Đề Thi Trắc nghiệm Kinh tế Chính trị KTCT Mác - HUBT

Truy cập ngay đề thi online miễn phí môn KTCT Mác dành cho sinh viên HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn luyện hiệu quả cho kỳ thi. Được thiết kế theo đúng chuẩn chương trình giảng dạy, giúp bạn nắm vững kiến thức và đạt điểm cao. Phù hợp cho mọi trình độ, dễ dàng sử dụng mọi lúc, mọi nơi. Đừng bỏ lỡ cơ hội cải thiện kỹ năng học tập với tài liệu đáng tin cậy này!

Từ khoá: KTCT Mác HUBT đề thi KTCT Mác Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội đề thi online miễn phí đề thi có đáp án ôn thi đại học tài liệu học tập HUBT ôn luyện KTCT Mác đề thi chuẩn chương trình

Số câu hỏi: 100 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

82,212 lượt xem 6,322 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Giá trị sử dụng của hàng hoá là gì?
A.  
Giá trị để cho người sản xuất ra nó sử dụng trực tiếp hoặc đem trao đổi lấy 1 giá trị khác.
B.  
Là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua.
C.  
Cơ sở của phân công lao động xã hội và để trao đổi giữa những lĩnh vực sản xuất khác nhau.
D.  
Cái tạo nên nội dung và ý nghĩa của giá trị hàng hoá.
Câu 2: 0.2 điểm
Hiểu theo nghĩa rộng thị trường là gì?
A.  
Là nơi diễn ra hành vi trao đổi mua bán
B.  
Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi mua bán hàng hóa trong xã hội.
C.  
Là thị trường diễn ra trong toàn quốc.
D.  
Là thị trường diễn ra trong phạm vi thế giới.
Câu 3: 0.2 điểm
Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa của Việt Nam là?
A.  
Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường.
B.  
Là nền kinh tế từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giầu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
C.  
Là nền kinh tế có sự điều tiết của Nhà nước do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
D.  
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 4: 0.2 điểm
Tìm đáp án đúng về: Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời?
A.  
Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra.
B.  
Sự phát triển của lực lượng sản xuất giúp cho có thể sản xuất được những sản phẩm tốt hơn.
C.  
Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng.
D.  
Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
Câu 5: 0.2 điểm
Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?
A.  
Thời gian sản xuất dài hay ngắn trong một vòng tuần hoàn.
B.  
Thời gian tồn tại của tư bản cố định trong một vòng tuần hoàn.
C.  
Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để thực hiện một vòng tuần hoàn.
D.  
Thời gian bán hàng hoá để thu về giá trị thặng dư và thời gian mua hàng hoá để tiếp tục vòng tuần hoàn.
Câu 6: 0.2 điểm
Giá trị hàng hoá là gì?
A.  
Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá.
B.  
Là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.
C.  
Một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau.
D.  
Biểu hiện tính hai mặt của hàng hoá mà mặt kia là giá trị sử dụng như một thuộc tính không thể thiếu của mọi loaị hàng hoá.
Câu 7: 0.2 điểm
Biện pháp chủ yếu để khôi phục lại tư bản cố định đã hao mòn?
A.  
Tăng chi phí bảo dưỡng, sửa chữa.
B.  
Tăng vòng quay của tư bản đầu tư.
C.  
Thành lập quỹ khấu hao tư bản cố định.
D.  
Nắm vững hai loại hao mòn hữu hình và vô hình tư bản cố định.
Câu 8: 0.2 điểm
Địa tô tuyệt đối là gì?
A.  
Giá trị thặng dư mà chủ ruộng đất bóc lột trực tiếp công nhân nông nghiệp.
B.  
Là địa tô mà địa chủ thu được trên mảnh đất cho thuê, không kể độ màu mỡ tự nhiên thuận lợi hay do thâm canh.
C.  
Lợi nhuận siêu ngạch thu được do đầu tư thêm các yếu tố kỹ thuật.
D.  
Lợi nhuận siêu ngạch thu được do sản xuất trên ruộng đất tốt và trung bình.
Câu 9: 0.2 điểm
Giá trị thặng dư là gì?
A.  
Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho chủ tư bản.
B.  
Giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hoá.
C.  
Là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động.
D.  
Giá trị bóc lột được do nhà tư bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao động.
Câu 10: 0.2 điểm
Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là gì?
A.  
Việc xác định nguồn gốc cuối cùng của giá trị thặng dư.
B.  
Phương thức chu chuyển giá trị của tư bản cố định và tư bản lưu động
C.  
Phương thức khấu hao tư bản cố định trong quá trình tái sản xuất.
D.  
Tốc độ chu chuyển của tư bản.
Câu 11: 0.2 điểm
Tập trung tư bản là gì?
A.  
Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
B.  
Là hợp nhất các nhà tư bản cá biệt lại với nhau.
C.  
Là quá trình liên kết giữa TB sản xuất và TB thương nghiệp.
D.  
Là mở rộng sản xuất trên cơ sở tín dụng.
Câu 12: 0.2 điểm
Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là gì?
A.  
Để chèn ép các doanh nghiệp yếu thế hơn.
B.  
Nhằm sát nhập doanh nghiệp khác vào doanh nghiệp mình.
C.  
Tìm kiếm nơi đầu tư có lợi nhất cho mình.
D.  
Nhằm thu lợi nhuận nhiều hơn cho các doanh nghiệp khác.
Câu 13: 0.2 điểm
Tư bản tài chính là gì?
A.  
Là sự hoạt động của các tư bản thương nghiệp.
B.  
Là sự dung hợp của tư bản độc quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp.
C.  
Là sự hoạt động của CNTB tự do cạnh tranh.
D.  
Là sự hoạt động của tư bản ngân hàng phát triển tới mức thống trị toàn bộ các loại tư bản khác.
Câu 14: 0.2 điểm
Xuất khẩu tư bản là đặc điểm kinh tế của CNTB ở giai đoạn nào?
A.  
Giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh phát triển vượt khỏi quy mô quốc gia.
B.  
Giai đoạn Chủ nghĩa tư bản độc quyền.
C.  
Giai đoạn chủ nghĩa thực dân xâm lược.
D.  
Giai đoạn sản xuất hàng hoá.
Câu 15: 0.2 điểm
Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì?
A.  
Một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp.
B.  
Sản phẩm thặng dư và cả một phần sản phẩm tất yếu do công nhân nông nghiệp tạo ra bị chủ ruộng chiếm đoạt.
C.  
Toàn bộ giá trị thặng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra.
D.  
Một phần giá trị thặng dư mà tư bản nông nghiệp trích trong lợi nhuận bình quân của mình để trả cho chủ ruộng đất.
Câu 16: 0.2 điểm
Yếu tố nào làm giảm giá trị trong 1 đơn vị hàng hoá?
A.  
Tăng cường độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
B.  
Tăng năng suất lao động.
C.  
Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
D.  
Tăng thêm những trang bị vật chất và kỹ thuật cho lao động.
Câu 17: 0.2 điểm
Bản chất của tích lũy tư bản là gì?
A.  
Là việc sát nhập các nhà tư bản lại với nhau.
B.  
Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
C.  
Là địa tô được tư bản hóa.
D.  
Là vay thêm tiền để mở rộng quy mô sản xuất.
Câu 18: 0.2 điểm
So sánh lợi nhuận với giá trị thặng dư do tác động của quy luật cung cầu:
A.  
Cung  cầu thì p  m.
B.  
Cung = cầu thì p = m.
C.  
Cung  cầu thì p m.
D.  
Cung = cầu thì p  m.
Câu 19: 0.2 điểm
Nguồn gốc của lợi tức?
A.  
Là một phần của giá trị thặng dư được tạo ra từ sản xuất.
B.  
Là do tuần hoàn của tư bản tiền tệ và sinh ra theo công thức T - T
C.  
Là do lao động thặng dư của công nhân viên ngành ngân hàng tạo ra.
D.  
Là giá trị thặng dư do một loại hàng hoá đặc biệt là tiền tệ tạo ra.
Câu 20: 0.2 điểm
Chi phí sản xuất Tư bản chủ nghã là gì?
A.  
Hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được trả công.
B.  
Hao phí tư bản bất biến, tư bản khả biến và giá trị thặng dư.
C.  
Hao phí tư bản bất biến để sản xuất ra hàng hoá.
D.  
Hao phí tư bản khả biến để sản xuất ra hàng hoá.
Câu 21: 0.2 điểm
Tỷ suất lợi nhuận biểu hiện điều gì?
A.  
Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động.
B.  
Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động.
C.  
Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
D.  
Mức doanh lợi của đầu tư tư bản.
Câu 22: 0.2 điểm
Xuất khẩu tư bản có nghĩa là gì?
A.  
Là mang hàng hoá ra nước ngoài bán.
B.  
Là mang tư bản ra nước ngoài cho vay hoặc đầu tư kinh doanh.
C.  
Là bán tư liệu sản xuất cho nước ngoài tức là nhường bớt trận địa sản xuất tư liệu sinh hoạt cho những nước có nhân công rẻ hơn.
D.  
Là mang tiền ra nước ngoài mua hàng.
Câu 23: 0.2 điểm
Tác động tích cực của cạnh tranh là gì?
A.  
