140 câu trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Có đáp án

Luyện tập lý thuyết Điều khiển tự động với bộ 140 câu trắc nghiệm trực tuyến chuẩn hóa, đầy đủ đáp án và giải thích chi tiết. Nội dung bám sát giáo trình: các hệ thống điều khiển, lý thuyết điều khiển tuyến tính, các phương pháp và công cụ trong điều khiển tự động – làm bài nhanh, xem kết quả tức thì để củng cố kiến thức điều khiển tự động hiệu quả.

Từ khoá: trắc nghiệm điều khiển tự động lý thuyết điều khiển tự động 140 câu trắc nghiệm điều khiển bài test điều khiển tự động có đáp án ôn thi điều khiển tự động ngân hàng câu hỏi điều khiển tự động

Số câu hỏi: 142 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

58,331 lượt xem 4,486 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Biểu đồ Bode biên độ là đồ thị biểu diễn mối quan hệ :
A.  
của đáp ứng biên độ theo tần số
B.  
của logarith đáp ứng biên độ theo tần số
C.  
của đáp ứng pha theo tần số
D.  
của logarith đáp ứng pha theo tần số
Câu 2: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn ổn định Bode cho hệ thống hồi tiếp âm đơn vị:
A.  
Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở G(s) có độ dự trữ biên âm và độ dự trữ pha dương.
B.  
Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở G(s) có độ dự trữ biên và độ dự trữ pha âm.
C.  
Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở G(s) có độ dự trữ biên dương và độ dự trữ pha âm.
D.  
Hệ thống kín Gk(s) ổn định nếu hệ thống hở G(s) có độ dự trữ biên và độ dự trữ pha dương.
Câu 3: 0.2 điểm
Biểu đồ Nyquist (đường cong Nyquist) là:
A.  
Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ Đề-các khi thay đổi từ 0→∞
B.  
Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ cực khi ω thay đổi từ 0→∞
C.  
Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hệ toạ độ cầu khi thay đổi từ 0→∞
D.  
Đồ thị biểu diễn đặc tính tần số G(jω) trong hê toạ độ trụ khi ω thay đổi từ 0→∞
Câu 4: 0.2 điểm
Bộ bù trễ pha được sử dụng khi:
A.  
Muốn giảm sai số xác lập của hệ thống
B.  
Muốn tăng sai số xác lập của hệ thống
C.  
Muốn tăng thời gian đáp ứng quá độ của hệ thống
D.  
Tín hiệu vào của hệ thống là hàm nấc đơn vị
Câu 5: 0.2 điểm
Hệ MIMO là hệ thống có:
A.  
Nhiều ngõ vào- nhiều ngõ ra
B.  
Nhiều ngõ vào - một ngõ ra
C.  
Một ngõ vào – một ngõ ra
D.  
Một ngõ vào – nhiều ngõ ra
Câu 6: 0.2 điểm
Biểu đồ Bode biên độ của khâu tích phân lý tưởng G(s)=1/s
A.  
đi qua điểm ω =0 và có độ dốc là 20dB/dec
B.  
đi qua điểm ω =0 và có độ dốc là -20dB/dec
C.  
đi qua điểm ω =1 và có độ dốc là 20dB/dec
D.  
đi qua điểm ω =1và có độ dốc là -20dB/dec
Câu 7: 0.2 điểm
Sai phân cấp 1 được tính theo công thức?
A.  
Δx(i) = x(i+1) – x(i)
B.  
Δx(i) = x(i+1) + x(i)
C.  
Δx(i) = x(i+2) – x(i)
D.  
Δx(i) = x(i+2) + x(i)
Câu 8: 0.2 điểm
Hệ phi tuyến không ổn định trong:
A.  
Phạm vi rộng nếu độ lệch ban đầu nhỏ
B.  
Phạm vi rộng nếu độ lệch ban đầu lớn
C.  
Phạm vi hẹp nếu độ lệch ban đầu lớn
D.  
Phạm vi hẹp nếu độ lệch ban đầu nhỏ
Câu 9: 0.2 điểm
Khâu vi phân lý tưởng có hàm truyền G(s) = s
A.  
M(ω)= ω ; φ(ω)=90o
B.  
M(ω)= 20lg(ω) ; φ(ω)= -90o
C.  
M(ω)= 1/ω ; φ(ω)=90o
D.  
M(ω)= -20lg(ω) ; φ(ω)= 90o
Câu 10: 0.2 điểm
Khối mạch đo trong hệ thống điều khiển vòng kín có nhiệm vụ:
A.  
