Đề Thi Luật An Sinh Xã Hội HUBT Miễn Phí Có Đáp Án

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Luật An Sinh Xã Hội tại HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức pháp lý, phát triển kỹ năng phân tích và ứng dụng luật vào thực tiễn. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ sinh viên tự tin vượt qua các kỳ thi quan trọng.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án luật an sinh xã hội HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn tập trắc nghiệm kiến thức pháp lý kỹ năng phân tích

Số câu hỏi: 100 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

70,081 lượt xem 5,386 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Định nghĩa nào là ĐÚNG về bảo hiểm xã hội:
A.  
Là loại hình bảo hiểm có tính chất kinh doanh.
B.  
Là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập
C.  
Là loại hình bảo hiểm mà người tham gia không cần đóng những vẫn được hưởng mức bảo hiểm do Nhà nước quy định
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 2: 0.2 điểm
Điều kiện để người lao động hưởng chế độ ốm đau?
A.  
Bị ốm đau, tai nạn rủi ro phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở y tế; Có con dưới bảy tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc để chăm sóc con và phải có xác nhận của cơ sở y tế.
B.  
Bị ốm đau, tai nạn phải nghỉ việc do tự hủy hoại sức khỏe, do say rượu hoặc sử dụng ma túy, chất gây nghiện khác.
C.  
Có con dưới mười tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc để chăm sóc con và phải có xác nhận của cơ sở y tế.
D.  
Bị ốm đau, tai nạn rủi ro phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở y tế; Có con dưới sáu tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc để chăm sóc con và phải có xác nhận của cơ sở y tế.
Câu 3: 0.2 điểm
Những trường hợp nào không được thanh toán trực tiếp chi phí KCB:
A.  
Người không xuất trình thẻ BHYT
B.  
Người KCB ở nước ngoài
C.  
Người có trình thẻ BHYT và KCB trong trường hợp cấp cứu.
D.  
Khám chữa bệnh ở cơ sở y tế không ký hợp đồng BHYT.
Câu 4: 0.2 điểm
Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về BHYT?
A.  
Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về bảo hiểm y tế; Bộ Y tế chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về BHYT; Bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình phối hợp với Bộ Y tế thực hiện quản lý nhà nước về BHYT; Uỷ ban nhân dân các cấp trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình thực hiện quản lý nhà nước về BHYT tại địa phương.
B.  
Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về bảo hiểm; Bộ Y tế chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về BHYT; Bộ, cơ quan thuộc chính phủ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình phối hợp với Bộ Y tế thực hiện quản lý nhà nước về BHYT; Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình thực hiện quản lý nhà nước về BHYT tại địa phương.
C.  
Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về bảo hiểm y tế; Bộ Y tế chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về BHYT; Bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi nhiệm vụ của mình phối hợp với Bộ Y tế thực hiện quản lý nhà nước về BHYT; Uỷ ban nhân dân các cấp trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình thực hiện quản lý nhà nước về BHYT tại các địa bàn trong cả nước.
D.  
Nhà nước thống nhất quản lý nhà nước về bảo hiểm y tế; Các Bộ chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về BHYT; Bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình phối hợp với các Bộ thực hiện quản lý nhà nước về BHYT; Uỷ ban nhân dân các cấp trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình thực hiện quản lý nhà nước về BHYT tại địa phương.
Câu 5: 0.2 điểm
Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định Người lao động được hưởng chế độ tai nạn lao động trong các trường hợp nào sau đây?
A.  
Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc. Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý.
B.  
Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động.
C.  
Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc; Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động; Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý.
D.  
Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc hành chính; Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động; Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong k
Câu 6: 0.2 điểm
Nguyên tắc cơ bản của Luật an sinh xã hội?
A.  
Mọi thành viên trong xã hội có quyền được hưởng ASXH; Nhà nước thống nhất quản lý về ASXH; Kết hợp hài hòa chính sách kinh tế và chính sách xã hội; Kết hợp hài hòa giữa nguyên tắc “hưởng thụ theo đóng góp” và nguyên tắc “lấy số đông bù số ít”; Đa dạng hóa, xã hội hóa các hoạt động ASXH.
