Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin KMA Phần 13 - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết) Tìm hiểu bộ đề Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin KMA Phần 13 từ Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã (KMA). Bộ tài liệu miễn phí với hệ thống câu hỏi bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn nắm vững các nguyên lý kinh tế chính trị theo tư tưởng Mác - Lênin. Lựa chọn lý tưởng cho sinh viên ngành Kinh tế, Chính trị và các lĩnh vực liên quan.
Từ khoá: kinh tế chính trị Mác-Lênin đề thi KMA học viện kỹ thuật mật mã tài liệu Kinh tế Mác-Lênin ôn tập chính trị Mác-Lênin bộ đề miễn phí KMA đáp án chi tiết Mác-Lênin kinh tế chính trị KMA phần 13 ôn thi học viện mật mã tài liệu học kinh tế chính trị
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Tư bản giả không tồn tại dưới các hình thức:
Câu 2: Chọn ý đúng về đặc điểm của tư bản giả:
B. Có thể mua bán được
C. Nó có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó
Câu 3: Những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
C. Tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 4: Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận, nhân tố nào ảnh hưởng thuận chiều?
A. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
B. Tốc độ chu chuyển của tư bản
Câu 5: Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi nhuận
A. Tỷ suất giá trị thặng dư
B. Tốc độ chu chuyển của tư bản
C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
Câu 6: Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán là:
A. Cổ phiếu, trái phiếu
C. Bản quyền phát minh sáng chế
Câu 7: Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ:
B. Lợi nhuận siêu ngạch
C. Lợi nhuận độc quyền
D. Lợi nhuận bình quân
Câu 8: Trong CNTB, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả của nông phẩm ở loại đất nào?
D. Mức trung bình của các loại đất xấu
Câu 9: Địa tô chênh lệch I thu được trên:
A. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình
C. Ruộng đất ở vị trí thuận lợi
Câu 10: Địa tô chênh lệch II thu được trên:
A. Ruộng đất đã thâm canh
B. Ruộng đất có độ màu mỡ trung bình
C. Ruộng đất có độ màu mỡ tốt
D. ở ruộng đất có vị trí thuận lợi
Câu 11: Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do:
A. Do độ màu mỡ tự nhiên của đất
B. Do vị trí thuận lợi của đất
C. Do đầu tư thêm mà có
Câu 12: Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối?
C. Ruộng có vị trí thuận lợi
Câu 13: Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào?
B. Ruộng đất trung bình
Câu 14: Loại ruộng đất nào có địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch?
B. Ruộng đất có vị trí thuận lợi
C. Ruộng đất trung bình
Câu 15: Giá cả ruộng đất phụ thuộc các nhân tố nào?
A. Độ màu mỡ của đất
C. Mức địa tô của đất
Câu 16: Trong CNTB giá cả đất đai ngày càng tăng lên vì:
A. Tỷ suất lợi tức có xu hướng giảm
B. Đất đai ngày càng khan hiếm
C. Địa tô ngày càng tăng
Câu 17: Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
A. Người cho vay là người sở hữu tư bản
B. Người cho vay là người sử dụng tư bản
C. Người đi vay là người sở hữu tư bản
Câu 18: Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
A. Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế
B. Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế
C. Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động
Câu 19: Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
A. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền tư hữu ruộng đất
B. Địa tô chênh lệch gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
C. Địa tô tuyệt đối gắn với độc quyền kinh doanh trong nông nghiệp
Câu 20: ý nào trong các ý dưới đây không đúng?
A. Tư bản cho vay là tư bản tiềm thế
B. Tư bản ngân hàng là tư bản tiềm thế
C. Tư bản ngân hàng là tư bản hoạt động
Câu 21: Khi tỷ suất giá trị thặng dư không đổi thì tỷ suất lợi nhuận phụ thuộc vào:
A. Cấu tạo kỹ thuật của tư bản
B. Cấu tạo giá trị của tư bản
C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
Câu 22: Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận sẽ:
D. Tuỳ điều kiện cụ thể
Câu 23: Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên:
A. Trình độ kỹ thuật, tay nghề công nhân
B. Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ
C. Khả năng tổ chức quản lý
Câu 24: Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về:
A. Cung cầu các loại hàng hoá
B. Lợi nhuận khác nhau
C. Tỷ suất lợi nhuận
D. Giá trị thặng dư siêu ngạch
Câu 25: Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào:
A. Tư bản ứng trước
B. Tỷ suất giá trị thặng dư
C. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quâ