Đề trắc nghiệm Nhãn khoa (HUBT) - Có đán án miễn phí

Luyện thi Nhãn khoa theo chương trình HUBT với bộ đề trắc nghiệm trực tuyến miễn phí, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát các vấn đề về bệnh lý mắt, chẩn đoán, điều trị các bệnh về mắt và các phương pháp kiểm tra thị lực – làm bài nhanh, xem kết quả tức thì để củng cố kiến thức Nhãn khoa hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm nhãn khoa HUBT ôn thi nhãn khoa đề thi nhãn khoa miễn phí bài test nhãn khoa có đáp án ngân hàng câu hỏi nhãn khoa test nhãn khoa online miễn phí

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

56,534 lượt xem 4,346 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Chắp được định nghĩa là:
A.  
Một khối u của mống mắt
B.  
C và D đúng
C.  
U hạt viêm của tuyến sụn mi
D.  
Một khối sưng lành tính của mi mắt
E.  
Một nhọt của nang lông mi
Câu 2: 0.25 điểm
Điều trị bệnh nhân viêm kết mạc thành dịch cần phải dùng
A.  
Thuốc nhỏ mắt kháng sinh phối hợp corticoid
B.  
Thuốc nhỏ mắt tăng cường dinh dưỡng (CB2)
C.  
Thuốc nhỏ mắt gây liệt thể mi, giãn đồng tử (Atropin)
D.  
Vitamin các loại A, C, B2 đường uống
E.  
Cả A,B,D đúng
Câu 3: 0.25 điểm
Cương tụ kết mạc trong viêm mống mắt thể mi thường là cương tụ ở:
A.  
Kết mạc sụn mi
B.  
Kết mạc cùng đồ
C.  
Toàn bộ kết mạc
D.  
Kết mạc nhãn cầu
E.  
Kết mạc nhãn cầu vùng rìa (còn gọi là cương tụ rìa)
Câu 4: 0.25 điểm
Mắt hột có thể được điều trị khỏi bằng cách:
A.  
Cả B,E đúng
B.  
Tra mắt bằng mỡ Tetracycline
C.  
Rỏ mắt bằng các dung dịch kháng sinh thông thường
D.  
Tiêm thuốc dưới kết mạc
E.  
Uống thuốc (Zithromax, Sulphamid)
Câu 5: 0.25 điểm
Khi cần xử lý các vết thương mi cần lưu ý:
A.  
Khâu thứ tự từ đáy vết thương đến bờ tự do
B.  
Khâu thứ tự từ bờ tự do đến đáy vết thương
C.  
Cắt lọc thật tiết kiệm
D.  
Nên khâu bằng chỉ nhỏ, liền kim
E.  
B, C, D đúng
Câu 6: 0.25 điểm
Ở người chính thị thì hiện tượng điều tiết có đặc điểm:
A.  
Chỉ xảy ra khi nhìn xa cách 5m (1)
B.  
Chỉ xảy ra khi nhìn gần (2)
C.  
Bị liệt khi tra Atropin (3)
D.  
Không thể thực hiện khi không còn thể thủy tinh (4)
E.  
2, 3, 4 đúng 5
Câu 7: 0.25 điểm
Trước một trường hợp cương tụ rìa kết hợp nhức mắt, giảm thị lực, co đồng tử và tủa màu trắng sau giác mạc, bạn nghĩ đến bệnh gì?
A.  
Viêm mống mắt thể mi
B.  
Glocom cấp
C.  
Viêm kết mạc
D.  
Herpes giác mạc
E.  
Viêm giác mạc
Câu 8: 0.25 điểm
Điều trị xuất huyết tiền phòng
A.  
Bất động, băng kín hai mắt
B.  
Cho uống nhiều nước 1 lít trong 5 phút
C.  
Vitamin C, K, tam thất
D.  
Tiêm Hyaza dưới kết mạc
E.  