Đo tín hiệu điện ở ngõ ra của hệ thống.
B.  
Đo tín hiệu điều khiển.
C.  
Đo và hiển thị ngõ ra.
D.  
Đo đáp ứng ngõ ra của hệ thống để cung cấp cho bộ điều khiển.
Câu 11: 0.2 điểm
Kỹ thuật điều khiển tự động có thể được ứng dụng trong lĩnh vực kỹ thuật nào?
A.  
Cơ khí và hàng không.
B.  
Điện và y sinh.
C.  
Hóa học và môi trường.
D.  
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 12: 0.2 điểm
Nếu f(t) có ảnh là F(p) thì ảnh Laplace của đạo hàm cấp 1 hàm số f(t) là?
A.  
1/p
B.  
1/(p+a)
C.  
F(p)/p
D.  
F(p).p
Câu 13: 0.2 điểm
Hàm truyền đạt của hệ thống nối tiếp :
A.  
G(s)= Tổng của các Gi(s)
B.  
G(s) = Tích của các Gi(s)
C.  
G(s)= Hiệu của các Gi(s)
D.  
Tỉ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào
Câu 14: 0.2 điểm
Yêu cầu đầu tiên đối với một hệ thống điều khiển tự động là:
A.  
Hệ thống phải giữ được trạng thái ổn định khi chịu tác động của tín hiệu vào và chịu ảnh hưởng của tín hiệu ra.
B.  
Hệ thống phải giữ được trạng thái ổn định khi chịu tác động của tín hiệu ra và chịu ảnh hưởng của tín hiệu vào .
C.  
Hệ thống phải giữ được trạng thái ổn định khi chịu tác động của tín hiệu vào và chịu ảnh hưởng của nhiễu lên hệ thống.
D.  
Hệ thống phải giữ được trạng thái ổn định khi chịu tác động của tín hiệu vào và chịu ảnh hưởng của tần số lên hệ thống.
Câu 15: 0.2 điểm
Biến đổi Z của khâu 1/p là?
A.  
1/(Z-1)
B.  
Z/(Z+1)
C.  
1/(Z+1)
D.  
Z/(Z-1)
Câu 16: 0.2 điểm
Định nghĩa độ dự trữ ổn định:
A.  
Khoảng cách từ trục thực đến nghiệm cực gần nhất (nghiệm thực hoặc phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ.
B.  
Khoảng cách từ trục ảo đến nghiệm cực gần nhất (nghiệm thực hoặc phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ.
C.  
Khoảng cách từ trục hoành (ox) đến nghiệm gần nhất (chỉ nghiệm thực) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ.
D.  
Khoảng cách từ trục tung (Oy) đến nghiệm cực gần nhất (chỉ nghiệm phức) được gọi là độ dự trữ ổn định của hệ.
Câu 17: 0.2 điểm
Biến đổi Laplace của hàm f(t)= eat là?
A.  
1/p
B.  
1/(p+a)
C.  
1/(p+a)2
D.  
1/(p-a)
Câu 18: 0.2 điểm
G(jω)=P(ω)+jQ(ω)=M(ω)ejφ(ω), trong đó:
A.  
M(ω) là đáp ứng pha, φ(ω) là đáp ứng biên độ
B.  
M(ω) là độ lợi, ω là tần số cắt
C.  
M(ω) là đáp ứng biên độ, φ(ω) là đáp ứng pha
D.  
P(ω) là pha của hệ thống
Câu 19: 0.2 điểm
Phương trình vi phân biểu diễn khâu nguyên hàm với K là hệ số truyền của phần tử?
A.  
y=K/x
B.  
y=x/K
C.  
y=Kx
D.  
y=1/Kx
Câu 20: 0.2 điểm
Khâu vi phân lý tưởng có hàm truyền G(s) =K. s
A.  
L(ω)= ω ; φ(ω)=
B.  
L(ω)= 1/ω ; φ(ω)=
C.  
L(ω)= 20lg(ω) ; φ(ω)= -
D.  
L(ω)= 20lgK + 20lg(ω) ; φ(ω)=
Câu 21: 0.2 điểm
Điều kiện gì để phương trình sai phân sau có bậc cấp n
A.  
a0y(i+1) + a1y(i+n-1) + …+any(i) = u(i)
B.  
an khác 0
C.  
a0 khác 0, an = 0
D.  
a0 = 0, an khác 0
E.  
a0 khác 0, an khác 0
Câu 22: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn Hurwit thường được dùng để xét ổn định cho các hệ thống có phương trình đặc trưng?
A.  
Bậc rất cao
B.  
Bậc thấp (n<4)
C.  
Cho mọi hệ thống
D.  
Bậc cao
Câu 23: 0.2 điểm
Quan hệ giữa tín hiệu vào và tín hiệu ra của hệ thống điều khiển rời rạc được mô tả bằng:
A.  
Phương trình vi phân
B.  
Phương trình sai phân
C.  
Phương trình đại số
D.  
Graph tín hiệu
Câu 24: 0.2 điểm
Nếu f(t) có ảnh là F(p) thì ảnh Laplace của đạo hàm cấp n hàm số f(t) là?
A.  
F(p)
B.  
F(p).pn
C.  
F(p)/p
D.  
F(p).p
Câu 25: 0.2 điểm
Theo tiêu chuẩn Routh, HTĐKTĐ sẽ ổn định khi?
A.  
Tất cả các số hạng trong hàng thứ nhất của bảng Routh dương.
B.  
Tất cả các số hạng trong cột thứ nhất của bảng Routh dương.
C.  
Tất cả các số hạng trong hàng thứ hai của bảng Routh dương.
D.  
Không dùng Routh để xét ổn định của hệ thống
Câu 26: 0.2 điểm
Độ dự trữ pha:
A.  
ΦM = 1800
B.  
ΦM = 1800- φ(-π)
C.  
ΦM = 900
D.  
ΦM = 1800+ φ(ωc)
Câu 27: 0.2 điểm
Theo tiêu chuẩn Bode hệ Gk(s) ổn định nếu Go(s) có độ dự trữ biên (G M) và độ dự trữ pha (ΦM):
A.  
G M > 0 và ΦM >0
B.  
G M ≥ 0 và ΦM > 0
C.  
G M < 0 và ΦM >0
D.  
G M > 0 và ΦM ≤ 0
Câu 28: 0.2 điểm
Sai số xác lập phụ thuộc vào :
A.  
Cấu trúc và thông số của hệ thống.
B.  
Thông số của hệ thống và tín hiệu vào
C.  
Tín hiệu vào và cấu trúc hệ thống
D.  
Cấu trúc, thông số và tín hiệu vào của hệ thống
Câu 29: 0.2 điểm
Biến đổi Laplace của hàm u(t)= kt là?
A.  
Khâu trễ
B.  
Khuếch đại
C.  
Vi phân
D.  
Tích phân
Câu 30: 0.2 điểm
Trong định thức Hurwit đường chéo chính của Δn bắt đầu từ?
A.  
a0 liên tiếp đến an
B.  
a1 liên tiếp đến an
C.  
a0 liên tiếp đến an-1
D.  
a1 liên tiếp đến an-1
Câu 31: 0.2 điểm
Hệ thống điều khiển là không ổn định nếu:
A.  
Tất cả các cực của hệ thống có phần thực dương.
B.  
Có ít nhất một nghiệm cực có phần thực dương.
C.  
Có các nghiệm zero dương.
D.  
Không xác định được.
Câu 32: 0.2 điểm
Biến đổi Laplace của hàm f(t)= t là?
A.  
1/p
B.  
1/(p+a)
C.  
1/p2
D.  
1/(p-a)
Câu 33: 0.2 điểm
Bộ chuyển đổi A/D
A.  
Là khâu vi phân
B.  
Là khâu chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số
C.  
Là khâu giữ dữ liệu
D.  
Chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự
Câu 34: 0.2 điểm
Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi hệ phương trình trạng thái cấp n
A.  
Được gọi là quan sát được hoàn toàn khi và chỉ khi ma trận L có hạng bằng n. Vậy ma trận L được xây dựng như thế nào?
B.  
L = [B A.B’ A2 .B’ … An-1B’]
C.  
L = [C’ A’.C’ (A’)2 .C’ … (A’)n-1C’]
D.  
L = [B A.B A2 .B … An-1 .B]
E.  
L = [C A.C’ A2C’ … An-1C’]
Câu 35: 0.2 điểm
Số lần đổi dấu của số hạng ở cột 1 bảng Routh bằng số nghiệm:
A.  
Có phần thực âm
B.  
Có phần thực dương
C.  
Nghiệm phức của phương trình
D.  
Có phần thực bằng 0
Câu 36: 0.2 điểm
Nếu f(t) có ảnh là F(p) thì ảnh Laplace của tích phân hàm số f(t) là?
A.  
1/p
B.  
1/(p+a)
C.  
F(p)/p
D.  
F(p).p
Câu 37: 0.2 điểm
Hàm truyền của hệ rời rạc :
A.  
Là tỷ số giữa biến đổi Laplace của tín hiệu ra và biến đổi Laplace của tín hiệu vào
B.  
Phụ thuộc vào tín hiệu vào của hệ thống
C.  
Là tỷ số giữa biến đổi Z của tín hiệu ra và biến đổi Z của tín hiệu vào
D.  
Là tỷ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào
Câu 38: 0.2 điểm
Các phần tử ở hàng 2 của bảng Routh được lập từ:
A.  
Các hệ số có chỉ số lẻ.
B.  
Các hệ số có chỉ số chẵn.
C.  
Các hệ số có chỉ số tăng dần.
D.  
Các hệ số có chỉ số giảm dần.
Câu 39: 0.2 điểm
Khi tính theo dexibel, đặc tính biên tần logarit được xác định theo công thức nào?
A.  
L(ω)=10lgA(ω)
B.  
L(ω)=20lgA(ω)
C.  
L(ω)=-10lgA(ω)
D.  
L(ω)=-20lgA(ω)
Câu 40: 0.2 điểm
Biến đổi Laplace của hàm u(t)= 1(t) là?
A.  
1/p
B.  
p
C.  
1/p2
D.  
p2
Câu 41: 0.2 điểm
Hệ phương trình trạng thái được mô tả dưới dạng ma trận, với:
A.  
A là ma trân {1 x n}
B.  
A là ma trận {n x 1}
C.  
A là ma trận vuông {n x n}
D.  
A là ma trận {n x m}, với n khác m
Câu 42: 0.2 điểm
Khâu ZOH trong hệ thống điều khiển tự động rời rạc tương đương với:
A.  
Mạch D/A
B.  
Mạch A/D
C.  
Bộ điều khiển
D.  
Mạch cảm biến đo lường.
Câu 43: 0.2 điểm
Hệ thống liên tục được gọi là ở trạng thái ổn định, nếu:
A.  
Với tín hiệu vào không bị chặn thì đáp ứng của hệ bị chặn
B.  
Với tín hiệu vào không bị chặn thì đáp ứng của hệ không bị chặn
C.  
Với tín hiệu vào bị chặn thì đáp ứng của hệ cũng bị chặn
D.  
Với tín hiệu vào bị chặn thì đáp ứng của hệ không bị chặn
Câu 44: 0.2 điểm
Một hệ thống có nhiều hơn một biến ngõ vào và nhiều hơn một biến ngõ ra được gọi là:
A.  
Hệ thống hồi tiếp
B.  
Hệ thống hở.
C.  
Hệ điều khiển đa biến.
D.  
Hệ thống điều khiển bền vững.
Câu 45: 0.2 điểm
Biến đổi Laplace của hàm u(t)= kt là?
A.  
k/p
B.  
kp
C.  
k/p2
D.  
kp2
Câu 46: 0.2 điểm
Hệ thống phi tuyến là hệ thống:
A.  
Có một ngõ vào một ngõ ra
B.  
Có tín hiệu ra là phi tuyến theo thời gian
C.  
Được mô tả bởi phương trình vi phân phi tuyến.
D.  
Nhiều ngõ vào và một ngõ ra
Câu 47: 0.2 điểm
Muốn tìm hàm truyền đạt tần số của hệ thống hoặc phần tử, ta thay biến p bằng bao nhiêu vào hàm truyền đạt của nó?
A.  
–jω
B.  
C.  
1/jω
D.  
ω
Câu 48: 0.2 điểm
Nghiệm đa thức mẫu số của PTĐT được gọi là?
A.  
Các điểm uốn
B.  
Các điểm cực
C.  
Các điểm cực trị
D.  
Các điểm không
Câu 49: 0.2 điểm
DAC là
A.  
Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng số sang dạng tương tự
B.  
Bộ khuếch đại tín hiệu
C.  
Bộ chuyển đổi tín hiệu từ dạng tương tự sang dạng số
D.  
Bộ thay đổi tần số của tín hiệu vào
Câu 50: 0.2 điểm
Điều kiện cần để hệ thống liên tục ổn định theo tiêu chuẩn ổn định đại số là:
A.  
Tất cả các hệ số của phương trình đặc trưng phải khác không và cùng dấu.
B.  
Tất cả các hệ số của phương trình đặc trưng phải khác không
C.  
Tất cả các hệ số của phương trình đặc trưng phải cùng dấu.
D.  
Tất cả các hệ số của phương trình đặc trưng phải dương