Trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác - Lênin (HUBT) - Có đáp án

Tổng hợp bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Nội dung bám sát đề cương và giáo trình chính thức, có đáp án chi tiết giúp bạn dễ dàng ôn tập, củng cố kiến thức để chuẩn bị cho các bài thi giữa kỳ và cuối kỳ. Luyện tập ngay để đạt điểm cao!

Từ khoá: trắc nghiệm kinh tế chính trị kinh tế chính trị hubt ktct mác lênin ôn thi hubt đề thi kinh tế chính trị hubt ngân hàng đề thi ktct trắc nghiệm ktct có đáp án đề cương kinh tế chính trị hubt hubt đại học kinh doanh và công nghệ hà nội

Số câu hỏi: 86 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

69,770 lượt xem 5,362 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Địa tô tuyệt đối là gì?
A.  
Giá trị thặng dư mà chủ ruộng đất bóc lột trực tiếp công nhân nông nghiệp.
B.  
Là địa tô mà địa chủ thu được trên mảnh đất cho thuê, không kể độ màu mỡ tự nhiên thuận lợi hay do thâm canh.
C.  
Lợi nhuận siêu ngạch thu được do đầu tư thêm các yếu tố kỹ thuật.
D.  
Lợi nhuận siêu ngạch thu được do sản xuất trên ruộng đất tốt và trung bình.
Câu 2: 0.2 điểm
Giá trị thặng dư là gì?
A.  
Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho chủ tư bản.
B.  
Giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hoá.
C.  
Là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động.
D.  
Giá trị bóc lột được do nhà tư bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao động.
Câu 3: 0.2 điểm
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
A.  
Tỷ suất giá trị thặng dư.
B.  
Cấu tạo hữu cơ của tư bản.
C.  
Tốc độ chu chuyển tư bản và tiết kiệm tư bản bất biến.
D.  
Tất cả các nhân tố trên.
Câu 4: 0.2 điểm
Xã hội loài người đã và đang trải qua mấy cuộc cách mạng công nghiệp?
A.  
1.
B.  
2.
C.  
3.
D.  
4.
Câu 5: 0.2 điểm
Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối là gì?
A.  
Kéo dài ngày lao động một cách tuyệt đối vượt quá thời gian lao động
B.  
tất yếu.
C.  
Do rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động.
D.  
Do tăng năng suất lao động.
E.  
Do áp dụng kỹ thuật tiên tiến.
Câu 6: 0.2 điểm
Đặc trưng của cuộc cách mạng 4.0 (Cách mạng công nghiệp lần thứ tư)?
A.  
Sử dụng năng lượng nước và hơi nước.
B.  
Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện.
C.  
Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính, tự động hóa sản xuất.
D.  
Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất.
Câu 7: 0.2 điểm
Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?
A.  
Đặc điểm của mỗi loại tư bản.
B.  
Tốc độ vận động của mỗi loại tư bản.
C.  
Tác dụng của từng bộ phận của tư bản trong việc sản xuất ra giá trị thặng dư.
D.  
Sự chu chuyển giá trị của mỗi loại tư bản.
Câu 8: 0.2 điểm
Công thức xác định giá trị thặng dư siêu ngạch?
A.  
Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị cá biệt của hàng hoá.11
B.  
Giá trị xã hội của hàng hoá - giá trị cá biệt của hàng hoá.
C.  
Giá trị thặng dư tương đối + giá trị thặng dư tuyệt đối.
D.  
Giá trị xã hội của hàng hoá + giá trị thặng dư.
Câu 9: 0.2 điểm
Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa của Việt Nam là?
A.  
Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường.
B.  
Là nền kinh tế từng bước xác lập một xã hội mà ở đó dân giầu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
C.  
Là nền kinh tế có sự điều tiết của Nhà nước do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
D.  
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 10: 0.2 điểm
Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá?
A.  
Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột.
B.  
Người lao động được tự do về thân thể và không có Tư liệu sản xuất..
C.  
