Câu Hỏi Ôn Tập Miễn Phí Có Đáp Án Môn Kinh Tế Vĩ Mô Chương 2 (EPU) - Đại Học Điện Lực Tài liệu ôn tập và ôn thi miễn phí môn Kinh tế vĩ mô chương 2 tại Đại học Điện lực (EPU), cung cấp các câu hỏi lý thuyết và thực hành kèm đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình học, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm trọng tâm như tổng cầu, tổng cung, và các yếu tố tác động đến kinh tế vĩ mô. Đây là tài liệu lý tưởng để củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các kỳ thi môn Kinh tế vĩ mô tại EPU.
Từ khoá: câu hỏi ôn tập Kinh tế vĩ mô chương 2 EPU đề ôn thi Kinh tế vĩ mô miễn phí có đáp án ôn tập Kinh tế vĩ mô Đại học Điện lực tài liệu Kinh tế vĩ mô chương 2 EPU trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô chương 2 câu hỏi lý thuyết Kinh tế vĩ mô đáp án Kinh tế vĩ mô chương 2
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Kinh Tế Vi Mô - Trường Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Mã đề 1 Mã đề 2
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Một nền kinh tế có thu nhập quốc dân là 6000, khấu hao tài sản cố định là 350 thuế gián thu 250 thì nền kinh tế đó có GDPmp là:
Câu 2: Từ dữ liệu trong bảng, với năm 2016 được coi là năm cơ sở, tỷ lệ lạm phát năm 2017 tính theo CPI là
Câu 3: (GDP/số dân) đo lường
A. Quy mô đầu ra của nền kinh tế
B. Quy mô đầu vào của nền kinh tế
C. Mức sống cư dân của một quốc gia
D. Sự tăng trưởng kinh tế
Câu 4: Nếu GDP danh nghĩa năm 2016 và 2017 lần lượt là 2000 tỷ đồng và và 2150 tỷ đồng, DGDP của hai năm lần lượt là 1,05 và 1,15
A. GDP thực tế năm 2016 lớn hơn
B. GDP thực tế năm 2017 lớn hơn
C. GDP thực tế của 2 năm bằng nhau
D. Chưa đủ thông tin để kết luận chính xác
Câu 5: Từ dữ liệu trong bảng, CPI năm 2017 và 2018 là
Câu 6: GNP Việt Nam đo lường giá trị sản xuất và thu nhập được tạo ra bởi:
A. Công dân Việt Nam và các nhà máy mà họ sở hữu bất kể chúng được đặt ở đâu trên thế giới
B. Những người lao động và các nhà máy đặt trên lãnh thổ Việt Nam
C. Riêng khu vực dịch vụ trong nước
D. Riêng khu vực chế tạo trong nước
Câu 7: Xét giỏ hàng hóa theo số liệu bảng sau, chỉ số giá tiêu dùng là
Câu 8: Nền kinh tế của một quốc gia có tổng tiền lương 3000; thu nhập từ cho thuê nhà đất, lãi cho vay vốn và lợi nhuận của các hãng kinh doanh 2000; thuế giá trị gia tăng của hàng tiêu dùng 500; sản phẩm quốc dân ròng là:
Câu 9: Trong nền kinh tế giản đơn và nền kinh tế đóng:
D. GNP và GDP không liên quan với nhau
Câu 10: Trong bảng dữ liệu sau, giá trị gia tăng ở công đoạn 3 là:
Câu 11: Nền kinh tế của một quốc gia có GNP 6000, tiêu dùng 3000, đầu tư 1000, chi tiêu Chính phủ 1000, nhập khẩu 500, thu nhập ròng từ tài sản ở nước ngoài 300 thì xuất khẩu ròng:
Câu 12: Khoản tiền 50.000$ mà gia đình bạn chi mua một chiếc xe BMW được sản xuất tại Đức sẽ được tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào?