B.  
Mọi thành viên trong xã hội có quyền được tham gia ASXH; Nhà nước thống nhất quản lý về ASXH; Kết hợp hài hòa chính sách kinh tế và chính sách xã hội; Kết hợp hài hòa giữa nguyên tắc “hưởng thụ theo quy định của Nhà nước” và nguyên tắc “lấy số đông bù số ít”; Đa dạng hóa, xã hội hóa các hoạt động ASXH.
C.  
Mọi thành viên trong xã hội có quyền được đóng góp phát triển ASXH; Các doanh nghiệp thống nhất quản lý về ASXH; Kết hợp hài hòa chính sách kinh tế và chính sách xã hội; Kết hợp hài hòa giữa nguyên tắc “hưởng thụ theo đóng góp” và nguyên tắc “lấy số đông bù số ít”; Đa dạng hóa các hoạt động ASXH.
D.  
Một số thành viên trong xã hội có quyền được hưởng ASXH; Nhà nước thống nhất quản lý về ASXH; Kết hợp hài hòa chính sách văn hóa và chính sách xã hội; Kết hợp hài hòa giữa nguyên tắc “hưởng thụ theo đóng góp” và nguyên tắc “lấy số đông bù số ít”; Các chính sách xã hội hóa các hoạt động ASXH.
Câu 7: 0.2 điểm
Mức suy giảm khả năng lao động tối thiểu là bao nhiêu (%) thì mới được hưởng chế độ trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng:
A.  
21%
B.  
31%
C.  
5%
D.  
12%
Câu 8: 0.2 điểm
Điều kiện nào trong các điều kiện sau đây là điều kiện quan trọng nhất của người nhận chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em ?
A.  
Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và thực hiện tốt chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
B.  
Thích nhận chăm sóc trẻ em.
C.  
Đã tốt nghiệp phổ thông trung học.
D.  
Có điều kiện sức khỏe tốt.
Câu 9: 0.2 điểm
Trường hợp nào người bị nhiễm HIV được hưởng chế độ trợ giúp xã hội thường xuyên?
A.  
Người bị nhiễm HIV không còn khả năng lao động.
B.  
Người bị nhiễm HIV chuyển sang giai đoạn AIDS.
C.  
Người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác.
D.  
Người bị nhiễm HIV thuộc hộ gia đình nghèo.
Câu 10: 0.2 điểm
Quỹ bảo hiểm thất nghiệp được hình thành từ phí đóng của chủ thể nào sau đây?
A.  
Người lao động.
B.  
Người lao động và người sử dụng lao động.
C.  
Người sử dụng lao động.
D.  
Người lao động, người sử dụng lao động và Nhà nước.
Câu 11: 0.2 điểm
Trường hợp các đối tượng bảo trợ xã hội khi chết được hỗ trợ mai táng phí với các mức khác nhau thì giải quyết như thế nào?
A.  
Được hưởng các mức hỗ trợ tương ứng với các đối tượng.
B.  
Được hưởng mức hỗ trợ dựa trên mức chi phí thực tế mai táng.
C.  
Được hưởng một mức hỗ trợ cao nhất.
D.  
Được hưởng hai mức hỗ trợ cao nhất.
Câu 12: 0.2 điểm
Người lao động được hưởng chế độ tai nạn lao động khi người bị tai nạn lao động thuộc một trong các trường hợp sau:
A.  
Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc.
B.  
Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động.
C.  
Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý.
D.  
Tất cả các trường hợp trên.
Câu 13: 0.2 điểm
Người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng bị tạm dừng, hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hằng tháng khi thuộc trường hợp nào sau đây:
A.  
Xuất cảnh trái phép
B.  
Bị Tòa án tuyên bố là mất tích
C.  
Có căn cứ xác định việc hưởng bảo hiểm xã hội không đúng quy định của pháp luật.
D.  
Tất cả các phương án trên
Câu 14: 0.2 điểm
Người lao động được hưởng trợ cấp hằng tháng khi bị tai nạn lao động trong trường hợp nào sau đây?
A.  
Người lao động bị suy giảm 5% khả năng lao động
B.  
Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 31% đến 81%
C.  
Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 31% trở lên
D.  
Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 15: 0.2 điểm
Người tham gia BHYT hộ gia đình đi khám bệnh, chữa bệnh BHYT đúng thủ tục được hưởng quyền lợi như thế nào?
A.  
80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng BHYT (không áp dụng tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế).
B.  
80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng BHYT (áp dụng tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế).
C.  
85% chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng BHYT (áp dụng tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế).
D.  
95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng BHYT (áp dụng tỷ lệ thanh toán một số thuốc, hóa chất, vật tư y tế và dịch vụ kỹ thuật theo Quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế).
Câu 16: 0.2 điểm
Nếu người lao động chết mà thân nhân không đủ điều kiện hưởng tuất hàng tháng thì giải quyết như thế nào?
A.  
Thanh toán chế độ bảo hiểm xã hội một lần .
B.  
Trợ cấp tuất một lần.
C.  
Thanh toán 48 tháng lương hưu/trợ cấp.
D.  
Không phải chi trả chế độ.
Câu 17: 0.2 điểm
Chủ thể nào sau đây là bên tham gia bảo hiểm xã hội?
A.  
Nhà nước.
B.  
Người lao động và người sử dụng lao động.
C.  
Người lao động, người sử dụng lao động và Nhà nước.
D.  
Người sử dụng lao động.
Câu 18: 0.2 điểm
Bảo hiểm y tế được thực hiện dựa trên nguyên tắc.
A.  
Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT; Mức đóng BHYT được xác định theo tỷ lệ phần trăm của tiền lương, tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu của khu vực hành chính; Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT; Chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi trả; Quỹ BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khai, minh bạch, bảo đảm cân đối thu, chi và được Nhà nước bảo hộ.
B.  
Thực hiện chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT; Mức đóng BHYT được xác định theo tỷ lệ phần trăm của tiền lương, tiền công, tiền lương mất sức, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu của khu vực hành chính; Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT; Chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi trả; Quỹ BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khai, minh bạch, bảo đảm cân đối thu, chi và được Nhà nước bảo hộ.
C.  
Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT; Mức đóng BHYT được xác định theo tỷ lệ phần trăm của tiền lương, tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu của khu vực hành chính; Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT; Chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng thực hiện; Quỹ BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khai, minh bạch, bảo đảm cân đối thu, chi và được doanh nghiệp bảo hộ.
D.  
Áp dụng để chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT; Mức đóng BHYT được xác định theo tỷ lệ phần trăm của tiền lương, tiền thưởng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu của khu vực hành chính; Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT; Chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT và người tham gia BHYT đề được chi trả chi trả; Quỹ BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khai, minh bạch, bảo đảm cân đối thu, chi và được Nhà nước thực hiện.
Câu 19: 0.2 điểm
Đối tượng nào sau đây KHÔNG phải đối tượng hưởng chế độ trợ giúp xã hội thường xuyên?
A.  
Trẻ em bị nhiễm HIV.
B.  
Trẻ em khuyết tật.
C.  
Trẻ em dưới 16 tuổi mồ côi cả cha và mẹ.
D.  
Trẻ em bị bỏ rơi.
Câu 20: 0.2 điểm
Người lao động được chọn một trong các phương thức đóng phí nào sau đây để tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện?
A.  
Hàng tháng.
B.  
Hàng tháng hoặc 03 tháng một lần; hoặc 06 tháng một lần; hoặc 12 tháng một lần; hoặc một lần cho nhiều năm về sau với mức thấp hơn mức đóng hàng tháng hoặc một lần cho những năm còn thiếu với mức cao hơn mức đóng hàng tháng so với quy định.
C.  
Hàng tháng hoặc 3 tháng.
D.  
Hàng tháng hoặc 3 tháng/lần hoặc 6 tháng/lần.
Câu 21: 0.2 điểm
Điều kiện nào sau đây là điều kiện quan trọng nhất để xác nhận bệnh binh?
A.  
Mắc bệnh.
B.  
Mắc bệnh làm suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
C.  
Mắc bệnh làm suy giảm khả năng lao động.
D.  
Mắc bệnh làm suy giảm khả năng lao động từ 21 % trở lên.
Câu 22: 0.2 điểm
Đối tượng nào sau đây KHÔNG được hưởng chế độ ưu đãi xã hội?
A.  
Cha mẹ vợ hoặc cha mẹ chồng.
B.  
Cha đẻ, mẹ đẻ.
C.  
Vợ hoặc chồng.
D.  
Con.
Câu 23: 0.2 điểm
Nghĩa vụ nào sau đây là nghĩa vụ của người lao động trong quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội?
A.  
Tham gia tuyên truyền pháp luật về bảo hiểm xã hội.
B.  
Thực hiện chi trả chế độ bảo hiểm xã hội.
C.  
Bảo quản sổ bảo hiểm xã hội.
D.  
Dừng hưởng bảo hiểm xã hội trong một số trường hợp
Câu 24: 0.2 điểm
Trường hợp nào sau đây được hưởng BHYT:
A.  
Sử dụng dịch vụ thẩm mỹ
B.  
Điều dưỡng, an dưỡng tại cơ sở điều dưỡng, an dưỡng
C.  
Khám chữa bệnh do tai nạn lao động
D.  
Khám chữa bệnh do nghiện rượu, nghiện ma túy.
Câu 25: 0.2 điểm
Người có công với cách mạng khi đi khám bệnh, chữa bệnh thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng với mức hưởng bao nhiêu?
A.  
95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh.
B.  
100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh.
C.  
90% chi phí khám bệnh, chữa bệnh.
D.  
80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh.
Câu 26: 0.2 điểm
Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào là điều kiện quan trọng để xác nhận người hoạt động cách mạng từ 1/1/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8 năm 1945 ?
A.  
Tham gia bất kỳ tổ chức cách mạng nào.
B.  
Đứng đầu một tổ chức quần chúng cách mạng cấp xã hoặc thoát ly hoạt động cách mạng.
C.  
Đứng đầu một tổ chức quần chúng cách mạng cấp xã.
D.  
Thoát ly hoạt động cách mạng.
Câu 27: 0.2 điểm
Người lao động bị tai nạn lao động được hưởng trợ cấp phục vụ trong trường hợp nào sau đây?
A.  
Bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
B.  
Bị liệt cột sống hoặc mù hai mắt
C.  
Bị cụt, liệt hai chi hoặc bị bệnh tâm thần
D.  
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 28: 0.2 điểm
Trường hợp người có thẻ bảo hiểm y tế tự đi khám bệnh, chữa bệnh không đúng tuyến tại bệnh viện tuyến trung ương thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán như thế nào?
A.  
Không thanh toán.
B.  
Thanh toán 40 % chi phí điều trị nội trú.
C.  
Thanh toán 30 % chi phí điều trị nội trú.
D.  
Thanh toán 60 % chi phí điều trị nội trú.
Câu 29: 0.2 điểm
Mức hưởng trợ cấp thất nghiệp là bao nhiêu?
A.  
60% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp.
B.  
70% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp.
C.  
50% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp.
D.  
85% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm thất nghiệp của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp
Câu 30: 0.2 điểm
Người lao động sau thời gian hưởng chế độ ốm đau mà sức khoẻ còn yếu thì có được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ hay không?
A.  
Không được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe.
B.  
Được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ từ 5 ngày đến 10 ngày trong một năm.
C.  
Được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ tối đa 20 ngày trong một năm.
D.  
Được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ tối đa 25 ngày trong một năm.
Câu 31: 0.2 điểm
Mức lương hưu hàng tháng tối đa là bao nhiêu?
A.  
65% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội.
B.  
55% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội.
C.  
75% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội.