Thúc đẩy phát triển LLSX và phát triển nền kinh tế thị trường.
B.  
Tạo cơ chế điều chỉnh linh hoạt cho việc phân bổ các nguồn lực.
C.  
Thúc đẩy thỏa mãn nhu cầu xã hội.
D.  
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 24: 0.2 điểm
Quy luật giá trị là quy luật của nền kinh tế nào?
A.  
Mọi nền sản xuất trong lịch sử loài người.
B.  
Kinh tế hàng hoá.
C.  
Sản xuất hàng hoá giản đơn.
D.  
Sản xuất hàng hoá tư bản chủ nghĩa.
Câu 25: 0.2 điểm
Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?
A.  
Không tăng lên về lượng.
B.  
Chuyển dần giá trị vào sản phẩm.
C.  
Được bảo tồn nguyên vẹn.
D.  
Tăng lên về lượng.
Câu 26: 0.2 điểm
Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
A.  
Đặc điểm của mỗi loại tư bản.
B.  
Tốc độ vận động của mỗi loại tư bản.
C.  
Tác dụng của từng bộ phận của tư bản trong việc sản xuất ra giá trị thặng dư.
D.  
Sự chu chuyển giá trị của mỗi loại tư bản.
Câu 27: 0.2 điểm
Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá?
A.  
Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột.
B.  
Người lao động được tự do về thân thể và không có Tư liệu sản xuất..
C.  
Sản xuất hàng hoá phát triển tới mức có thể đem mua và bán sức lao động trên thị trường.
D.  
Phân công lao động xã hội phát triển tới mức có 1 số lĩnh vực sản xuất không đủ số lượng lao động và phải thuê thêm công nhân.
Câu 28: 0.2 điểm
Tìm đáp án đúng: Lao động cụ thể tạo ra?
A.  
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
B.  
Tạo ra giá trị hàng hoá và do đó đem lại thu nhập cho người lao động.
C.  
Là phạm trù lịch sử tức là chỉ trong xã hội có nền sản xuất hàng hoá.
D.  
Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá.
Câu 29: 0.2 điểm
Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hoá là gì?
A.  
Quan hệ cung cầu.
B.  
Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lý xã hội của mỗi thời kỳ.
C.  
Giá trị sử dụng của hàng hoá cũng tức là chất lượng của hàng hoá đó.
D.  
Giá trị của hàng hoá.
Câu 30: 0.2 điểm
Hàng hoá là gì?
A.  
Một sản phẩm vật chất hoặc tinh thần có ích cho con người hoặc cho xã hội.
B.  
Một sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu của con người.
C.  
Một sản phẩm của lao động, có tính hữu ích và được sản xuất ra để trao đổi.
D.  
Một sản phẩm của lao động, sản xuất ra để tiêu dùng cho sản xuất hoặc cho cá nhân.
Câu 31: 0.2 điểm
Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là gì?
A.  
Ba loại tư bản tồn tại trong cùng một giai đoạn.
B.  
Tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
C.  
Không cần tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
D.  
Ba hình thức tư bản cùng tồn tại và tuần hoàn liên tục trong cả ba giai đoạn.
Câu 32: 0.2 điểm
Địa tô chênh lệch I là gì?
A.  
Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra.
B.  
Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra.
C.  
Là địa tô mà địa chủ thu được trên ruộng đất tốt và độ màu mỡ cao, điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D.  
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.
Câu 33: 0.2 điểm
Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì?
A.  
Phản ánh mức doanh lợi đầu tư tư bản.
B.  
Phản ánh tỷ lệ giữa lợi nhuận và tư bản bất biến.
C.  
Phản ánh tỷ lệ giữa lợi nhuận và giá trị sức lao động.
D.  
Phản ánh lợi ích của nhà tư bản trong sử dụng lao động làm thuê.
Câu 34: 0.2 điểm
Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là gì?
A.  
Là cơ chế hình thành giá cả một cách tự do.
B.  
Là cơ chế hình thành giá cả do chủ quan của người mua.
C.  
Là cơ chế hình thành giá cả do nhà nước quyết định.
D.  
Là cơ chế hình thành giá cả theo ý muốn chủ quan của người bán.
Câu 35: 0.2 điểm
Tiền công trong CNTB là gì?
A.  
Số tiền mà nhà tư bản đã trả để đổi lấy toàn bộ số lượng lao động mà người công nhân đã bỏ ra khi tiến hành sản xuất.
B.  
Số tiền mà chủ tư bản đã trả công lao động cho người làm thuê.
C.  
Giá cả lao động của người công nhân làm thuê được thể hiện bằng tiền.
D.  
Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao động.
Câu 36: 0.2 điểm
Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối là gì?
A.  