Sản xuất hàng hoá phát triển tới mức có thể đem mua và bán sức lao động trên thị trường.
D.  
Phân công lao động xã hội phát triển tới mức có 1 số lĩnh vực sản xuất không đủ số lượng lao động và phải thuê thêm công nhân.
Câu 11: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời phù hợp nhất: Những nhân tố nào ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế?
A.  
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất.
B.  
Địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội và chính sách phân phối thu nhập của nhà nước.
C.  
Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội; Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước và hội nhập kinh tế quốc tế.
D.  
Chính sách phân phối của nhà nước, nhu cầu của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội và toàn cầu hóa.
Câu 12: 0.2 điểm
Lao động trừu tượng tạo ra cái gì?
A.  
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
B.  
Là phạm trù vĩnh viễn, không chỉ có trong sản xuất hàng hoá mà có trong mọi nền sản xuất nói chung.
C.  
Biểu hiện tính chất cá nhân của người sản xuất hàng hoá.
D.  
Tạo ra giá trị của hàng hoá.
Câu 13: 0.2 điểm
Yếu tố kinh tế nào tác động làm cho giá cả xoay quanh giá trị?
A.  
Trình độ quản lý sản xuất kinh doanh.
B.  
Trình độ tay nghề của người lao động.
C.  
Do mối quan hệ cung – cầu tác động.
D.  
Trình độ quản lý và tay nghề của người lao động.
Câu 14: 0.2 điểm
Tìm câu đúng nhất: Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư?
A.  
Lợi nhuận và giá trị thặng dư khác nhau về nguồn gốc.
B.  
Cùng một nguồn gốc nhưng khác nhau về tính chất.
C.  
Cùng bản chất nhưng khác nhau về nguồn gốc: một bên là thu nhập của nhà tư bản, một bên là thu nhập của người lao động.
D.  
Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư .
Câu 15: 0.2 điểm
Tìm đáp án đúng về: Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời?
A.  
Mong muốn của con người muốn tiêu dùng những sản phẩm do người khác làm ra.
B.  
Sự phát triển của lực lượng sản xuất giúp cho có thể sản xuất được những sản phẩm tốt hơn.
C.  
Lực lượng sản xuất phát triển làm cho các quan hệ kinh tế được mở rộng.
D.  
Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
Câu 16: 0.2 điểm
Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản là gì?
A.  
Thời gian sản xuất dài hay ngắn trong một vòng tuần hoàn.
B.  
Thời gian tồn tại của tư bản cố định trong một vòng tuần hoàn.
C.  
Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để thực hiện một vòng tuần hoàn.
D.  
Thời gian bán hàng hoá để thu về giá trị thặng dư và thời gian mua hàng hoá để tiếp tục vòng tuần hoàn.
Câu 17: 0.2 điểm
Thời gian của một vòng chu chuyển tư bản bao gồm những thời gian nào?
A.  
Thời gian mua và thời gian bán.
B.  
Thời kỳ làm việc, thời kỳ gián đoạn sản xuất và thời kỳ dự trữ sản xuất.
C.  
Thời gian sản xuất và thời gian bán hàng.
D.  
Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông.
Câu 18: 0.2 điểm
Xuất khẩu tư bản có mấy hình thức
A.  
Một hình thức.
B.  
Hai hình thức.
C.  
Ba hình thức.
D.  
Bốn hình thức
Câu 19: 0.2 điểm
Hội nhập kinh tế quốc tế là gì?
A.  
Là quá trình quốc gia đó gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới.
B.  
Là biết chia sẻ lợi ích với các quốc gia khác.
C.  
Là sự tuân thủ các chuẩn mục quốc tế chung.
D.  
Cả ba yếu tố trên.
Câu 20: 0.2 điểm
Những nhân tố nào sau đây làm tăng quy mô tích lũy tư bản?
A.  
Nâng cao tỷ suất giá trị thặng dư và năng suất lao động.
B.  
Sử dụng hiệu quả máy móc.
C.  
Đại lượng tư bản ứng trước.
