Tổng Hợp Đề Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Thông Tin Quang PTIT Luyện tập với bộ đề thi trắc nghiệm tổng hợp câu hỏi ôn tập Kỹ thuật Thông tin Quang dành cho sinh viên PTIT - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. Nội dung bao gồm các kiến thức về hệ thống thông tin quang, nguyên lý hoạt động, thiết bị và ứng dụng trong truyền thông quang. Đây là tài liệu hữu ích giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.
Từ khoá: Đề Thi Trắc Nghiệm Thông Tin Quang Kỹ Thuật Thông Tin Quang PTIT Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Hệ Thống Thông Tin Quang Truyền Thông Quang Nguyên Lý Thông Tin Quang Thiết Bị Thông Tin Quang Ôn Tập Thông Tin Quang Luyện Thi PTIT
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Sóng điện từ phẳng là sóng
A. Có phương truyền thẳng
B. Có mặt đồng biên và đồng pha là mặt phẳng
C. Có vectơ từ phân cực nằm trong mặt phẳng
D. Có vectơ từ E, H nằm trong một mặt phẳng
Câu 2: Mặt sóng là tập hợp các điểm
A. Có biên độ các vectơ E, H bằng nhau
B. Có phân cực giống nhau
C. Có giá trị pha tại các thời điểm bằng nhau
D. Đồng biên và đồng pha
Câu 3: Sóng điện từ ngang (TEM) là sóng có
A. Phương truyền ngang
B. Mặt sóng vuông góc với phương truyền sóng
C. Vectơ E,H vuông góc nhau
D. Vectơ E,H vuông góc nhau và vuông góc phương truyền
Câu 4: Điều kiện về chiết suất để truyền ánh sáng trong ống dẫn sóng điện môi phẳng có ba lớp n₁, n₂, n₃ là
Câu 5: Điều kiện về góc tới θ để truyền ánh sáng trong ống dẫn sóng điện môi phẳng có ba lớp
Câu 6: Điều kiện để tạo thành sóng đứng trong ống dẫn sóng phẳng
Câu 7: Để thoả mãn các điều kiện biên khi truyền sóng trong ống dẫn sóng phẳng
A. Phải có sóng điện từ ngang theo phương x
B. Phải có sóng phân cực ngang
C. Phải có sóng đứng ngang theo phương x
D. Phải có sóng truyền ngang theo phương x
Câu 8: Với một ống dẫn sóng có kích thước xác định
A. Có thể có tối đa một mode dẫn sóng
B. Có thể có nhiều mode dẫn sóng
C. Sẽ có số mode dẫn sóng xác định
D. Sẽ có số mode sóng lớn nhất xác định
Câu 9: Câu 9: K2: Khái niệm sợi quang đơn mode
A. Chỉ xác định bởi kích thước của sợi
B. Chỉ xác định bởi tính chất lõi cộng tác của sợi quang
C. Xác định bởi kích thước và bước sóng
D. Xác định theo số mode sóng truyền trên sợi
Câu 10: Bước sóng cắt là bước sóng
A. Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn mode
B. Lớn nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn mode
C. Lớn nhất mà tại đó sợi quang không làm việc
D. Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đa mode
Câu 11: Tín hiệu trên đường truyền quang là:
B. Ánh sáng nhìn thấy
C. Dây xung Laser được điều chế
Câu 12: Ánh sáng truyền trong sợi quang là do:
A. Sợi quang trong suốt
B. Sợi quang có suy hao thấp
C. Tính chất phản xạ toàn phần của ánh sáng.
D. Sợi quang có hai lớp
Câu 13: Đường truyền quang càng lớn do:
A. Tin hiệu quang có băng thông rộng
B. Tin hiệu quang có bằng thông rộng
C. Tần số sóng mang cao
D. Đặc tính suy hao theo tần số của sợi quang
Câu 14: Câu 14: Khái niệm sợi quang đa mode là những sợi quang có:
A. Kích thước lõi lớn
B. Sợi quang hoàn toàn không mang điện tích
C. Sợi quang được sơn bảo vệ
D. Sợi quang được bảo vệ tốt
Câu 15: Quan hệ tương đối về suy hao giữa các loại đường truyền cơ bản là:
A. Sợi quang đa mode>Sợi quang đơn mode>Cáp đồng trục>Cáp song hành
B. Sợi quang đơn mode>Cáp đồng trục>Sợi quang đa mode>Cáp song hành
C. Cáp song hành>Cáp đồng trục>Sợi quang đa mode>Sợi quang đơn mode
D. Sợi quang đơn mode>Cáp đồng trục>Sợi quang đa mode>Cáp song hành
Câu 16: Các trạm lặp trên đường truyền quang có tác dụng:
B. Khuếch đại và tái sinh trong miền quang
C. Khuếch đại tín hiệu điện
D. K.đại và tái sinh tín hiệu trong miền điện
Câu 17: Bộ biến đổi điện quang E/O có tác dụng:
A. Biến đổi tín hiệu điện thành tín hiệu quang có điều chế
B. Biến đổi tín hiệu điện thành sóng mang quang
C. Biến đổi tín hiệu điện thành năng lượng quang
D. Biến đổi sóng mang điện thành sóng mang quang
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Bộ điều chế biến điệu trực tiếp tín hiệu quang có kết cấu đơn giản
B. Bộ điều chế biến điệu gián tiếp thường được áp dụng cho các hệ thống nhiều kênh quang
C. Bộ điều chế biến điệu trực tiếp thường được áp dụng cho các hệ thống nhiều kênh quang
D. Bộ điều chế biến điệu trực tiếp thường được áp dụng cho các hệ thống ít kênh quang
Câu 19: Bộ biến đổi quang điện O/E có tác dụng:
A. Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện
B. Biến đổi tín hiệu quang thành tín hiệu điện
C. Biến sóng mang quang thành sóng mang điện
D. Biến tín hiệu sóng mang thành sóng mang điện
Câu 20: Sợi quang đa mode là sợi quang:
A. Cho phép truyền bước sóng quang một lúc
B. Có nhiều kiểu truyền trên một bước sóng
C. Có thể truyền tất cả các tần số trong vùng khả sáng
D. Có nhiều kiểu truyền với mọi bước sóng
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Sợi quang đơn mode chỉ truyền được một bước sóng
B. Sợi quang đơn mode có thể là damode với bước sóng khác
C. Sợi quang đơn mode chỉ có một kiểu truyền sóng
D. Sợi quang đa mode cũng với một vùng bước sóng nhất định
Câu 22: Trong sợi quang đa mode:
A. Ánh sáng có mode bậc thấp lan truyền trong trục sợi quang
B. Ánh sáng có mode bậc cao lan truyền phía trong trục sợi quang
C. Phân bố ánh sáng không phụ thuộc vào mode truyền
D. Phân bố ánh sáng bình đẳng đối với các mode truyền
Câu 23: Hiệu quả sử dụng ánh sáng vào sợi quang phụ thuộc vào
A. Bề mặt ghép nối
B. Khẩu độ sợi và góc chiếu sáng
C. Khẩu độ sợi và đường kính lõi sợi quang
D. Đường kính lõi sợi quang và góc chiếu sáng
Câu 24: Băng tần sợi quang phụ thuộc vào:
A. Phân bố suy hao theo bước sóng
B. Phân bố tán sắc theo bước sóng
C. Băng tần và hiệu truyền
D. Phân bố suy hao và tán sắc theo bước sóng
Câu 25: Các cửa sổ truyền dẫn quang được xác định chủ yếu
A. Trên cơ sở suy hao sợi quang theo bước sóng
B. Dựa vào băng tần tín hiệu truyền
C. Dựa vào số bước sóng truyền cùng lúc
D. Theo đặc tính tán số của Laser phát quang
Câu 26: Dải tần khuếch đại của Laser bán dẫn phụ thuộc vào
A. Chất liệu cấu tạo mặt ghép bán dẫn
B. Dải tần số tín hiệu quang kích thích
C. Nồng độ hạt tại bơm vào mặt ghép
D. Kích thước của tinh thể Laser
Câu 27: Nghiền cứu hiệu ứng mật độ trong khuếch đại quang sợi EDFA là do:
A. Vật liệu sợi EDFA
B. Quá trình phân rã không bức xạ của ion Er
C. Kích thước của tín hiệu quang vào k.đại
D. Năng lượng Laser bơm vào khuếch đại
Câu 28: Bước sóng của Laser bơm phải:
A. Phối hợp với bước sóng của tín hiệu quang vào
B. Gần bước sóng tín hiệu quang vào
C. các bước sóng tín hiệu quang vào
D. Được lựa chọn tuỳ ý
Câu 29: Độ khuếch đại của EDFA phụ thuộc vào:
B. Chiều dài đoạn sợi EDFA
C. Công suất bơm Laser và chiều dài đoạn k.đại
D. Dải tần của tín hiệu quang vào
Câu 30: Bộ ghép bước sóng WDM trong khuếch đại EDFA có tác dụng
A. Ghép ánh sáng tín hiệu và ánh sáng bơm vào sợi EDF
B. Ghép các tín hiệu quang vào với nhau
C. Ghép các Laser bơm thuận nghịch với nhau
D. Ghép ánh sáng tín hiệu và Laser bơm vào sợi quang
Câu 31: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Bộ tách sóng quang là phần tử quan trọng nhất của máy thu quang
B. Khuếch đại trong máy thu quang là một bộ khuếch đại diện dải rộng
C. Mạch cân bằng trong máy thu quang có tác dụng ổn định tần số.
D. Xung Clock có tác dụng khôi phục tín hiệu số ban đầu
Câu 32: Tham số quan trọng nhất của máy thu quang là
A. Tỷ số tín/tạp hay tỷ số bít lỗi BER
B. Mức công suất thu đầu vào
C. Mức công suất thu đầu ra
D. Hiệu suất biến đổi quang điện
Câu 33: Phát biểu nào dưới đây là sai
A. Ghép kênh quang theo sơ đồ OFDM thực chất là ghép kênh theo bước sóng.
B. Kỹ thuật OFDM được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay
C. Ghép kênh OFDM cho số lượng kênh ghép lớn
D. OFDM cho phép sử dụng băng tần lớn của sợi quang
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây là đúng
A. Thiết bị ghép kênh WDM mang tính thuận nghịch
B. Kỹ thuật ghép kênh WDM có số lượng kênh quang rất lớn
C. Ghép kênh WDM chỉ áp dụng cho các sợi đơn mode
D. Ghép kênh WDM thường không áp dụng cho các hệ thống khuếch đại
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Thiết bị ghép kênh theo bước sóng WDM có tính thuận nghịch
B. Phân tử ghép sơ đồ WDM chỉ hai đầu vào và hai đầu ra
C. Phân tử ghép sơ WDM thực chất là các bộ lọc quang
D. Các bộ lọc quang có thể cho ánh sáng đi qua trong một vùng bước sóng
Câu 36: Yếu tố chính phải giải quyết khi thiết kế hệ thống thông tin là
A. Tính toán quỹ công suất trong toàn tuyến
B. Tính toán dung lượng của tuyến.
C. Lựa chọn cấu hình của tuyến
D. Tính toán lượng méo cho phép
Câu 37: Tính toán quỹ công suất của hệ thống để tìm :
A. Lượng dư từ công suất cho phép
B. Chiều dài một khoảng lặp với th. số đã chọn
C. Công suất tiêu hao trên toàn tuyến
D. Độ nhạy của máy thu
Câu 38: Quỹ thời gian lên của hệ thống cho biết:
A. Thời gian truyền trong toàn tuyến
B. Lượng méo xung cho phép
C. Tốc độ truyền cho phép của hệ thống
D. Thời gian giữ chậm của hệ thống
Câu 39: Các nhóm chính về thiết bị khi thiết kế tuyến thông tin quang là:
A. Sợi quang; Thiết bị phát; Thiết bị khuếch đại
B. Sợi quang; Thiết bị phát; Thiết bị trạm lặp
C. Thiết bị phát; Thiết bị thu; Thiết bị trạm lặp
D. Sợi quang; Thiết bị phát; Thiết bị thu
Câu 40: Các yếu tố cần xem ban đầu khi thiết kế tuyến thông tin quang là:
A. Dung lượng truyền, công suất phát, độ nhạy thu
B. Cự ly truyền, tốc độ truyền, tỉ số lỗi bit BER
C. Cự ly truyền, bằng tần làm việc, độ nhạy thu quang
D. Công suất phát, tỉ số lỗi bit BER, độ nhạy thu quang
Câu 41: Điều kiện để có dao mạt độ trạng thái là;
A. Bán dẫn P-N phải pha tạp và có phân cực
B. Bán dẫn P-N pha tạp đến mức suy biến và mặt ghép có phân cực thuận đủ lớn
C. Mặt ghép P-N có phân cực thuận lớn
D. Bán dẫn P-N pha tạp suy biến và không phân cực
Câu 42: Hệ số khuyếch đại của Laser phụ thuộc vào:
A. Nồng độ tạp chất của chất bán dẫn
B. Công suất của tín hiệu quang đầu vào
C. Nồng độ tạp chất (nồng bom)
D. Kích thước của tinh thể bán dẫn
Câu 43: Bước sóng cắt là bước sóng
A. Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn mode
B. Lớn nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn mode
C. Lớn nhất mà tại đó sợi quang không làm việc
D. Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đa mode
Câu 44: Mức năng lượng Fecmi là
A. Mức năng lượng trung bình của các hạt mang điện trong chất rắn
B. Thể năng hoá học của các điện tử trong chất rắn
C. Mức năng lượng tối thiểu của các điện tử trong vật chất
D. Điểm năng lượng của các điện tử trong chất rắn
Câu 45: Các chất bán dẫn có tính dẫn
A. Duy nhất một mức năng lượng
B. Hai mức năng lượng
C. Một dải năng lượng
D. Nhiều mức năng lượng
Câu 46: Hạt tải điện cơ bản là hiện tượng mà hạt tải mang điện có
A. Mật độ hạt dẫn điện rất thấp
B. Các hạt mang điện trái dấu nhau
C. Các hạt dẫn điện với mật độ rất lớn
D. Các hạt mang điện chuyển động
Câu 47: Điốt phát quang (LED) sử dụng chủ yếu để làm
A. Phần tử tách sóng quang
B. Phần tử chính lưu
D. Phần tử tách sóng tín hiệu điện
Câu 48: Điốt phát quang (LED) làm việc do
A. Quá trình hấp thụ photon tại mặt ghép P-N
B. Phát xạ photon tại mặt ghép P-N
C. Khuyếch đại photon tại mặt ghép
D. Phát xạ điện tử tại mặt ghép
Câu 49: Khuyếch đại Laser là linh kiện quang làm việc theo nguyên tắc
A. Khuyếch đại điện từ tại mặt ghép
B. Hấp thụ photon tại mặt ghép
C. Phát xạ photon tại mặt ghép
D. Khuyếch đại photon tại mặt ghép
Câu 50: Laser thường chất là
A. Một bộ dao động ánh sáng cường bức
B. Một bộ khuyếch đại ánh sáng
C. Thiết bị phát xạ photon
D. Một bộ dao động điện từ
Câu 51: Cường độ ánh sáng của LED
A. Tỉ lệ nghịch với dòng điện cung cấp
B. Không phụ thuộc vào cường độ dòng điện cung cấp
C. Tỉ lệ thuận với dòng điện cung cấp
D. Tỉ lệ thuận với dòng điện cung cấp trong 1 giới hạn
Câu 52: Dao động sáng trong hộp cộng hưởng của Laser là
A. Sóng điện từ ngược
B. Sóng ánh sáng phẳng cực
C. Sóng ánh sáng không phân cực
D. Dao động sóng đứng
Câu 53: Phát biểu nào dưới đây là sai
A. Khuyếch đại EDFA theo cả hai hướng xuôi dọc theo chiều sóng
B. Khuyếch đại EDFA theo hướng bom ngược cho công suất đầu ra cao
C. Người ta thường kêt hợp cả hai câu hình ghép EDFA trong thực tê
D. Cấu hình bơm xuôi EDFA cho đặc tính suy hao băng phăng trong băng tân
Câu 54: Cầu 54: Sử dụng bước sóng bơm λ =1480 nm trong EDFA
A. Cho hiệu suất công suất cao
B. Đòi hỏi tần số công tác của Laser có độ chính xác cao
C. Thường dùng cho các hệ thống băng tần hẹp
D. Cho ra công suất bom thấp
Câu 55: Sử dụng bước sóng bơm λ = 980 nm trong EDFA
A. Cho công suất khuếch đại cao
B. Cho đặc tính nhiễu tốt
C. Yêu cầu về tính chính xác tần số không cao
D. Thường dùng cho các hệ thống ít kênh
Câu 56: Trong hệ thống thông tin quang Coheren:
A. Tín hiệu quang được trộn với tín hiệu dao động nội trước khi đến tách sóng
B. Tín hiệu quang được đưa thẳng đến tách sóng
C. Tín hiệu sóng mang được trộn với dao động nội
D. Các tín hiệu mang có bước sóng khác nhau được trộn với nhau.
Câu 57: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Thông tin quang Coheren có tác dụng tăng dài tần công tác
B. Lợi ích chính của TT quang Coheren là làm tăng tỷ số tín / tạp
C. Thông tin quang Coheren được áp dụng rộng rãi trong mạng viễn thông
D. Thông tin quang Coheren có cấu trúc đơn giản và giá thành hạ
Câu 58: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. TT quang Coheren có các ưu điểm của một hệ thống thu đổi tần
B. Tỉ số SNR ở đầu ra máy thu quang Coheren được cải thiện
C. Khác biệt cơ bản của TT quang Coheren so với TT quang thông thường chủ yếu ở phần máy thu
D. Thông tin quang Coheren sử dụng các sóng mang quang không cần độ ổn định cao.
Câu 59: Trong TT quang Coheren, Laser dao động nội:
A. Có cấu tạo giống như Laser ở phần phát
B. Có cấu tạo giống như Laser ở phần phát nhưng tần số có thể điều chỉnh được
C. Làm việc ở một tần số cố định
D. Làm việc ở tần số khác xa tần số sóng mang quang của tín hiệu thu
Câu 60: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Tách sóng Heterodyne cho ra trung tần khác không
B. Tách sóng Heterodyne cho ra trung tần bằng với tần số sóng mang quang
C. Trong tách sóng Homodyne, tần số dao động nội trùng với tần số sóng mang quang
D. Tách sóng Homodyne cho trung tần ra bằng không.