thuế nhập khẩu, miễn thuế GTGT
D.  
Miễn thuế nhập khẩu, nộp thuế GTGT
Câu 28: 0.2 điểm
Đối tượng nào phải nộp thuế nhập khẩu:
A.  
Khách nhập cảnh có hành lý mang theo người trong tiêu chuẩn miễn thuế
B.  
Doanh nghiệp nhận ủy thác nhập khẩu hàng thuộc diện chịu thuế
C.  
Doanh nghiệp trong khu chế xuất nhập khẩu hàng từ nước ngoài
D.  
Doanh nghiệp nhập khẩu hàng đưa vào kho ngoại quan
Câu 29: 0.2 điểm
Thuế gián thu là thuế:
A.  
Đánh trực tiếp vào thu nhập của người nộp thuế
B.  
Đánh gián tiếp thông qua giá cả hàng hóa, dịch vụ
C.  
Có tính đến hoàn cảnh của người nộp thuế
D.  
Không tính đến hoàn cảnh của người nộp thuế
Câu 30: 0.2 điểm
Thuế là khoản thu nhập của các tổ chức, cá nhân chuyển giao cho Nhà nước dưới hình thức:
A.  
Bắt buộc, không hoàn trả trực tiếp
B.  
Bắt buộc, có hoàn trả trực tiếp
C.  
Tự nguyện, không hoàn trả trực tiếp
D.  
Tự nguyện, có hoàn trả trực tiếp
Câu 31: 0.2 điểm
Công ty ABC xuất khẩu 1.000 sản phẩm X theo điều kiện CIF là 20USD/sản phẩm, phí vận chuyển và bảo hiểm quốc tế là 20.000 đồng/sản phẩm, tỷ giá tính thuế 1USD = 21.000VND. Thuế suất thuế xuất khẩu của sản phẩm X là 3%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:
A.  
12.000.000 đồng
B.  
12.599.400 đồng
C.  
12.600.000 đồng
D.  
120.000.000 đồng
Câu 32: 0.2 điểm
Gánh nặng thuế đối với người tiêu dùng tùy thuộc vào:
A.  
Độ co giãn cung cầu của hàng hóa trên thị trường
B.  
Quan hệ sở hữu vốn của người sản xuất hàng hóa trên thị trường
C.  
Quan hệ sản xuất trên thị trường
D.  
Thu nhập của người tiêu dùng
Câu 33: 0.2 điểm
Có sáu phương pháp xác định trị giá tính thuế hàng nhập khẩu
A.  
Doanh nghiệp tùy chọn một phương pháp thích hợp
B.  
Cơ quan hải quan sử dụng cả sáu phương pháp rồi tính giá bình quân đơn giản
C.  
Cơ quan hải quan tùy chọn một phương pháp thích hợp
D.  
Cơ quan hải quan áp dụng tuần tự 6 phương pháp xác định trị giá tính thuế và dừng ngay ở phương pháp xác định được trị giá tính thuế
Câu 34: 0.2 điểm
Đối tượng nào phải nộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:
A.  
Doanh nghiệp trong khu chế xuất xuất khẩu hàng ra nước ngoài
B.  
Doanh nghiệp trong khu chế xuất nhập khẩu hàng từ nước ngoài
C.  
Doanh nghiệp trong nước xuất khẩu hàng thuộc diện chịu thuế
D.  
Doanh nghiệp trong nước nhập khẩu hàng đưa vào kho bảo thuế
Câu 35: 0.2 điểm
Doanh nghiệp xây dựng trong nước phải nộp thuế nhập khẩu trong trường hợp:
A.  
Thuê công ty ở nước ngoài tư vấn thiết kế xây dựng
B.  
Nhập khẩu thiết bị từ cơ sở đưa gia công để gia công hàng xuất khẩu
C.  
Nhập khẩu thiết bị đi thuê của nước ngoài
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 36: 0.2 điểm
Với một sắc thuế lũy thoái thì:
A.  
Người có thu nhập cao phải gánh chịu tỷ lệ thuế trên thu nhập nhiều hơn so với người có thu nhập thấp
B.  
Người có thu nhập thấp phải gánh chịu tỷ lệ thuế trên thu nhập nhiều hơn so với người có thu nhập cao
C.  
Tỷ lệ thuế trên thu nhập của người có thu nhập cao và người có thu nhập thấp là bằng nhau
D.  
Không thể so sánh được tỷ lệ thuế trên thu nhập của người có thu nhập cao và người có thu nhập thâp
Câu 37: 0.2 điểm
Hiện tượng thuế chồng lên thuế là hiện tượng:
A.  
Đánh nhiều sắc thuế lên cùng một đối tượng chịu thuế
B.  
Một sắc thuế đánh thuế trùng lặp trên cùng một đối tượng chịu thuế
C.  
Nhiều đối tượng cùng chịu một sắc thuế
D.  