D.  
Tất cả các nhân tố trên.
Câu 21: 0.2 điểm
Tích tụ tư bản là gì?
A.  
Mở rộng sản xuất bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.
B.  
Sát nhập các xí nghiệp lại với nhau.
C.  
Mở rộng sản xuất trên cơ sở tín dụng.
D.  
Mở rộng sản xuất trên cơ sở thôn tính đối thủ cạnh tranh.
Câu 22: 0.2 điểm
Tư bản cố định là gì?
A.  
Là bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động (máy móc,
B.  
nhà xưởng,…).
C.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái TLSX.
D.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
E.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái hàng hóa sản xuất ra.
Câu 23: 0.2 điểm
Nội dung của phân chia thế giới về kinh tế?
A.  
Phân chia thuộc địa và phạm vi ảnh hưởng.
B.  
Phân chia thị trường và nơi đầu tư.
C.  
Phân chia nơi cung cấp nguyên liệu.
D.  
Phân chia nơi cung cấp nhân công.
Câu 24: 0.2 điểm
Bản chất của tích lũy tư bản là gì?
A.  
Là việc sát nhập các nhà tư bản lại với nhau.
B.  
Là tư bản hóa giá trị thặng dư.
C.  
Là địa tô được tư bản hóa.
D.  
Là vay thêm tiền để mở rộng quy mô sản xuất.
Câu 25: 0.2 điểm
Tính quy luật của việc hình thành các tổ chức độc quyền là do?
A.  
Tự do cạnh tranh dẫn tới tiêu diệt và làm phá sản phần lớn các nhà tư bản yếu kém.
B.  
Sự liên minh của các nhà tư bản.
C.  
Sự tích tụ và tập trung sản xuất đạt đến một giới hạn nhất định.
D.  
Tự do cạnh tranh thúc đẩy tích tụ và tập trung sản xuất, đến một trình độ nhất định sẽ sinh ra độc quyền.
Câu 26: 0.2 điểm
Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là gì?
A.  
Ba loại tư bản tồn tại trong cùng một giai đoạn.
B.  
Tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
C.  
Không cần tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản.
D.  
Ba hình thức tư bản cùng tồn tại và tuần hoàn liên tục trong cả ba giai đoạn.
Câu 27: 0.2 điểm
Tư bản là gì?
A.  
Một số lượng của cải có giá trị sử dụng là kinh doanh kiếm lời.
B.  
Giá trị mang lại giá trị thặng dư.
C.  
Là một món tiền không phải để chi tiêu cho cá nhân mà để chi tiêu cho sản xuất.
D.  
Là nhà xưởng, máy móc và một số tiền vốn cần thiết để hoạt động sản xuất kinh doanh.
Câu 28: 0.2 điểm
Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì?
A.  
Một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp.
B.  
Sản phẩm thặng dư và cả một phần sản phẩm tất yếu do công nhân nông nghiệp tạo ra bị chủ ruộng chiếm đoạt.
C.  
Toàn bộ giá trị thặng dư do công nhân nông nghiệp tạo ra.
D.  
Một phần giá trị thặng dư mà tư bản nông nghiệp trích trong lợi nhuận bình quân của mình để trả cho chủ ruộng đất.
Câu 29: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời toàn diện nhất: Vì sao Việt Nam phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A.  
Đây là quy luật phổ biến cho sự phát triển lực lượng sản xuất.
B.  
Nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho nền kinh tế.
C.  
Nhằm đáp ứng nguyện vọng của nhân dân trong phát triển kinh tế.
D.  
Là quy luật phổ biến của sự phát triển Lực lượng sản xuất mà mội nước đều phải trải qua, đối với nước ta còn nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH
Câu 30: 0.2 điểm
Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hoá lợi nhuận?
A.  
Cạnh tranh giữa các nước và các khu vực.
B.  
Cạnh tranh trong nội bộ từng ngành.
C.  
Cạnh tranh giữa các ngành.
D.  
