Đề thi Trắc Nghiệm Nhãn Khoa - Học Viện Quân Y (VMMA)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Nhãn Khoa với bài trắc nghiệm dành cho sinh viên Học Viện Quân Y (VMMA). Bài trắc nghiệm bao gồm các câu hỏi về giải phẫu mắt, bệnh lý nhãn khoa, phương pháp chẩn đoán, điều trị và chăm sóc các vấn đề về mắt, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: trắc nghiệm nhãn khoaHọc Viện Quân YVMMAkiểm tra nhãn khoabài thi nhãn khoagiải phẫu mắtbệnh lý mắtphương pháp chẩn đoán nhãn khoađiều trị bệnh mắttrắc nghiệm có đáp ánôn tập y học nhãn khoa

Số câu hỏi: 305 câuSố mã đề: 8 đềThời gian: 1 giờ

141,756 lượt xem 10,909 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Mức độ nhìn mờ phụ thuộc vào
A.  
Ổ loét nông hay sâu
B.  
Ngoai vi hay trung tâm lớn hay nhỏ
C.  
Cả hai đều đúng
Câu 2: 0.25 điểm
Thuốc nhỏ mắt nào có thể hạ nhãn áp là Atropin
A.  
Đ
B.  
S
Câu 3: 0.25 điểm
Xuất huyết tiền phòng là do tổn thương:
A.  
Động mạch võng mạc
B.  
Mạch máu quanh gai thị
C.  
Mạch máu hắc mạc
D.  
Mạch máu ở mống mắt và thể mi
E.  
Tĩnh mạch võng mạc
Câu 4: 0.25 điểm
Vỡ nền sọ có thể gây D. xuất huyết võng mạc
A.  
Đ -
B.  
S
Câu 5: 0.25 điểm
Bệnh đục thể thuỷ tinh có thể điều trị bằng phương pháp:
A.  
Mổ lấy thể thuỷ tinh đục, đặt thể thuỷ tinh nhân tạo.
B.  
Điều chỉnh bằng kính gọng.
C.  
Đeo kính tiếp xúc.
D.  
Tra thuốc dãn đồng tử.
E.  
Ghép giác mạc.
Câu 6: 0.25 điểm
. Nhìn mờ như qua màn sương, nhìn đèn có quầng xanh đỏ
A.  
Đ -
B.  
S
Câu 7: 0.25 điểm
Mắt chính thị sau khi mổ lấy thể thuỷ tinh đục, không điều chỉnh kính:
A.  
Hình ảnh ở trước võng mạc.
B.  
Hình ảnh ở sau võng mạc.
C.  
Hình ảnh biến dạng.
D.  
Hình ảnh không thay đổi.
E.  
Nhìn 1 thành 2.
Câu 8: 0.25 điểm
Tốc độ hoại tử giác mạc do trực khuẩn mủ xanh và lậu cầu. Nhah
A.  
đúng
B.  
Sai
Câu 9: 0.25 điểm
Yếu tố nào có nguy cơ cao gây glaucoma góc đóng là: Tiền phòng sâu, góc tiền phòng rộng
A.  
Đ -
B.  
S
Câu 10: 0.25 điểm
Công suất thể thủy tinh nhân tạo : Ở người viễn thị lớn hơn ở người chính thị
A.  
Đ -
B.  
S
Câu 11: 0.25 điểm
Chống dính mống mắt : Làm giãn được đồng tử sẽ :
A.  
tránh được dính mống mắt
B.  
LÀm giảm đau nhức do cơ thắt cơ thể mi và cơ vòng đồng tử
C.  
cả hai đúng
Câu 12: 0.25 điểm
Dị vật nông giác mạc có thể gây:. Chảy nước mắt
A.  
Đ -
B.  
S
Câu 13: 0.25 điểm
Thị lực có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố:
A.  

Độ sáng phòng thử

B.  

Tương phản của chữ thử 

C.  

Đường kính đồng tử

D.  

Phản xạ đồng tử

E.  