D.  
70% mức bình quân tiền lương, tiền công tháng đóng bảo hiểm xã hội.
Câu 32: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm riêng và quan trọng nhất của quan hệ pháp luật bảo hiểm y tế?
A.  
Chủ thể tham gia bảo hiểm y tế mang tính bắt buộc.
B.  
Quyền lợi hưởng bảo hiểm y tế là các chi phí khám chữa bệnh cho người có thẻ bảo hiểm y tế.
C.  
Chế độ hưởng bảo hiểm y tế không phải là chế độ trợ cấp bằng tiền mà là các chi phí khám, chữa bệnh và thuốc điều trị.
D.  
Chủ thể hưởng bảo hiểm y tế có nghĩa vụ đóng phí vào quỹ bảo hiểm y tế.
Câu 33: 0.2 điểm
Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A.  
Cán bộ, công chức
B.  
Người đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
C.  
Công nhân quốc phòng, công nhân công an, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu
D.  
Người làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn dưới 01 tháng
Câu 34: 0.2 điểm
Điều kiện được hưởng chế độ thai sản khi sinh con?
A.  
Lao động nữ sinh con đã đóng BHXH từ đủ 6 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con.
B.  
Lao động nữ sinh con đã đóng BHXH từ đủ 9 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con.
C.  
Lao động nữ sinh con đã đóng BHXH từ đủ 10 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con.
D.  
Lao động nữ đang tham gia BHXH
Câu 35: 0.2 điểm
Chủ thể nào phải đóng phí bảo hiểm xã hội trong thời gian người lao động nữ nghỉ sinh con?
A.  
Người sử dụng lao động và người lao động đóng.
B.  
Người sử dụng lao động đóng toàn bộ.
C.  
Quỹ bảo hiểm xã hội đóng phí.
D.  
Người lao động đóng toàn bộ.
Câu 36: 0.2 điểm
Thời gian hưởng chế độ khi con dưới 3 tuổi ốm đau trong một năm tối đa là:
A.  
15 ngày.
B.  
20 ngày.
C.  
25 ngày.
D.  
30 ngày
Câu 37: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm riêng và quan trọng nhất của quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội?
A.  
Đối tượng hưởng ưu đãi xã hội phải có đóng góp đặc biệt đối với đất nước.
B.  
Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội được thiết lập nhằm mục đích tương trợ cộng đồng.
C.  
Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội được thiết lập nhằm mục đích ưu đãi đối với người có công.
D.  
Quyền lợi hưởng ưu đãi xã hội rất phong phú, đa dạng.
Câu 38: 0.2 điểm
Trong các trách nhiệm sau đây, trách nhiệm nào là trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp về bảo hiểm y tế?
A.  
Chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện chính sách, pháp luật về bảo hiểm y tế.
B.  
Tổ chức nghiên cứu khoa học về bảo hiểm y tế.
C.  
Hợp tác quốc tế về bảo hiểm y tế.
D.  
Xây dựng các giải pháp nhằm bảo đảm cân đối quỹ bảo hiểm y tế.
Câu 39: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của quan hệ pháp luật an sinh xã hội?
A.  
Chủ thể hưởng an sinh xã hội phong phú, đa dạng.
B.  
Đối tượng tham gia an sinh xã hội là mọi người lao động.
C.  
Trong quan hệ pháp luật an sinh xã hội, thông thường có một bên tham gia là Nhà nước.
D.  
Chủ thể hưởng an sinh xã hội đều phải có nghĩa vụ đóng góp.
Câu 40: 0.2 điểm
Thời gian tối đa hưởng chế độ ốm đau trong một năm đối với người lao động làm việc trong điều kiện bình thường và đã đóng BHXH từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm là bao nhiêu ngày?
A.  
30 ngày.
B.  
40 ngày.
C.  
50 ngày.
D.  
60 ngày
Câu 41: 0.2 điểm
Lĩnh vực pháp luật nào sau đây thuộc yếu tố cấu thành của pháp luật an sinh xã hội Việt Nam?
