Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Mắt - Đại Học Y Khoa Vinh VMU
Tài liệu tổng hợp câu hỏi ôn thi môn Mắt dành cho sinh viên Đại Học Y Khoa Vinh (VMU). Bộ câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, cung cấp kiến thức cần thiết về nhãn khoa. Làm bài trực tuyến miễn phí và nhận đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng.
Từ khoá: câu hỏi ôn thi môn mắt VMU Đại Học Y Khoa Vinh ôn thi nhãn khoa đề thi miễn phí đáp án chi tiết tài liệu môn mắt học nhãn khoa kiểm tra trực tuyến môn mắt tổng hợp câu hỏi môn mắt
Câu 1: Thuốc kháng sinh tốt nhất trong điều trị bệnh nấm ở mắt là:
Câu 2: Thuốc mỡ tra mắt nên dùng vào:
B. Buổi tối trước khi đi ngủ
D. Buổi sáng khi ngủ dậy
Câu 3: Ứ phù gai thường là dấu hiệu của:
B. Tăng áp lực nội sọ
D. Viêm thị thần kinh
Câu 4: Hạch mi
A. Có bốn rễ, nằm trước đỉnh hốc mắt 1cm, phía trong của thị thần kinh.
B. Có ba rễ, nằm trước đỉnh hốc mắt 1cm, phía ngoài của thị thần kinh.
C. Có ba rễ, nằm sau nhãn cầu 1cm, phía trong của thị thần kinh.
D. Có bốn rễ, nằm sau nhãn cầu 1cm, phía ngoài của thị thần kinh.
Câu 5: Bệnh thị thần kinh thường gây:
A. xuất tiết võng mạc
B. rối loạn phản xạ đồng tử
D. xuất huyết võng mạc
Câu 6: Thủy dịch được tiết ra ở:
Câu 7: Triệu chứng có giá trị chẩn đoán xác định glôcôm là:
C. Thị trường thu hẹp
Câu 8: Tổn thương mắt thường xuyên gặp ở bệnh nhiễm CMV/AIDS là:
A. hoại tử võng mạc kèm xuất huyết
B. gai thị phù, bờ mờ kèm xuất huyết
C. Tân mạch và xuất huyết võng mạc
D. Võng mạc phù và xuất huyết
Câu 9: Động mạch và dây thần kinh đi qua lỗ thị giác là:
A. Động mạch mắt và dây thần kinh thị giác
B. Tĩnh mạch trích trùng và thần kinh thị giác
C. Động mạch mắt và dây thần kinh số III
D. Động mạch trung tâm võng mạc và dây thần kinh số IV
Câu 10: Những trường hợp nào sau đây cần thiết đo nhãn áp
A. Những người có đau nhức mắt nhìn mờ, nhìn đèn có quầng xanh đỏ
B. Mắt bị chấn thương xuất huyết tiền phòng và nội nhãn
C. Mắt bị chấn thương xuyên phòi kẹt tổ chức nội nhãn
D. Tiền sử dùng corticosteroit kéo dài tại mắt hoặc toàn thân
Câu 11: Khi phát hiện bệnh nhân mới bị mờ mắt ở tuyến cơ sở, việc cần làm ngay của bác sỹ ở tuyến cơ sở là
A. Gửi ngay bệnh nhân lên tuyến trên
B. Thử kính để phát hiện tật khúc xạ
C. Khám thực thể để phát hiện nguyên nhân
D. Hỏi kỹ bệnh sử tiền sử
Câu 12: Trong bệnh viêm kết mạc bọng, cương tụ kết mạc:
A. ở kết mạc nhãn cầu và kết mạc mi
B. Khu trú ở gần rìa giác mạc
C. chỉ có ở kết mạc mi
D. ở kết mạc nhãn cầu
Câu 13: Dấu hiệu cơ năng nghi ngờ glôcôm là:
A. Nhìn mờ như qua màn sương, nhìn đèn có quầng xanh đỏ
Câu 14: Mờ mắt do bong võng mạc thường có dấu hiệu:
A. Mờ mắt ; đau đầu từng cơn.
B. Mờ mắt ; mất thị trường từng vùng.
C. Mờ mắt ; đau nhức mắt.
D. Mờ mắt ; đỏ mắt.
Câu 15: Thuốc có tác dụng ức chế sản xuất thủy dịch là:
Câu 16: Trong hội chứng tăng áp lực nội sọ, khi soi đáy mắt thấy hình ảnh gai thị:
A. Xuất huyết gai thị.
Câu 17: Tổn thương mắt thường gặp nhất trong bệnh nấm candida là:
A. Viêm võng mạc hoại tử
B. Viêm màng bồ đào u hạt
C. Viêm loét giác mạc
D. Viêm thượng củng mạc
Câu 18: Phương pháp tiêm mắt dễ gây tai biến ở mắt là:
A. Tiêm hậu nhãn cầu
C. Tiêm dưới kết mạc vùng rìa
D. Tiêm dưới bao Tenon
Câu 19: lẹo mi bị chích nặn sớm sẽ gây biến chứng:
B. Viêm mống mắt thể mi
C. Viêm tổ chức hốc mắt
Câu 20: Triệu chứng thực thể gợi ý bệnh Glôcôm là:
B. đồng tử co nhỏ, méo mó
Câu 21: Dấu hiệu Salus Guun (+) trong bệnh tăng huyết áp đánh giá tình trạng bất thường ở:
Câu 22: Dấu hiệu có viêm loét giác mạc:
Câu 23: Những trường hợp nào sau đây chống chỉ định đo nhãn áp
A. Mắt đang có viêm kết mạc dịch
B. Mắt có trợt giác mạc
C. Mắt mới mổ 2 ngày
D. Mắt có chấn thương đụng dập xuất huyết tiền phòng
Câu 24: Thuốc chống chỉ định tra mắt bệnh nhân có vết thương xuyên thủng nhãn cầu, chưa khâu:
C. Dung dịch Ciprofloxacin 0,3%.
Câu 25: Đặc điểm của triệu chứng thẩm lậu trong viêm giác mạc do giang mai:
A. Thẩm lậu nông, không đều trên giác mạc .
B. Thẩm lậu hình bản đồ trên giác mạc .
C. Thẩm lậu hình chân rết trên giác mạc .
D. Thẩm lậu sâu, lan đều khắp giác mạc .
Câu 26: Bệnh mắt do cường năng tuyến giáp gồm có:
A. Tất cả các trường hợp trên
B. loét giác mạc nếu lồi mắt quá nhiều
C. lồi mắt, co rút mi trên
D. Bệnh lý thị thần kinh do chèn ép
Câu 27: Điều trị viêm loét giác mạc không được dùng thuốc:
Câu 28: Thành nào của hốc mắt vững chắc nhất
C. Các thành vững chắc như nhau
Câu 29: Tuyến Meibomius nằm ở lớp:
Câu 30: Cảm giác mi dưới được chi phối bởi:
A. Dây thần kinh số II
B. Dây thần kinh số III
C. Dây thần kinh số IV
D. Dây thần kinh dưới hố
Câu 31: Triệu chứng để phân biệt cơn glôcôm cấp với viêm màng bồ đào là:
B. Đồng tử dãn méo mất phản xạ với ánh sáng
C. Đau đầu nhức mắt
Câu 32: Chọn câu sai về viêm giác mạc do lao:
A. Thường xuất hiện ở 2 mắt.
B. Không có giai đoạn tiến triển rõ rệt.
C. Có ổ lao trong cơ thể.
D. Thâm nhiễm trong nhu mô không đều, từng đám rải ráC.
Câu 33: Mờ mắt khi nhìn qua kính lỗ thị lực không tăng có thể do:
A. Đục các môi trường trong suốt của mắt.
B. Viêm túi lệ cấp.
Câu 34: Tổn thương đáy mắt trong hội chứng tăng độ quánh của máu là:
A. Thiếu máu võng mạc
D. giãn mạch võng mạc
Câu 35: Dấu hiệu Tyndal (+) (đục thuỷ dịch) gặp trong bệnh nào:
A. Đục thể thuỷ tinh.
B. Viêm mống mắt-thể mi.
Câu 36: Đỏ mắt, có đau nhức, thị lực không giảm, gặp trong bệnh sau, ngoại trừ:
A. Viêm tuyến lệ chính.
B. Viêm thượng củng mạc
Câu 37: Trong trường hợp nào dưới đây không thể xuất hiện Glôcôm thứ phát:
A. Tắc tĩnh mạch võng mạc, viêm màng bồ đào
C. Chấn thương đụng dập
D. Viêm thị thần kinh
Câu 38: Dấu hiệu điển hình của viêm loét giác mạc:
B. Phản ứng mống mắt - thể mi
C. Cương tụ rìa giác mạc
D. Cương tụ rìa, ổ loét, mủ tiền phòng
Câu 39: Triệu chứng không điển hình cho viêm loét giác mạc nặng là:
A. Giảm thị lực nhiều.
D. Giác mạc mất chất, nhuộm fluorescein (+).
Câu 40: Công suất hội tụ của giác mạc là:
Câu 41: Thần kinh điều khiển cơ vòng đồng tử là:
A. Sợi vận động chủ động đến từ dây III
B. Sợi cảm giác đến từ dây V
C. Sợi giao cảm đến từ hạch giao cảm cổ
D. Sợi phó giao cảm đến từ dây III
Câu 42: Mắt viễn thị nặng có
A. thị lực giảm cả khi nhìn gần và nhìn xa
B. thị lực nhìn gần bình thường, nhìn xa giảm
C. thị lực nhìn xa bình thường, nhìn gần giảm
D. thị lực nhìn xa giảm nhiều hơn thị lực nhìn gần
Câu 43: Màng giác mạc dễ bị tổn thương nhất nhưng có thể hồi phục được hoàn toàn:
Câu 44: Động mạch mi ngắn sau nuôi dưỡng phần nào của mắt:
A. Mống mắt và thể mi
B. Hắc mạc và võng mạc
Câu 45: Loại nhìn mờ không do tật khúc xạ là:
Câu 46: Nguyên nhân gây viêm kết mạc mùa xuân là:
Câu 47: Các thành phần nào sau đây tạo môi trường trong suốt của mắt, trừ:
Câu 48: nêu thuốc tra mắt không phải thuốc hạ áp:
Câu 49: Thuốc nào không có tác dụng liệt phó giao cảm:
Câu 50: Chỉ định điều trị cho mắt bị glôcôm góc mở tiềm tàng
A. Không điều trị gì chỉ theo dõi nhãn áp
C. Cắt mống mắt ngoại vi
D. Tra thuốc hạ nhãn áp và theo dõi định kỳ nhãn áp