Đối tượng phải chịu một mức thuế quá cao
Câu 38: 0.2 điểm
“Đối tượng nộp thuế theo luật quy định đồng nhất với đối tượng chịu thuế” là đặc điểm của:
A.  
Thuế tiêu dùng
B.  
Thuế tài sản
C.  
Thuế trực thu
D.  
Thuế gián thu
Câu 39: 0.2 điểm
Nộp thuế là:
A.  
Bắt buộc của Nhà nước đối với các tổ chức và cá nhân
B.  
Nghĩa vụ của một công dân
C.  
Hành động tùy thuộc vào tính tự giác của người nộp
D.  
Câu A, B đúng
Câu 40: 0.2 điểm
Hàng hóa nào sau đây chịu thuế nhập khẩu:
A.  
Hàng từ khu chế xuất này bán sang khu chế xuất khác
B.  
Hàng từ khu chế xuất bán vào thị trường nội địa
C.  
Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào kho bảo thuế
D.  
Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào khu chế xuất
Câu 41: 0.2 điểm
Thuế suất thuế GTGT thuộc loại:
A.  
Mức thuế tương đối lũy tiến toàn phần
B.  
Mức thuế tương đối lũy tiến từng phần
C.  
Mức thuế tương đối lũy tiến đều
D.  
Mức thuế tương đối cố định
Câu 42: 0.2 điểm
Thông qua kiểm tra tính chính xác của số liệu trên báo cáo quyết toán thuế của cơ sở kinh doanh không thể phát hiện trương hợp:
A.  
Cơ sở kinh doanh che dấu doanh thu nhằm trốn thuế
B.  
Cơ sở kinh doanh thường xuyên nộp chậm tiền thuế, tiền phạt
C.  
Cơ sở kinh doanh có số liệu không khớp đúng giữa số liệu chi tiết và số liệu tổng hợp
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 43: 0.2 điểm
Khi nền kinh tế đang trong giai đoạn tăng trưởng cao, Nhà nước nên:
A.  
Tăng thuế
B.  
Giảm thuế
C.  
Giữ thuế ổn định
D.  
Bãi bỏ các sắc thuế
Câu 44: 0.2 điểm
Sắc thuế nào sau đây chỉ thu một lần ở khâu sản xuất, nhập khẩu hàng hóa hoặc kinh doanh dịch vụ chịu thuế:
A.  
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT.
B.  
Thuế TTĐB, thuế GTGT
C.  
Thuế TTĐB, thuế Bảo vệ môi trường
D.  
Thuế GTGT, thuế Bảo vệ môi trường.
Câu 45: 0.2 điểm
Vai trò của thuế là:
A.  
Công cụ chủ yếu huy động nguồn lực vật chất cho Nhà nước
B.  
Công cụ thực hiện kiểm tra, kiểm soát các hoạt động sản xuất kinh doanh
C.  
Công cụ điều hòa thu nhập, thực hiện công bằng xã hội trong phân phối
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 46: 0.2 điểm
Mức điều tiết của bao hàm trong giá cả hàng hóa, dịch vụ:
A.  
thuế trực thu
B.  
thuế gián thu
C.  
thuế thu nhập
D.  
thuế tài sản
Câu 47: 0.2 điểm
… chỉ rõ thuế đánh vào cái gì: hàng hóa, thu nhập hay tài sản.
A.  
Đối tượng nộp thuế
B.  
Đối tượng chịu thuế
C.  
Căn cứ tính thuế
D.  
Thuế suất
Câu 48: 0.2 điểm
Công ty X nhập khẩu trực tiếp 20.000 kg nguyên vật liệu từ đơn vị thuê gia công để gia công 500 sản phẩm Y, giá CIF của nguyên vật liệu là 3 triệu đồng/kg. Sau khi gia công xong, công ty giao toàn bộ số hàng tương ứng với nguyên vật liệu nhập khẩu để sản xuất, giá gia công 150 nghìn đồng/sản phẩm. Thuế nhập khẩu nguyên vật liệu là 2%, thuế xuất khẩu của sản phẩm Y là 5%.Tổng số thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu mà công ty X phải nộp là:
A.  
1.200 triệu đồng
B.  
1.260 triệu đồng
C.  
4.350 triệu đồng
D.  
Không phải nộp thuế
Câu 49: 0.2 điểm
Căn cứ vào phương thức đánh thuế, thuế được phân loại thành:
A.  
Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập
B.  
Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản
C.  
Thuế trực thu và thuế gián thu
D.  
Thuế lũy thoái, thuế lũy tiến, thuế cố định
Câu 50: 0.2 điểm
Các loại thuế nào sau đây ở Việt Nam hiện nay đang áp dụng mức thuế tuyệt đối?
A.  
Thuế nhập khẩu.
B.  
Thuế nhà đất, thuế sử dụng đất nông nghiệp.
C.  
Thuế môn bài.
D.  
A, B, C đều đúng