A.  
Pháp luật về việc làm.
B.  
Pháp luật ưu đãi xã hội.
C.  
Pháp luật về bảo hiểm nhân thọ.
D.  
Pháp luật bảo vệ môi trường.
Câu 42: 0.2 điểm
Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào được coi là thân nhân của người có công với cách mạng được hưởng chế độ ưu đãi xã hội ?
A.  
Cha vợ.
B.  
Mẹ vợ.
C.  
Người có công nuôi dưỡng liệt sĩ khi còn nhỏ.
D.  
Người mà người có công trực tiếp nuôi dưỡng.
Câu 43: 0.2 điểm
Chế độ nào sau đây là chế độ của bảo hiểm thất nghiệp?
A.  
Trợ cấp xã hội hàng tháng.
B.  
Hỗ trợ tìm việc làm
C.  
Trợ cấp mất việc làm.
D.  
Trợ cấp thôi việc.
Câu 44: 0.2 điểm
Đối tượng nào sau đây được Nhà nước cấp thẻ bảo hiểm y tế?
A.  
Người đơn thân nghèo đang nuôi con.
B.  
Trẻ em dưới 16 tuổi.
C.  
Trẻ em dưới 16 tuổi mồ côi cha.
D.  
Người khuyết tật nặng
Câu 45: 0.2 điểm
Tranh chấp nào trong các tranh chấp sau đây KHÔNG phải tranh chấp về bảo hiểm xã hội?
A.  
Tranh chấp giữa người lao động và người sử dụng lao động về trợ cấp thôi việc.
B.  
Tranh chấp giữa người lao động và người sử dụng lao động về đóng phí bảo hiểm xã hội cho người lao động.
C.  
Tranh chấp giữa người lao động với cơ quan bảo hiểm xã hội về chi trả chế độ bảo hiểm xã hội cho người lao động.
D.  
Tranh chấp giữa thân nhân người lao động với cơ quan bảo hiểm xã hôi về chi trả chế độ mai táng khi người lao động chết.
Câu 46: 0.2 điểm
Trong thời gian mang thai, lao động nữ được nghỉ việc để đi khám thai tối thiểu mấy lần:
A.  
4 lần.
B.  
5 lần.
C.  
6 lần.
D.  
7 lần
Câu 47: 0.2 điểm
Đối tượng nào sau đây là đối tượng của bảo hiểm xã hội?
A.  
Thu nhập của người lao động.
B.  
Tiền lương của người lao động.
C.  
Mức lương cơ sở.
D.  
Mức lương tối thiểu vùng
Câu 48: 0.2 điểm
Bảo hiểm y tế là gì?
A.  
Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm được áp dụng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, không vì mục đích lợi nhuận, do Nhà nước tổ chức thực hiện và các đối tượng có trách nhiệm tham gia theo quy định của Luật BHYT.
B.  
Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm được áp dụng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, không vì mục đích lợi nhuận, do các cá nhân, tổ chức thực hiện và các đối tượng có trách nhiệm tham gia theo quy định của Luật BHYT.
C.  
Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm được áp dụng trong lĩnh vực bảo vệ sức khỏe, không vì mục đích kinh doanh, do Nhà nước tổ chức thực hiện và các đối tượng có trách nhiệm tham gia theo quy định của Luật BH.
D.  
Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm được thực hiện trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, vì mục đích lợi nhuận, do Nhà nước tổ chức thực hiện với các đối tượng có trách nhiệm tham gia theo quy định của Luật BHYT.
Câu 49: 0.2 điểm
Chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện bao gồm:
A.  
Hưu trí,
B.  
Tử tuất
C.  
Hưu trí, tử tuất
D.  
Không có phương án đúng
Câu 50: 0.2 điểm
Chủ thể nào trong các chủ thể sau đây KHÔNG có quyền hưởng an sinh xã hội?
A.  
Người lao động.
B.  
Người có công với cách mạng.
C.  
Người khuyết tật.
D.  
Người Việt Nam định cư bất hợp pháp ở nước ngoài.