Do mọi nhà tư bản đều có xu hướng cải tiến kỹ thuật nhằm chiếm lợi nhuận siêu ngạch.
Câu 31: 0.2 điểm
Xuất khẩu tư bản là đặc điểm kinh tế của CNTB ở giai đoạn nào?
A.  
Giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh phát triển vượt khỏi quy mô quốc gia.
B.  
Giai đoạn Chủ nghĩa tư bản độc quyền.
C.  
Giai đoạn chủ nghĩa thực dân xâm lược.
D.  
Giai đoạn sản xuất hàng hoá.
Câu 32: 0.2 điểm
Nội dung thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hoá là gì?
A.  
Với trình độ khoa học kỹ thuật trung bình mà xã hội đã đạt tới ở 1 thời điểm nhất định.
B.  
Với cường độ lao động trung bình, trình độ thành thạo trung bình của một xí nghiệp hay một đơn vị sản xuất.
C.  
Với trình độ kỹ thuật, năng suất lao động và cường độ lao động trung bình của xã hội.
D.  
Trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc gia hoặc phạm vi quốc tế.
Câu 33: 0.2 điểm
Công nghiệp hóa ứng với trình độ kỹ thuật nào của cách mạng công nghiệp .
A.  
Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.
B.  
Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
C.  
Cách mạng công nghiệp lần thứ ba .
D.  
Cách mạng công nghiệp lần thứ tư .
Câu 34: 0.2 điểm
Địa tô chênh lệch I là gì?
A.  
Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra.15
B.  
Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra.
C.  
Là địa tô mà địa chủ thu được trên ruộng đất tốt và độ màu mỡ cao, điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D.  
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.
Câu 35: 0.2 điểm
Vì sao Việt Nam phải phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
A.  
Vì nó phù hợp với tính quy luật phát triển khách quan.
B.  
Do tính ưu việt của kinh tế thị trường trong thúc đẩy phát triển.
C.  
Đây là mô hình phù hợp với nguyện vọng của nhân dân.
D.  
Tất cả các lý do trên.
Câu 36: 0.2 điểm
Tư bản tài chính là gì?
A.  
Là sự hoạt động của các tư bản thương nghiệp.
B.  
Là sự dung hợp của tư bản độc quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp.
C.  
Là sự hoạt động của CNTB tự do cạnh tranh.16
D.  
Là sự hoạt động của tư bản ngân hàng phát triển tới mức thống trị toàn bộ các loại tư bản khác.
Câu 37: 0.2 điểm
Tìm đáp án đúng: Lao động cụ thể tạo ra?
A.  
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.
B.  
Tạo ra giá trị hàng hoá và do đó đem lại thu nhập cho người lao động.
C.  
Là phạm trù lịch sử tức là chỉ trong xã hội có nền sản xuất hàng hoá.
D.  
Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá.
Câu 38: 0.2 điểm
Tư bản lưu động là gì?
A.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động và nguyên vật liệu.
B.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động.
C.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái nguyên vật liệu.
D.  
Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái máy móc, nhà xưởng.
Câu 39: 0.2 điểm
Yếu tố nào làm giảm giá trị trong 1 đơn vị hàng hoá?
A.  
Tăng cường độ lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
B.  
Tăng năng suất lao động.
C.  
Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên 1 đơn vị sản phẩm.
D.  
Tăng thêm những trang bị vật chất và kỹ thuật cho lao động.
Câu 40: 0.2 điểm
Lợi nhuận bình quân là gì?
A.  
Lợi nhuận trung bình của các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp.
B.  
Lợi nhuận trung bình giữa các nhà tư bản kinh doanh trong lĩnh vực lưu thông.
C.  
Lợi nhuận bằng nhau của những số tư bản bằng nhau bỏ vào những ngành sản xuất khác nhau.
D.  
Lợi nhuận trung bình tính cho một đồng vốn sau khi đã trừ đi mọi khoản chi phí sản xuất.
Câu 41: 0.2 điểm
Tác động tiêu cực của cạnh tranh là gì?