Kéo dài ngày lao động một cách tuyệt đối vượt quá thời gian lao động tất yếu.
B.  
Do rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động.
C.  
Do tăng năng suất lao động.
D.  
Do áp dụng kỹ thuật tiên tiến.
Câu 37: 0.2 điểm
Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở điểm nào? Tìm phương án đúng nhất
A.  
Đều làm cho công việc nhanh chóng hoàn thành.
B.  
Đều làm cho khối lượng hàng hóa sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng lên.
C.  
Đều làm cho điều kiện của người lao động dễ chịu hơn.
D.  
Đều làm hao phí calo tăng lên.
Câu 38: 0.2 điểm
Tư bản lưu động là gì?
A.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động và nguyên vật liệu.
B.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động.
C.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
D.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái máy móc, nhà xưởng.
Câu 39: 0.2 điểm
Các chủ thể chính tham gia thị trường?
A.  
Người bán và người mua.
B.  
Nhà nước và lực lượng trung gian mua bán.
C.  
Người sản xuất, người tiêu dùng, lực lượng trung gian trong thị trường và nhà nước.
D.  
Nhà nước và nhân dân lao động.
Câu 40: 0.2 điểm
Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời gian sản xuất, tăng tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?
A.  
Sử dụng nguồn lao động có tay nghề thành thạo.
B.  
Sử dụng máy móc thiết bị công nghệ hiện đại.
C.  
Cải tiến, thay đổi các biện pháp tổ chức quản lý sản xuất.
D.  
Có chính sách thưởng, phạt hợp lý đối với người lao động.
Câu 41: 0.2 điểm
Yếu tố kinh tế nào tác động làm cho giá cả xoay quanh giá trị?
A.  
Trình độ quản lý sản xuất kinh doanh.
B.  
Trình độ tay nghề của người lao động.
C.  
Do mối quan hệ cung – cầu tác động.
D.  
Trình độ quản lý và tay nghề của người lao động.
Câu 42: 0.2 điểm
Tích tụ tư bản là gì?
A.  
Mở rộng sản xuất bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.
B.  
Sát nhập các xí nghiệp lại với nhau.
C.  
Mở rộng sản xuất trên cơ sở tín dụng.
D.  
Mở rộng sản xuất trên cơ sở thôn tính đối thủ cạnh tranh.
Câu 43: 0.2 điểm
Xuất khẩu tư bản có mấy hình thức
A.  
Một hình thức.
B.  
Hai hình thức.
C.  
Ba hình thức.
D.  
Bốn hình thức
Câu 44: 0.2 điểm
Tư bản cố định là gì?
A.  
Là bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động (máy móc, nhà xưởng,…).
B.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái TLSX.
C.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
D.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái hàng hóa sản xuất ra.
Câu 45: 0.2 điểm
Quan hệ giữa giá cả và giá trị trước khi hình thành lợi nhuận bình quân như thế nào?
A.  
Cung lớn hơn cầu thì giá cả lớn hơn giá trị hàng hoá.
B.  
Cung nhỏ hơn cầu thì giá cả nhỏ hơn giá trị hàng hoá.
C.  
Cung bằng cầu thì giá cả bằng giá trị hàng hoá.
D.  
Cung bằng cầu thì giá cả lớn hơn giá trị hàng hoá.
Câu 46: 0.2 điểm
Tư bản bất biến là gì?
A.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Tư liệu sản xuất.
B.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư Tiệu lao động.
C.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
D.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái đối tượng lao động.
Câu 47: 0.2 điểm
Địa tô chênh lệch II là gì?
A.  
Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra.
B.  
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.
C.  
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để mở rộng diện tích canh tác tạo ra.
D.  
Lợi nhuận siêu ngạch sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra.
Câu 48: 0.2 điểm
Hội nhập kinh tế quốc tế có tác động tích cực hay tiêu cực đến nền kinh tế Việt Nam hiện nay? Tìm đáp án đúng nhất.
A.  
Có nhiều tác động tích cực.
B.  
Có nhiều tác động tiêu cực.
C.  
Có cả tác động tích cực lẫn tiêu cực.
D.  
Có tác động tích cực hay tiêu cực là do nhận thức và điều hành của chính phủ.
Câu 49: 0.2 điểm
Tư bản khả biến là gì?
A.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Sức lao động.
B.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động và nguyên vật liệu.
C.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái đối tượng lao động.
D.  
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái công nghệ mới.
Câu 50: 0.2 điểm
Công nghiệp hóa ứng với trình độ kỹ thuật nào của cách mạng công nghiệp .
A.  
Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
B.  
Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
C.  
Cách mạng công nghiệp lần thứ ba .
D.  
Cách mạng công nghiệp lần thứ tư .