Tất cả các yếu tố trên

Câu 14: 0.25 điểm
Đục thể thuỷ tinh già có thể gây biến chứng:
A.  
Loạn dưỡng giác mạc.
B.  
Teo thị thần kinh.
C.  
Thoái hóa hoàng điểm.
D.  
Đục căng phồng tăng nhãn áp.
E.  
Bong võng mạc.
Câu 15: 0.25 điểm
Thuốc tra mắt không phải là thuốc hạ nhãn áp:
A.  
Pilocarpin
B.  
Homatropin
C.  
Betoptic
D.  
Travatan
E.  
Nyolol
Câu 16: 0.25 điểm
Triệu chứng chủ quan của viêm kết mạc cấp Nhìn mờ.
A.  
Đ
B.  
S
Câu 17: 0.25 điểm
Dây thần kinh thị giác được tạo bởi các sợi trục của :
A.  
tế bào nón
B.  
tế bào đa cực
C.  
tế bào hai cực
D.  
tế bào que
E.  
tế bào biểu mô sắc tố
Câu 18: 0.25 điểm
Những dấu hiệu lâm sàng cho phép chẩn đoán viêm mống mắt thể mi là:co đồng tử
A.  
Đ -
B.  
S
Câu 19: 0.25 điểm
Nguyên nhân thường gặp nhất gây ra đục thể thuỷ tinh một mắt là:
A.  
Bệnh đái tháo đường.
B.  
Thiếu vitamin A.
C.  
Chấn thương mắt.
D.  
Viêm thị thần kinh.
E.  
Viêm xoang.
Câu 20: 0.25 điểm
Động mạch và dây thần kinh đi qua lỗ thị giác là:
A.  
Động mạch mắt và dây thần kinh thị giác
B.  
Tĩnh mạch trích trùng và thần kinh thị giác
C.  
Động mạch mắt và dây thần kinh số III
Câu 21: 0.25 điểm
Thuốc nhỏ mắt nào có thể hạ nhãn áp là:Timolol
A.  
Đ -
B.  
S
Câu 22: 0.25 điểm
Câu 14 : Mắt thỉnh thoảng đau nhức nhẹ kéo dài trong vài giờ, kèm theo nhìn mờ như qua màn sương, nhìn đèn có quầng xanh đỏ... gợi ý tới bệnh:
A.  
Bong võng mạc
B.  
Xuất huyết dịch kính
C.  
Viêm giác mạc
D.  
Viêm màng bồ đào
E.  
Glaucoma
Câu 23: 0.25 điểm
Sụp mi do tổn thương dây thần kinh :
A.  
III
B.  
IV
C.  
VI
D.  
V
E.  
VII
Câu 24: 0.25 điểm
Cảm giác giác mạc :
A.  
Thương tăng lên với tác nhân vi khuẩn
B.  
Thường giảm hoặc mất với tác nhân vi rus
C.  
Không thay đổi
D.  
A và B
Câu 25: 0.25 điểm
bệnh có dấu hiệu cươNhững ng tụ rìa giác mạc là glaucoma cấp
A.  
Đ
B.  
S
Câu 26: 0.25 điểm
Bệnh toàn thân hay gây biến chứng đục thể thuỷ tinh là:
A.  
Bệnh cao HA.
B.  
Bệnh thiếu canci máu.
C.  
Basedow
D.  
Bệnh đái tháo đường.
E.  
Bệnh tim.
Câu 27: 0.25 điểm
Trong điều trị viêm mống mắt thể mi cấp, để phòng chống dính bít đồng tử cần dùng thuốc :
A.  
gentamyxin
B.  
cortison
C.  
atropin
D.  
timolol
E.  
pilocarpin
Câu 28: 0.25 điểm
Triệu chứng c của viêm mống mát thể mi ; cảm giác thể mi rõ
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 29: 0.25 điểm
Yếu tố nào có nguy cơ cao gây glaucoma góc đóng là: Tiền phòng nông, góc tiền phòng hẹp
A.  
Đ -
B.  
S
Câu 30: 0.25 điểm
Thị lực gần thường được đo ở cách mắt:
A.  
20 – 30 cm
B.  
10 – 20 cm
C.  
33 – 35 cm
D.  
40 – 50 cm
E.  
20 – 50 cm
Câu 31: 0.25 điểm
Động tác nhắm mắt được chi phối bởi:
A.  
Dây thần kinh III
B.  
Dây thần kinh IV
C.  
Dây thần kinh VII
D.  
Dây thần kinh VI
E.  
Dây thần kinh VIII
Câu 32: 0.25 điểm
Nguyên nhân có thể gây tăng nhãn áp thứ phát là:
A.  
Mắt không có thể thuỷ tinh
B.  
Đục thể thuỷ tinh giai đoạn cuối
C.  
Đục thể thuỷ tinh quá chín
D.  
Sau viêm màng bồ đào
E.  
Cả 4 tình huống trên
Câu 33: 0.25 điểm
Động mạch mi ngắn sau nuôi dưỡng phần nào của mắt :
A.  
mống mắt và thể mi
B.  
hắc mạc và võng mạc
C.  
giác mạc
D.  
củng mạc
E.  
cơ trực ngoài
Câu 34: 0.25 điểm
Nơi có trung khu thị giác ở vỏ não là :
A.  
thuỳ trán
B.  
thuỳ đỉnh
C.  
thuỳ thái dương
D.  
thuỳ chẩm
Câu 35: 0.25 điểm
Loét giác mạc dinh dưỡng
A.  
Liệt thần kinh ngoại biên
B.  
Hở giác mạc + giác mạc không có film nước mắt
C.  
Điều trị bằng cách dùng một lớp format kháng sinh phủ phía trước giác mạc hoặc khâu mí mắt lại
D.  
Điều trị khó
E.  
Tất cả đều đúng
Câu 36: 0.25 điểm
Hai nguyên tắc điều trị của viêm mống mắt thể mi :
A.  
điều trị nhanh , tích cực
B.  
Trong giai đoạn đầu của bệnh , điều trị bán đặc hiệu là chính
C.  
Cả hai đều đúng
Câu 37: 0.25 điểm
Yếu tố có nguy cơ cao bị glaucoma góc đóng là:
A.  
Tiền phòng sâu
B.  
Góc tiền phòng rộng
C.  
Cận thị
D.  
Góc tiền phòng hẹp
E.  
Tuổi trẻ
Câu 38: 0.25 điểm
Dấu hiệu nghi ngờ của sa thể thuỷ tinh vào buồng dịch kính là: Cương tụ rìa giác mạc
A.  
Đ -
B.  
S
Câu 39: 0.25 điểm
Tăng nhãn áp trong bệnh glaucoma góc mở nguyên phát do:
A.  
Dính góc tiền phòng
B.  
Xơ hoá vùng bè
C.  
Tăng tiết thuỷ dịch
D.  
Nghẽn đồng tử
E.  
Dính đồng tử
Câu 40: 0.25 điểm
Dấu hiệu nghi ngờ vỡ củng mạc sau chấn thương đụng dập:
A.  
Xuất huyết nhiều dưới kết mạc.
B.  
Xuất huyết tiền phòng.
C.  
Nhãn áp rất thấp
D.  
Tiền phòng sâu
E.  
Tất cả các dấu hiệu trên.