A.  
Cạnh tranh không lành mạnh gây tổn hại môi trường kinh doanh.
B.  
Cạnh tranh không lành mạnh gây lãng phí nguồn lực xã hội.
C.  
Cạnh tranh không lành mạnh làm tổn hại đến phúc lợi xã hội.
D.  
Tất cả các yếu tố trên.
Câu 42: 0.2 điểm
Địa tô chênh lệch II là gì?
A.  
Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên những ruộng đất tốt tạo ra.
B.  
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.
C.  
Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để mở rộng diện tích canh tác tạo ra.
D.  
Lợi nhuận siêu ngạch sản xuất trên những ruộng đất có vị trí thuận lợi tạo ra.
Câu 43: 0.2 điểm
Giá trị hàng hoá là gì?
A.  
Là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hoá.
B.  
Là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.
C.  
Một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau.
D.  
Biểu hiện tính hai mặt của hàng hoá mà mặt kia là giá trị sử dụng như một thuộc tính không thể thiếu của mọi loaị hàng hoá.
Câu 44: 0.2 điểm
Hiểu theo nghĩa rộng thị trường là gì?
A.  
Là nơi diễn ra hành vi trao đổi mua bán
B.  
Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi mua bán hàng hóa trong xã hội.
C.  
Là thị trường diễn ra trong toàn quốc.
D.  
Là thị trường diễn ra trong phạm vi thế giới.
Câu 45: 0.2 điểm
Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là gì?
A.  
Là cơ chế hình thành giá cả một cách tự do.
B.  
Là cơ chế hình thành giá cả do chủ quan của người mua.
C.  
Là cơ chế hình thành giá cả do nhà nước quyết định.
D.  
Là cơ chế hình thành giá cả theo ý muốn chủ quan của người bán.
Câu 46: 0.2 điểm
Quan hệ giữa giá cả và giá trị trước khi hình thành lợi nhuận bình quân như thế nào?
A.  
Cung lớn hơn cầu thì giá cả lớn hơn giá trị hàng hoá.
B.  
Cung nhỏ hơn cầu thì giá cả nhỏ hơn giá trị hàng hoá.
C.  
Cung bằng cầu thì giá cả bằng giá trị hàng hoá.
D.  
Cung bằng cầu thì giá cả lớn hơn giá trị hàng hoá.
Câu 47: 0.2 điểm
Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì?
A.  
Phản ánh mức doanh lợi đầu tư tư bản.
B.  
Phản ánh tỷ lệ giữa lợi nhuận và tư bản bất biến.
C.  
Phản ánh tỷ lệ giữa lợi nhuận và giá trị sức lao động.
D.  
Phản ánh lợi ích của nhà tư bản trong sử dụng lao động làm thuê.
Câu 48: 0.2 điểm
Tìm câu trả lời đúng nhất về: Công nghiệp hóa là gì?
A.  
Là quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công trong nông nghiệp sang lao động bằng máy móc.
B.  
Là quá trình chuyển đổi nền kinh tế từ sản xuất nông nghiệp là chính sang sản xuất công nghiệp là chính.
C.  
Là quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ lao động thủ công sang lao động bằng máy móc nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
D.  
Công nghiệp hóa là quá trình phát triển nền sản suất theo hướng ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
Câu 49: 0.2 điểm
Tỷ suất lợi nhuận biểu hiện điều gì?
A.  
Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động.
B.  
Tính chất bóc lột của tư bản đối với lao động.
C.  
Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động.
D.  
Mức doanh lợi của đầu tư tư bản.
Câu 50: 0.2 điểm
Tiền công trong CNTB là gì?
A.  
Số tiền mà nhà tư bản đã trả để đổi lấy toàn bộ số lượng lao động mà người công nhân đã bỏ ra khi tiến hành sản xuất.
B.  
Số tiền mà chủ tư bản đã trả công lao động cho người làm thuê.
C.  
Giá cả lao động của người công nhân làm thuê được thể hiện bằng tiền.
D.  
Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao động.