A. Đầu tư tăng 50.000$ và xuất khẩu ròng giảm 50.000$
B. Tiêu dùng tăng 50.000$ và xuất khẩu ròng giảm 50.000$
C. Xuất khẩu ròng giảm 50.000$
D. Xuất khẩu ròng tăng 50.000$
Câu 13: GDP có thể được đo lường bằng tổng của:
A. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng
B. Tiêu dùng, thu nhập tài sản ròng, tiền lương và lợi nhuận
C. Giá trị hàng hoá và dịch vụ cuối cùng, chi phí hàng hoá trung gian, thu nhập tài sản ròng và tiền thuê
D. Đầu tư, tiêu dùng, lợi nhuận và chi phí hàng hoá trung gian
Câu 14: GDP là:
A. Tổng sản phẩm quốc nội
B. Tổng sản phẩm quốc dân
C. Tổng thu nhập quốc dân
D. Sản phẩm quốc dân ròng
Câu 15: Giả sử GDP = 3000, C = 2000, G = 400, NX = -100, mức đầu tư của nền kinh tế là bao nhiêu:
Câu 16: GDP thực tế của năm N là 5000, của năm N+1 là 5200. Tỷ lệ tăng trưởng là
Câu 17: Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản lượng Quốc gia:
A. Tổng sản phẩm quốc dân
C. Sản phẩm quốc dân ròng
D. Thu nhập một hãng kinh doanh
Câu 18: GDP đo lường
A. Quy mô đầu ra của nền kinh tế
B. Quy mô đầu vào của nền kinh tế
C. Mức sống cư dân của một quốc gia
D. Sự tăng trưởng kinh tế
Câu 19: Nền kinh tế của một quốc gia có thu nhập quốc dân là 5000, thuế thu nhập 10% so với thu nhập quốc dân . Tiết kiệm là 1000. Vậy, tiêu dùng là:
Câu 20: Nếu thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài là 100 thì
Câu 21: Từ dữ liệu trong bảng, tỷ lệ lạm phát năm 2018 tính theo CPI là
Câu 22: Không tính vào GDP Việt Nam khoản sau:
A. Giá trị hàng hóa tiêu dùng được sản xuất bởi một công ty của người Việt Nam ở Nhật .
B. Giá trị hàng hóa tiêu dùng được sản xuất ra bởi một công ty của người Nhật ở Việt Nam.
C. Giá trị hàng hóa cuối cùng được sản xuất ra bởi người Việt Nam trên đất nước mình
D. Giá trị dịch vụ mà người Nhật phải trả khi đi du lịch tại Việt Nam
Câu 23: Một nền kinh tế có thu nhập quốc dân là 6000, tỷ lệ thuế thu nhập 5% và trợ cấp 100 thì thu nhập khả dụng là:
Câu 24: Hoạt động nào sau đây không làm tăng GDP của một nước:
A. Xây dựng một cây cầu
B. Mở rộng đường giao thông
C. Nhập khẩu nhiều ô tô
D. Xuất khẩu nhiều hàng tiêu dùng
Câu 25: Nền kinh tế của một quốc gia có GNP 7000, tiêu dùng 3000, đầu tư 2000, chi tiêu Chính phủ 1000, nhập khẩu 500, thu nhập ròng từ tài sản ở nước ngoài 500 thì xuất khẩu:
Câu 26: Từ dữ liệu trong bảng, CPI và DGDP trong năm 2017 lần lượt là
Câu 27: Sản phẩm quốc dân ròng NNP bằng
D. GDP trừ thuế gián thu
Câu 28: GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu:
A. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
B. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng 0
C. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng 0
D. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
Câu 29: Trong nền kinh tế mở:
D. thiếu cơ sở để kết luận chỉ tiêu GNP hay GDP lớn hơn
Câu 30: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố chi phí
A. Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp
B. Tiền lương của người lao động