Tất cả đúng
Câu 9: 0.25 điểm
Những bệnh nào biểu hiện bằng đỏ mắt khu trú quanh rìa????
A.  
Viêm mống mắt thể mi
B.  
Phương án A,C,D đúng
C.  
Viêm giác mạc do vi khuẩn
D.  
Viêm giác mạc nông do herpes
E.  
Glocom mạn tính góc mở
Câu 10: 0.25 điểm
Chấn thương đụng dập gây vỡ nhãn cầu phía trong có các triệu chứng
A.  
Nhãn áp mềm
B.  
Tiền phong có máu
C.  
Khó mở mắt
D.  
Xuất huyết kết mạc, xuất huyết dịch kính
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 11: 0.25 điểm
Liệt dây VI có thể biểu hiện:
A.  
Song thị 1
B.  
Phương án 1, 3 đúng 2
C.  
Hạn chế liếc ra ngoài 3
D.  
Hạn chế liếc vào trong 4
E.  
Hạn chế liếc lên trên 5
Câu 12: 0.25 điểm
Chọn câu không đúng: Adenovirus gây viêm kết giác mạc và:???
A.  
Rất hay lây
B.  
Có tính dịch tễ
C.  
Cấp tính
D.  
Ở trẻ sơ sinh
E.  
Có hột
Câu 13: 0.25 điểm
Điều trị mắt hột trong cộng đồng cần phải:
A.  
Điều trị chọn lọc xã, vùng
B.  
Điều trị cho toàn dân
C.  
Điều trị cho từng cá nhân
D.  
Điều trị theo tầng lớp XH
E.  
Tất cả biện pháp trên
Câu 14: 0.25 điểm
Trong cấu trúc giải phẫu, mắt có mấy cơ vận nhãn:
A.  
5 cơ
B.  
9 cơ
C.  
7 cơ
D.  
8 cơ
E.  
6 cơ
Câu 15: 0.25 điểm
Tất cả những bệnh mắt dưới đây đều kèm theo đau nhưng trừ một bệnh, đó là:
A.  
Trợt giác mạc do chấn thương
B.  
Viêm mống mắt thể mi
C.  
Herpes giác mạc
D.  
Viêm túi lệ cấp
E.  
Glocom góc mở
Câu 16: 0.25 điểm
Chi phối cảm giác vùng mắt nói chung là do dây thần kinh nào:
A.  
Dây TK số III
B.  
Dây TK số V
C.  
Dây TK số IV
D.  
Dây TK số VI
E.  
Dây TK số VII
Câu 17: 0.25 điểm
Chọn triệu chứng không phải của cận thị:
A.  
Trục nhãn cầu dài hơn so với mắt bình thường
B.  
Người cận thị 3 diop nhìn gần vẫn rõ
C.  
Các tia sáng song song hội tụ ở sau võng mạc
D.  
Công suất kính được biểu thị bằng diop (-)
E.  
Điều chỉnh bằng kính lõm
Câu 18: 0.25 điểm
Dấu hiệu hột trong các bệnh mắt là:
A.  
Những nốt ở kết mạc sụn mi trên với mạch máu ở trung tâm
B.  
Cả C,E đúng
C.  
Những nốt không có mạch máu ở trung tâm
D.  
Những nốt màu trắng ngà nằm ở chính giữa bờ tự do của mi
E.  
Biểu hiện của sự tăng sản dạng lympho
Câu 19: 0.25 điểm
Bệnh có co đồng tử:
A.  
Glocom
B.  
Viêm mống mắt thể mi
C.  
Viêm thần kinh
D.  
Liệt điều tiết
E.  
Viêm kết mạc
Câu 20: 0.25 điểm
Tìm câu sai khi nói về vết thương mi:
A.  
Vết thương mi theo chiều đứng hoặc chéo có đứt bờ tự do dễ hở giác mạc, cần được khâu sớm.
B.  
Vết thương mi ở góc ngoài dễ kèm theo đứt tiểu lệ quản
C.  
Vết thương mi mất tổ chức nhiều cần gửi tuyến chuyên khoa điều trị sớm
D.  
Tổn thương mi rộng có đứt bờ tự do nhưng nhãn cầu bình thường thì không cần phải xử lý sớm
E.  
B,D đúng
Câu 21: 0.25 điểm
Dây thần kinh số 6 bên phải chi phối cơ nào
A.  
Cơ thẳng ngoài và cơ thẳng trong mắt trái
B.  
Các cơ thẳng trên, thẳng dưới và cơ chéo bé mắt phải
C.  
Cơ thẳng ngoài và cơ co đồng tử mắt phải
D.  
Cơ thẳng trong mắt phải
E.  
Cơ thẳng ngoài mắt phải
Câu 22: 0.25 điểm
Biểu hiện lâm sàng của mắt hột là:
A.  
Hột, thẩm lậu ở kết mạc sụn mi trên
B.  
Hột ở túi cùng dưới
C.  
Màng máu (Panus) ở giác mạc
D.  
A,C,E đúng
E.  
Sẹo ở kết mạc sụn mi trên
Câu 23: 0.25 điểm
Việc quan trọng nhất khi cấp cứu 1 th bỏng mắt do hóa chất là:
A.  
Xác định tác nhân gây bỏng
B.  
Chống nhiễm độc
C.  
Chống nhiễm khuẩn
D.  
Giảm đau
E.  
Rửa mắt với thật nhiều nước
Câu 24: 0.25 điểm
Các dấu hiệu điển hình của glocom cấp:
A.  
Tất cả đúng
B.  
Đồng tử giãn
C.  
Nhãn áp tăng
D.  
Mờ mắt
E.  
B, D đúng
Câu 25: 0.25 điểm
Bệnh glocom cấp
A.  
Là một cấp cứu nhãn khoa
B.  
Có căn nguyên chấn thương tâm lý
C.  
Có căn nguyên nhiễm khuẩn
D.  
Nếu không điều trị kịp thời sẽ gây mù lòa
E.  
Cả A, B, D đúng
Câu 26: 0.25 điểm
Khi khám thấy mi bị co quắp cần nghĩ tới:
A.  
Viêm mống mắt thể mi
B.  
Lẹo
C.  
Tất cả
D.  
Viêm loét giác mạc
E.  
Glocom cấp
Câu 27: 0.25 điểm
Về mặt điều trị, lác cơ năng là bệnh có đặc điểm:
A.  
Phải mổ ngay khi phát hiện được
B.  
Cả C,D,E đúng
C.  
Cần phát hiện và điều trị sớm trước tuổi đi học
D.  
Nếu để quá muộn, việc điều trị chỉ đạt được yêu cầu thẩm mĩ
E.  
Cần điều trị hết nhược thị mới mổ
Câu 28: 0.25 điểm
Điều trị bệnh nhân loét giác mạc riêng về thuốc rỏ mắt cần dùng:
A.  
Thuốc gây liệt thể mi, giãn đồng tử (atropin)
B.  
Cả A,C,D
C.  
Thuốc KS
D.  
Thuốc tăng cường dinh dưỡng giác mạc (CB2, Keratyl)
E.  
Thuốc gây co cơ thể mi, co đồng tử (Pilocarpin)
Câu 29: 0.25 điểm
Khi điều trị cơn glocom cấp ở mắt phải, mắt trái cần được ?
A.  
Cho thuốc chống viêm
B.  
Cho thuốc co đồng tử (Pilocarpin)
C.  
Cắt mống mắt chu biên
D.  
Cắt bè củng mạc
E.  
B,C đúng
Câu 30: 0.25 điểm
Chọn triệu chứng không phải của viễn thị:
A.  
Điều chỉnh bằng kính trụ lồi
B.  
Trục nhãn cầu quá ngắn so với công suất khúc xạ
C.  
Cá tia sáng song song hội tụ ở sau võng mạc
D.  
Trẻ em bị viễn thị không được điều chỉnh kính có thể phát sinh lác quy tụ
E.  
Công suất của kính được điều chỉnh bằng diop (+)
Câu 31: 0.25 điểm
Trước con mắt đỏ, không đau nhức, không giảm thị lực, bạn nghĩ đến chẩn đoán nào?
A.  
D,E đúng
B.  
Glocom cấp
C.  
Viêm màng bồ đào trước
D.  
Viêm kết mạc
E.  
Xuất huyết dưới kết mạc
Câu 32: 0.25 điểm
Đụng dập nhãn cầu có thể gây nên các triệu chứng nào trong số sau đây:
A.  
Trợt giác mạc và lệch sa thể thủy tinh
B.  
Tất cả đúng
C.  
Vỡ, nứt củng mạc, giác mạc
D.  
Xuất huyết tiền phòng, xuất huyết nội nhãn
E.  
Rách, đứt chân mống mắt, méo đồng tử
Câu 33: 0.25 điểm
Mông thịt có thể được điều trị bằng cách:
A.  
Dùng thuốc co mộng theo y học hiện đại
B.  
Dùng thuốc co mộng theo YHCT
C.  
Bóc mộng, vùi đầu mộng xuống dưới kết mạc nhãn cầu
D.  
Bóc mộng, cắt bỏ đầu và thân mộng, ghép kết mạc tự thân
E.  
Cả C, D
Câu 34: 0.25 điểm
Những dữ kiện lâm sàng nào hướng tới chẩn đoán nguyên nhân vi khuẩn của viêm kết mạc
A.  
Tiết tố có dạng mủ
B.  
Bệnh ở 1 mắt với nhiều nhú gai lớn và hột chứa dịch màu vàng
C.  
Tất cả đúng
D.  
Xảy ra ở trẻ sơ sinh
E.  
Có giả mạc
Câu 35: 0.25 điểm
Phản xạ giác mạc do dây thần kinh nào
A.  
Dây thần kinh số 2
B.  
Dây thần kinh số 5
C.  
Dây thần kinh số 3
D.  
Dây thần kinh số 4
E.  
Dây thần kinh số 7
Câu 36: 0.25 điểm
Một vụ viêm kết mạc, chủ yếu ở một mắt, lan tràn đã hai tuần trong khoa, yếu tố gây bệnh là gì?
A.  
Virus Herpes
B.  
Virus cự bào
C.  
Virus mắt hột
D.  
Phế cầu
E.  
Adenovirus
Câu 37: 0.25 điểm
Tổn thương thị thần kinh có thể do:
A.  
Chấn thương
B.  
Tất cả đúng
C.  
Khối U
D.  
Viêm, nhiễm độc
E.  
Bệnh mạch máu
Câu 38: 0.25 điểm
Trong các thuốc nhỏ mắt sau, những thuốc nào không được phép dùng trong điều trị viêm loét giác mạc
A.  
Thuốc giãn đồng tử
B.  
Thuốc co đồng tử
C.  
Thuốc kháng sinh
D.  
Thuốc corticoid
E.  
B, D đúng
Câu 39: 0.25 điểm
Rỏ mắt kéo dài bằng thuốc có corticoid có nguy cơ gây ra:
A.  
Bong biểu mô giác mạc
B.  
Tăng nhãn áp
C.  
Đục thể thủy tinh
D.  
Cả B,C,E đúng
E.  
Giảm sức đề kháng dẫn tới bệnh mắt do nấm, do virus
Câu 40: 0.25 điểm
Trong những cấu trúc giải phẫu của giác mạc dưới đây, những cấu trúc nào không thể tái sinh khi bị chấn thương
A.  
B, D đúng
B.  
Mang Bowman
C.  
Kết mạc
D.  
Nội mô
E.  
Biểu mô