C. Trợ cấp cho kinh doanh
Câu 31: Chỉ tiêu nào không dùng để tính tỷ lệ lạm phát
Câu 32: Từ dữ liệu trong bảng, tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2017 là
Câu 33: Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực tế:
A. Tính theo giá hiện hành
B. Đo lường giá trị toàn bộ sản phẩm cuối cùng
C. Thường tính cho một năm
D. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian
Câu 34: GDP thực năm 2016 là 6000, tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2017 là 6,8%, DGDP của 2017 là 1,05 . Vậy GDP theo giá thị trường năm 2017 là
Câu 35: Khi xuất khẩu là 200 và nhập khẩu gấp đôi thì
A. Cán cân thương mại xuất siêu
B. Cán cân thương mại nhập siêu
C. Cán cân thương mại cân bằng
D. Cán cân thương mại là +200
Câu 36: Giả sử nền kinh tế sản xuất 2 sản phẩm A và B theo số liệu trong bảng, GNP danh nghĩa và GNP thực tế năm 2017 lần lượt là:
Câu 37: CPI đo lường
A. Biến động giá sản xuất
B. Biến động giá tiêu dùng
C. Tăng trưởng kinh tế
D. Mức sống cư dân của một quốc gia
Câu 38: Tỷ lệ giữa GDP danh nghĩa so với GDP thực tế đo lường
B. Tăng trưởng kinh tế
C. Mức sống cư dân của một quốc gia
Câu 39: Sự chênh lệch giữa đầu tư và đầu tư ròng là:
B. Hao mòn tài sản cố định
C. Đầu tư hàng tồn kho
Câu 40: Câu 37: Giả sử nền kinh tế sản xuất 2 sản phẩm A và B theo số liệu trong bảng, GNP thực tế năm 2017 là:
Câu 41: Khoản mục nào dưới đây được tính tăng GDP năm nay:
A. Một chiếc ô tô mới được nhập khẩu từ nước ngoài
B. Máy in được sản xuất trong năm nay nhưng chưa bán được
C. Một chiếc máy tính sản xuất năm trước nhưng bán được trong năm nay
D. Một ngôi nhà cũ bán năm trước năm nay mới thu hết tiền
Câu 42: GDP danh nghĩa năm 2016, 2017 lần lượt là 5150 và 5406; DGDP năm 2016, 2017 lần lượt là 1,03 và 1,02; tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm 2017 là
Câu 43: Sự chênh lệch giữa GDPmp và GDPfc là:
A. Khấu hao và thuế gián thu
B. Khấu hao và thuế trực thu
C. Thuế trực thu và trợ cấp
D. Thuế gián thu và trợ cấp
Câu 44: Nếu thu nhập quốc dân không đổi, thu nhập khả dụng tăng khi:
B. Thuế thu nhập giảm
Câu 45: Một quốc gia có CPI năm 2016 và 2017 lần lượt là 112% và 120%, tỷ lệ lạm phát năm 2017 là:
Câu 46: Chi tiêu của chính phủ trong GDP không bao gồm
A. Chi cho quốc phòng, an ninh
B. Trợ cấp thất nghiệp
C. Chi cho xây dựng cầu đường
D. Trả lương cho bộ máy hành chính
Câu 47: Xét giỏ hàng hóa theo số liệu bảng sau, chỉ số điều chỉnh GDP là
Câu 48: Biết ΣP0Q0 = 1000, ΣPtQ0 = 1300, ΣP0Qt = 1400, ΣPtQt = 1840. CPI và DGDP năm t lần lượt là
Câu 49: Nền kinh tế của một quốc gia có GNP 5000, tiêu dùng 2000, đầu tư 1000, chi tiêu Chính phủ 1500, nhập khẩu 300, thu nhập của người nước ngoài tại quốc gia đó là 500, thu nhập của người dân quốc gia đó ở nước ngoài là 300 thì xuất khẩu ròng là:
Câu 50: Biết ΣP0Q0 = 1000, ΣPtQ0 = 1300, ΣP0Qt = 1400, ΣPtQt = 1680 (t là năm 2016). CPI và DGDP năm 2017 lần lượt là 1,5 và 1,4. Tỷ lệ lạm phát năm 2017 tính theo CPI và DGDP lần lượt là: